Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 308 (Có đáp án)

doc 4 trang hatrang 30/08/2022 6500
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 308 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_la.doc
  • pdfDap an Vat li.pdf
  • xlsDap an Vat li.xls

Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 308 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 308 Câu 1: Chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều thường được xác định bằng quy tắc A. bàn tay trái. B. bàn tay phải. C. vặn đinh ốc. D. vào Nam ra Bắc. Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x =Acos(ωt + φ)(A>0;ω>0). Đại lượng x gọi là A. pha ban đầu. B. li độ dao động. C. tần số góc. D. biên độ dao động. Câu 3: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra? A. Chất khí ở áp suất thấp. B. Chất khí ở áp suất cao. C. Chất rắn. D. Chất lỏng. Câu 4: Một người đeo kính (sát mắt) có độ tụ 1dp thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này mắc tật A. cận thị và có điểm cực cận cách mắt 1 cm. B. viễn thị và điểm cực cận cách mắt 1 m. C. cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 1 m. D. viễn thị và điểm cực cận cách mắt 1 cm. Câu 5: Chọn phát biểu sai. Hai nguồn kết hợp luôn A. dao động cùng phương. B. có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. dao động cùng tần số. D. dao động cùng biên độ. Câu 6: Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức i 3cos 10 t A . Pha ban đầu của dòng điện là 3 A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. 6 3 3 6 Câu 7: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. B. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. D. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn điện. Câu 8: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là A. 220 2 V. B. 220V. C. 110V. D. 110 2 V. Câu 9: Đặt một vật nhỏ tích điện dương vào trong một điện trường đều rồi thả nhẹ. Bỏ qua tác dụng của trong lực. Điện tích sẽ chuyển động A. vuông góc với đường sức điện. B. ngược chiều đường sức điện. C. cùng chiều đường sức điện. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 10: Một hệ dao động khi chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biểu thức F F cos5πt n 0 (t tính bằng s) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là A. 2,5 Hz. B. 0,5 Hz. C. 0,4 Hz. D. 5 Hz. Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ. Trên màn quan sát vị trí vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm một khoảng 2a 2λa 2aD 2λD A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . λD D λ a Câu 12: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lục thì ánh sáng huỳnh quang có thể là ánh sáng nào dưới đây? A. Màu lam. B. Màu đỏ. C. Màu tím. D. Màu chàm. Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (U0 không đổi và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Khi f f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 1 2π 1 2 A. . B. . C. . D. . LC LC 2π LC LC Trang 1/4 - Mã đề thi 308
  2. 27 Câu 14: Số nơtron trong 13Al là bao nhiêu? A. 13. B. 40. C. 27. D. 14. Câu 15: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 50dB. B. 70dB. C. 80dB. D. 60dB. Câu 16: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện thì hệ số công suất của mạch A. tăng. B. không thay đổi. C. tăng sau đó giảm. D. giảm. Câu 17: Tia X (tia Rơn-ghen) có A. điện tích âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. cùng bản chất với sóng âm. Câu 18: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa tự do với tần số 1 Hz. Nếu chiều dài của con lắc tăng 4 lần thì tần số dao động điều hòa tự do của con lắc lúc này là A. 4Hz. B. 0,2Hz. C. 2Hz. D. 0,5Hz. Câu 19: Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang điện ngoài. B. cảm ứng điện từ. C. cộng hưởng điện. D. điện - phát quang. Câu 20: Một sóng cơ có tần số 10 Hz, truyền trong một môi trường với tốc độ 50 m/s. Bước sóng của sóng này là A. 5 m. B. 5 cm. C. 5 dm. D. 5 mm. Câu 21: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35m. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào mặt một tấm kẽm thì hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng A. 0,2m. B. 0,3m. C. 0,1m. D. 0,4m. Câu 22: Một đặc điểm rất quan trọng của các sóng ngắn vô tuyến là A. đâm xuyên tốt qua tầng điện li. B. phản xạ kém ở mặt biển. C. phản xạ tốt trên tầng điện li. D. phản xạ kém trên tầng điện li. Câu 23: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u =Acos 4πt 0,02πx (t tính bằng s). Tần số góc của sóng này là A. 2rad/s. B. 4rad/s. C. 4π rad/s. D. 2π rad/s. Câu 24: Mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. Câu 26: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A X, AY, AZ với AX = 0,2AY = 3AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔE X, ΔEY, ΔEZ với ΔEY < ΔEX < ΔEZ. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. X, Y, Z. B. Y, X, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y. Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật có li độ x thì lực kéo về tác dụng vào vật là 1 1 A. kx2. B. kx. C. kx. D. kx2. 2 2 Câu 28: Trong số các tia phóng xạ , , , tia nào có khả năng đâm xuyên mạnh nhất? A. Tia  . B. Tia . C. Tia  . D. Tia . Câu 29: Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U 1 = 220 V xuống U2 = 110 V với lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1,25 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U 1 = 220 V thì điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121 V. Số vòng dây bị quấn ngược là A. 12. B. 9. C. 8. D. 10. Trang 2/4 - Mã đề thi 308
  3. Câu 30: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt x1 4,8cos 10 2t cm , x2 A2 cos 10 2t (cm). Biết độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm động năng 2 bằng 3 lần thế năng là 0,3 6 m/s. Tính biên độ A2. A. 7,2 cm. B. 3,6 cm. C. 3,2 cm. D. 6,4 cm. Câu 31: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 10 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, tạo ra sóng cơ có bước sóng 4 cm. C là điểm trên mặt nước sao cho ABC là tam giác vuông tại C với BC 8 cm. M và N là hai cực đại giao thoa trên BC gần nhau nhất. Khoảng cách nhỏ nhất của đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,9 cm. B. 2,4 cm. C. 1,3 cm. D. 2,8 cm 7 Câu 32: Cho prôtôn có động năng K p = 2,25 MeV bắn phá hạt nhân 3 Li đang đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của 2 prôtôn góc φ như nhau. Cho biết m p = 1,0073u; mLi = 7,0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c . Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma. Giá trị của góc gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 83,07o. B. 41,35o. C. 78,90o. D. 39,45o. Câu 33: Một mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 3 μH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Biết rằng trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Nếu điều chỉnh điện dung của mạch dao động này bằng 500 pF thì máy thu đó có thể thu được sóng điện từ có bước sóng là A. 73 m. B. 23,2 m. C. 32,2 m. D. 2,43 m. Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có ba điểm A, B, C sao cho AB 1cm, BC 7 cm. Khi có sóng dừng trên sợi dây với bước sóng  12 cm thì A là một nút sóng, B và C cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi điểm B ở trên vị trí cân bằng một đoạn 1 cm thì điểm C ở A. trên vị trí cân bằng 2 cm. B. dưới vị trí cân bằng 3 cm. C. dưới vị trí cân bằng 2 cm. D. trên vị trí cân bằng 3 cm. Câu 35: Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của trạng thái dừng thứ n của nguyên tử hiđrô được xác 13,6 định theo công thức E eV n 1,2,3 . Gọi R1 là bán kính quỹ đạo của e khi nguyên tử hiđrô ở n n2 trạng thái dừng L. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng ứng với bán kính bằng 9R 1 thì tỉ số bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất của phôtôn mà nguyên tử hiđrô có thể phát xạ là 32 135 125 875 A. . B. . C. . D. . 5 7 44 11 Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u 120 2 cost (V) ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Lần lượt cho L L1 và 3 L L2 thì điện áp hiệu dụng trên L đều bằng 120k (k > 1). Nếu 8R L1L2C thì giá trị nhỏ nhất của k là 2 A. 1,44. B. 0,86. C. . D. 5. 3 Câu 37: Cho cơ hệ gồm các vật được bố trí như hình vẽ. Vật m có khối lượng 200 g được đặt trên tấm ván M dài có khối lượng 200 g. Ván nằm trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn và được nối với giá bằng một lò xo có độ cứng k 20 N/m. Hệ số ma sát giữa m và M là  0,4. Ban đầu hệ đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Kéo m chạy đều với tốc độ u 20 3 cm/s. Tốc độ trung bình của M kể từ thời điểm ban đầu cho đến khi dừng lại lần đầu gần nhất giá trị nào sau đây? A. 26,3 cm/s. B. 25,0 cm/s. C. 24,5 cm/s. D. 23,4 cm/s. Trang 3/4 - Mã đề thi 308
  4. Câu 38: Một đoạn mạch AB như hình vẽ. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L; đoạn MN là hộp X (X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử: điện trở thuần R X , cuộn cảm thuần có cảm kháng ZLX u hoặc tụ điện có dung kháng ZCX ), đoạn NB là tụ điện với điện dung 10 4 C F. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức uMB u U0 cos100 t V , rồi dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng t thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của phần tử trong hộp X và cảm kháng ZL của cuộn dây bằng với giá trị nào sau đây? uAN A. R X 200; ZL 400. B. R X 100; ZL 200. C. ZCX 200; ZL 100. D. ZLX 100; ZL 100 Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ 3 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng O đến biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí có li độ x0 đến biên và cùng bằng 60 cm/s. Lấy g 2 m/s2.Trong một chu kì, khoảng thời gian lò xo bị giãn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,15 s. B. 0,12 s. C. 0,05 s. D. 0,08 s. Câu 40: Thực hiện thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có vân sáng bậc 4. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ 2 thì khoảng dịch màn là 0,9 m. Bước sóng λ dùng trong thí nghiệm bằng A. 0,75 μm. B. 0,65 μm. C. 0,45 μm. D. 0,54 μm. HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 308