Đề cương ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề 9: Tương giao đồ thị hàm số - Năm học 2022-2023

docx 18 trang Tài Hòa 18/05/2024 720
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề 9: Tương giao đồ thị hàm số - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_toan_chuyen_de.docx

Nội dung text: Đề cương ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán - Chuyên đề 9: Tương giao đồ thị hàm số - Năm học 2022-2023

  1. Chuyên đề 9 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ Dạng 1. Bài toán tương giao đồ thị thông qua đồ thị, bảng biến thiên b Nghiệm của phương trình af x b 0 là số giao điểm của đường thẳng y với đồ thị hàm a số y f x ax b Câu 1. (MH 2023) Cho hàm số y có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của cx d đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là A. 0; 2 . B. 2;0 . C. 2;0 . D. 0;2 . Câu 2. (MH 2023) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x m có ba nghiệm thực phân biệt? A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . Câu 3. (Mã 101-2022) Cho hàm số f x ax4 bx2 c a,b,c R . Hàm số có đồ thị như hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x 1 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 1 |Tài liệu ôn thi THPT QG2023 Trần Trọng Nghiệp
  2. Câu 4. (Mã 103-2022) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau Số số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng y 1 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. (Mã 103-2022) Cho hàm số f x ax4 bx2 c a,b,c R . Hàm số có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2;5 để phương trình f x m có đúng hai nghiệm thực phân biệt? A. 1. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 6. (Mã 101-2021-L2) Cho hàm số f x ax4 bx3 cx2 , a,b,c ¡ . Hàm số f x có đồ thị như trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3 f x 4 0 là y O x A. .4 B. 2 . C. .3 D. . 1 Câu 7. (Mã 102-2021-L2) Cho hàm số f x ax4 bx3 cx2 a,b,c R . Hàm số y f x có đồ thị như hình bên. y O x Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3 f x 4 0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. (Mã 111-2021-L2) Cho hàm số f x ax4 bx3 cx2 a,b,c ¡ . Hàm số y f x có đồ thị như trong hình bên. y O x 2 |Tài liệu ôn thi THPT QG2023 Trần Trọng Nghiệp
  3. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f x 3 0 là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 9. (Mã 121-2021-L2) Cho hàm số f x ax4 bx3 cx2 a,b,c ¡ . Hàm số y f x có đồ thị như trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f x 3 0 là y O x A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 10. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau Số nghiệm của phương trình 3 f (x) 2 0 là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 11. (MH 2020-L2) Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình f x 1 là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Câu 12. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f x 1 là: A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Câu 13. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f x 1 là 3 |Tài liệu ôn thi THPT QG2023 Trần Trọng Nghiệp
  4. A. .0 B. 3 . C. .1 D. . 2 Câu 14. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f x 1 là: A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 15. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f x 2 là: A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Câu 16. (Mã 101-2020-L2) Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. 1 Số nghiệm của phương trình f x là 2 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. x 1. 4 |Tài liệu ôn thi THPT QG2023 Trần Trọng Nghiệp
  5. Câu 17. (Mã 102-2020-L2) Cho hàm số bậc bốn y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của 3 phương trình f (x) là 2 A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 18. (Mã 103-2020-L2) Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số 1 nghiệm thực của phương trình f x là 2 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . Câu 19. (Mã 104-2020-L2) Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực 1 của phương trình f x là 2 A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 20. (Mã 101 2019) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 3 0 là A. .2 B. . 1 C. 4 . D. .3 5 |Tài liệu ôn thi THPT QG2023 Trần Trọng Nghiệp
  6. Câu 21. (Mã 101 2018) Cho hàm số f x ax3 bx2 cx d a,b,c,d ¡ . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f x 4 0 là y 2 O 2 x 2 A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 22. (Mã 102 2018) Cho hàm số f x ax4 bx2 c a,b,c ¡ . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 4 f x 3 0 là A. 2 B. 0 C. 4 D. 3 Câu 23. (Mã 103 2019) Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) 3 0 là A. 3 . B. .0 C. . 1 D. . 2 Câu 24. (Mã 103 2018) Cho hàm số y f x liên tục trên  2;2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f x 4 0 trên đoạn  2;2 là A. .4 B. 3 . C. .1 D. . 2 Câu 25. (Mã 102 2019) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau 6 |Tài liệu ôn thi THPT QG2023 Trần Trọng Nghiệp
  7. Số nghiệm thực của phương trình 3 f x 5 0 là A. 3 . B. 4 . C. .0 D. . 2 Câu 26. (Mã 104 2019) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 3 0 là A. .0 B. . 1 C. . 2 D. 3 . Câu 27. (Mã 110 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y ax4 bx2 c , với a,b,c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Phương trình y 0 vô nghiệm trên tập số thực B. Phương trình y 0 có đúng một nghiệm thực C. Phương trình y 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt D. Phương trình y 0 có đúng ba nghiệm thực phân biệt Câu 28. (Mã 104 2018) Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn  2;4 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x) 5 0 trên đoạn  2;4 là A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 29. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. 7 |Tài liệu ôn thi THPT QG2023 Trần Trọng Nghiệp
  8. Số nghiệm thực của phương trình 4 f (x) 7 0 A. .2 B. . 4 C. 3 . D. .1 Câu 30. Cho hàm số y f (x) ax4 bx2 c có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 1 2. f (x) 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 4 B. 3 C. Vô nghiệm D. 2 Câu 31. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau đây. Hỏi phương trình 2. f x 5 0 có bao nhiêu nghiệm thực? A. .0 B. . 1 C. 3 . D. .2 Câu 32. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình f x 3 0 là A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 33. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm số bậc bốn y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của 3 phương trình f (x) là 2 8 |Tài liệu ôn thi THPT QG2023 Trần Trọng Nghiệp
  9. A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Lời giải 3 Từ đồ thị ta f (x) có 4 nghiệm phân biệt 2 Câu 34. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số 1 nghiệm thực của phương trình f x là 2 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . Câu 35. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. 1 Số nghiệm của phương trình f x là 2 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. x 1. Câu 36. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm 1 thực của phương trình f x là 2 A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . 9 |Tài liệu ôn thi THPT QG2023 Trần Trọng Nghiệp
  10. Câu 37. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình f x 1 là A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 38. Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) 1 là A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 39. Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên Số nghiệm thực của phương trình f (x) 1 là A. 1. B. 0. C. 2 .D. 3. Câu 40. Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f (x) 2 là A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 41. Cho hàm số bậc bốn ycó đồf thịx là đường cong trong hình bên. 10 |Tài liệu ôn thi THPT QG2023 Trần Trọng Nghiệp
  11. 1 f x Số nghiệm của phương trình là 2 A. .3 B. . 4 C. 2 . D. .x 1 Câu 42. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau Số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 43. Cho hàm số f x ax3 bx2 cx d a,b,c,d ¡ . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f x 4 0 là y 2 O 2 x 2 A.3 B. 0 C.1 D. 2 Câu 44. Cho hàm số y f x liên tục trên  2;2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f x 4 0 trên đoạn  2;2 là A. 3.B. 1.C. 2. D. 4. Câu 45. Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn  2;4 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của 11 |Tài liệu ôn thi THPT QG2023 Trần Trọng Nghiệp
  12. phương trình 3 f (x) 5 0 trên đoạn  2;4 là A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 46. Cho hàm số f x ax4 bx2 c a,b,c ¡ . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 4 f x 3 0 là A. 4 . B. 3 .C. 2 . D. 0 . Câu 47. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình f x 2 0 là: A. 0 B. 3 C. 1 C. 2 Câu 48. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình sau Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 3 0 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 49. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ. 12 |Tài liệu ôn thi THPT QG2023 Trần Trọng Nghiệp
  13. Số nghiệm của phương trình 3 f x 8 0 bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 50. Cho hàm số y f x liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau Số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 51. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 52. Cho hàm số y x4 2x2 1 có đồ thị như hình vẽ. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình x4 2x2 1 m có bốn nghiệm thực phân biệt. A. 1 m 2. B. m 1. C. m 2. D. 1 m 2. Câu 53. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f x m có 3 nghiệm phân biệt. A. 2 m 1. B. . 2 m C. . 2 D.m 1 2 m 1. Câu 54. Đồ thị ở hình bên là của hàm số y x4 2x2 3 . 13 |Tài liệu ôn thi THPT QG2023 Trần Trọng Nghiệp
  14. Với giá trị nào của m thì phương trình x 4 2x 2 m 0 vô nghiệm ? A. .m 3 B. . m 4 C. m 0. D. m 4. Câu 55. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x m 1 có ba nghiệm thực phân biệt. A. ¡ . B.  3;1 . C. 4;0 . D. 3;1 . Câu 56. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x m có ba nghiệm phân biệt. A. m 4 . B. m 2 . C. 2 m 4 . D. 2 m 4 . Câu 57. Cho hàm số y x4 2x2 3 có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m phương trình x 4 2x 2 3 2m 4 có hai nghiệm phân biệt? m 0 m 0 1 1 A. 1 . B. 0 m . C. . 1 D. m . m 2 m 2 2 2 14 |Tài liệu ôn thi THPT QG2023 Trần Trọng Nghiệp
  15. Câu 58. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m 2018 0 có 4 nghiệm phân biệt. m 2022 m 2022 A. B. 2021 m 2022 C. 2021 m 2022 D. m 2021 m 2021 Câu 59. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên sau: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x 1 m có đúng hai nghiệm. A. m 2, m 1. B. m 0, m 1. C. m 2, m 1. D. 2 m 1. Câu 60. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ: Tìm m để phương trình f x 2 3m có bốn nghiệm phân biệt. 1 1 1 A. m 1 hoặc m . B. 1 m . C. m . D. m 1. 3 3 3 Câu 61. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn  2;2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m có 3 nghiệm phân biệt là: y 4 2 2 1 O 2 x 2 4 A. m 2; . B. m  2;2 . C. m 2;3 . D. m 2;2 . Dạng 2. Bài toán tương giao đồ thị thông qua hàm số cho trước (không chứa tham số) Cho hai đồ thị y f (x) và y g(x) . Bước 1. Giải phương trình f (x) g(x) . Bước 2. Tìm Số giao điểm? 15 |Tài liệu ôn thi THPT QG2023 Trần Trọng Nghiệp
  16. Hoành độ giao điểm? Tung độ giao điểm? Câu 62. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 3x 1 và trục hoành là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 63. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 3x2 và đồ thị hàm số y 3x2 3x là A. 3 . B. 1. C. 2. D. 0 . Câu 64. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 - x2 và đồ thị hàm số y = - x2 + 5x là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Câu 65. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x2 và đồ thị hàm số y x2 5x A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2. Câu 66. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x2 3x và đồ thị hàm số y x3 x2 là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 Câu 67. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 7x với trục hoành là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 68. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 3x với trục hoành là A. 2. B. 0 . C. 3 . D. 1. Câu 69. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 6x với trục hoành là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Câu 70. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 5x với trục hoành là: A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 71. (Mã 105 2017) Cho hàm số y x 2 x2 1 có đồ thị C . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. C cắt trục hoành tại một điểm. B. C cắt trục hoành tại ba điểm. C. C cắt trục hoành tại hai điểm. D. C không cắt trục hoành. Câu 72. (Đề Minh Họa 2017) Biết rằng đường thẳng y 2x 2 cắt đồ thị hàm số y x3 x 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu x0 ; y0 là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 A. y0 4 B. y0 0 C. y0 2 D. y0 1 Câu 73. Gọi P là số giao điểm của hai đồ thị y x3 x2 1 và y x2 1. Tìm P. A. P 0 . B. P 2 . C. P 1. D. P 3. Câu 74. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số y x3 3x có đồ thị C . Tìm số giao điểm của C và trục hoành. A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 75. Cho hàm số y x4 3x2 có đồ thị C . Số giao điểm của đồ thị C và đường thẳng y 2 là A. 2. B. 1. C. 0 . D. 4. Câu 76. Biết rằng đường thẳng y 4x 5 cắt đồ thị hàm số y x3 2x 1 tại điểm duy nhất; kí hiệu x0 ; y0 là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 . 16 |Tài liệu ôn thi THPT QG2023 Trần Trọng Nghiệp
  17. A. y0 10 . B. y0 13. C. y0 11. D. y0 12 . Câu 77. Đồ thị của hàm số y = - x 4 - 3x 2 + 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bao nhiêu A. -3. B. 0. C. 1. D. -1. Câu 78. Số giao điểm của đường cong y x3 2x2 2x 1 và đường thẳng y 1 x là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 79. đồ thị hàm số y x4 3x2 1 và đồ thị hàm số y 2x2 7 có bao nhiêu điểm chung? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 80. Cho hàm số y 2x3 5x có đồ thị C Tìm số giao điểm của C và trục hoành. A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Câu 81. Cho hàm số y x 3 x2 2 có đồ thị C . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. C cắt trục hoành tại hai điểm. B. C cắt trục hoành tại một điểm. C. C không cắt trục hoành. D. C cắt trục hoành tại ba điểm. Câu 82. Biết rằng đường thẳng y x 2 cắt đồ thị hàm số y x3 x2 x 4 tại điểm duy nhất, kí hiệu x0 ; y0 là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 . A. y0 1. B. y0 3. C. y0 2 . D. y0 4 . Câu 83. Đồ thị của hàm số y x3 3x 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng: A. 0 B. 1. C. 2. D. -2 Câu 84. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 3x2 và y 3x2 3x là : A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 85. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x2 3x và đồ thị hàm số y x3 x2 là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 86. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x2 và đồ thị hàm số y x2 5x là: A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 87. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x2 và đồ thị hàm số y x2 5x là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 88. Biết rằng đường thẳng y 2x 2 cắt đồ thị hàm số y x3 x 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu x0 ; y0 là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 ? A. y0 4 B. y0 0 C. y0 2 D. y0 1 Câu 89. Cho hàm số y x3 3x có đồ thị C . Tìm số giao điểm của C và trục hoành. A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 90. Đồ thị của hàm số y x4 2x2 2 và đồ thị của hàm số y x2 4 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 0 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 91. Đường thẳng y 4x 2 và đồ thị hàm số y x3 2x2 3x có tất cả bao nhiêu giao điểm? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Câu 92. Đồ thị hàm số y 15x4 3x2 2018 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 2 điểm. B. 3 điểm. C. 1 điểm. D. 4 điểm. 17 |Tài liệu ôn thi THPT QG2023 Trần Trọng Nghiệp
  18. 3 2 2 Câu 93. Đồ thị của hàm số y x x 2x 3 và đồ thị của hàm số y x x 1 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 3 . 0 2 1 B. . C. . D. . Câu 94. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x 4 với đường thẳng y 4 là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Câu 95. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 2x2 4x 1 và đường thẳng y 2 . A. 3 . B. 2. C. 1. D. 0. Câu 96. Tọa độ giao điểm của đường cong y x3 2x2 x 1 và đường thẳng y 1 2x là: A. 1;3 . B. 1; 1 . C. 3; 1 . D. 1;1 . Câu 97. Tìm số giao điểm n của đồ thị hàm số y x4 8x2 3 và đường thẳng y 10 . A. n 0 . B. n 2 . C. n 4 . D. n 3. x4 3 Câu 98. Đồ thị hàm số y x2 cắt trục hoành tại mấy điểm? 2 2 A. 4 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 99. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x4 3x2 5 và trục hoành. A. 2. B. 3 . C. 1. D. 4. 4 2 2 Câu 100. Cho hàm số y x 4x 2 có đồ thị (C) và đồ thị (P) : y 1 x . Số giao điểm của (P) và đồ thị (C) là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3 . Câu 101. Đồ thị của hàm số y x4 2x2 2 và đồ thị của hàm số y x2 4 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 0 . 18 |Tài liệu ôn thi THPT QG2023 Trần Trọng Nghiệp