Đề cương ôn thi môn Hóa học 12 - Chuyên đề: Sắt và hợp chất của sắt - Bùi Phương Thúy

pdf 9 trang hatrang 27/08/2022 5600
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Hóa học 12 - Chuyên đề: Sắt và hợp chất của sắt - Bùi Phương Thúy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_mon_hoa_hoc_12_chuyen_de_sat_va_hop_chat_cua.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn thi môn Hóa học 12 - Chuyên đề: Sắt và hợp chất của sắt - Bùi Phương Thúy

  1. GV: Bùi Phương Thúy - ĐT: 0916.771.025 - STK: 5409215011190 (Agribank) SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT 1. Vị trí – cấ u taọ : 2 2 6 2 6 6 2 6 2 - Cấ u hình electron : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s hoăc̣ [Ar]3d 4s - Số thứ tư:̣ 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB. - Nhườ ng 2e : Fe → Fe2+ + 2e - Nhườ ng thêm 1e: Fe2+ → Fe3+ + 1e 6 2 6 6 5 [Ar]3d 4s [Ar]3d [Ar]3d [Ar]3d Bá n bão hòa (bề n) 2. Trang̣ thá i tư ̣ nhiên: Quăng̣ Hematit đỏ Hematit nâu Manhetit Xiderit Pirit sắ t Công thứ c Fe2O3 Fe2O3.nH2O Fe3O4 FeCO3 FeS2 %Fe cao nhấ t %Fe ít nhấ t 3. Tính chất hóa học Fe là kim loaị có tính khử trung bình: Tác dung̣ chấ t oxi hóa yế u: Fe → Fe2+ +2e. Tác dung̣ chấ t oxi hóa manh:̣ Fe → Fe3+ + 3e. Tính chấ t Ví du ̣ to 1. Tá c dụng vớ i phi kim. 2Fe + 3Cl2   2FeCl3 3Fe + 2O2 Fe3O4 (FeO.Fe2O3) Fe + S FeS 2. Tá c dụng vớ i axit. a. Vớ i dung dịch HCl, H2SO4 loãng. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2+ + (Fe → Fe , H →H2) Fe + H2SO4→ FeSO4 + H2 b. Vớ i dung dịch H2SO4 và HNO3 đăc̣ nóng Fe + 4HNO3 loãng→ Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 3+ +5 +6 (Fe→ Fe , N và S bị khử xuố ng số oxi hóa Fe thụ động bởi HNO3 và H2SO4 đặc thấ p hơn) nguội 3. Tá c dụng vớ i dung dịch muố i Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 ( khử được kim loại đứ ng sau) Fe + FeCl3→ FeCl2 HƠP̣ CHẤ T SẮ T (II): Tính chấ t hóa hoc̣ đăc̣ trưng là tính khử : Fe2+ → Fe3+ + 1e 4. Hơp̣ chấ t sắ t (II) oxit (FeO) Tính chấ t Ví dụ Tính bazơ FeO +2HCl→ FeCl2 + H2O Tính khử 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O to (đặc trưng) 2FeO + 4H2SO4 đăc̣  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
  2. GV: Bùi Phương Thúy - ĐT: 0916.771.025 - STK: 5409215011190 (Agribank) to Tính oxi hóa FeO + H2   Fe + H2O ( không đặc trưng) FeO + CO Fe + CO2 to Điều chế : Fe3O4 + CO 3FeO + CO2 hoăc̣ Fe(OH)2   FeO + H2O 5. Hơp̣ chấ t sắ t (II) hidroxit Fe(OH)2 chấ t rắ n, màu trắ ng xanh, hóa nâu ngoài không khí. Tính chấ t Phương trình phản ứng Tính bazơ Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + H2O Tính khử 3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO +8H2O 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 trắ ng xanh nâu đỏ 2+ - Điều chế : Fe + OH →Fe(OH)2 6. Muối sắ t (II): Tính chấ t Phương trình phản ứng Tá c dụng dd bazơ FeCl2 + 2NaOH→Fe(OH)2 + 2NaCl Tính khử 2FeCl2 + Cl2→ 2FeCl3 Tính oxi hóa Zn + FeCl2 → Fe + ZnCl2 Điều chế : Fe (FeO hoăc̣ Fe(OH)2 tác dung̣ vớ i HCl hoăc̣ H2SO4 loãng Chú ý : Fe3O4 là hỗn hợp củ a FeO.Fe2O3 = tính chấ t của FeO + Fe2O3 HƠP̣ CHẤ T SẮ T (III): Tính chấ t hóa hoc̣ đăc̣ trưng là tính oxi hóa: Fe3+ + 1e→ Fe2+ hoăc̣ Fe3+ + 3e → Fe 7. Hơp̣ chấ t sắ t (III) oxit: Fe2O3 Tính chấ t Phương trình phản ứng Tính bazơ Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O Tính oxi hóa Fe2O3 + 3H2 3Fe + 3H2O Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 Fe2O3 + 2Al 2Fe + Al2O3 Điều chế : 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 8. Hơp̣ chấ t sắ t (III) hidroxit: Fe(OH)3 chấ t rắ n màu nâu đỏ. Tính chấ t Phương trình phản ứng Tính bazơ Fe(OH)3 + 3HCl →FeCl3 +3H2O Nhiệt phân 2Fe(OH)3 Fe2O3 +3 H2O 3+ - Điều chế : Fe + 3OH →Fe(OH)3
  3. GV: Bùi Phương Thúy - ĐT: 0916.771.025 - STK: 5409215011190 (Agribank) 9. Muối sắ t (III) Tính chấ t Phương trình phản ứng Tá c dung̣ dd bazơ FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl Tính oxi hóa 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 HƠP̣ KIM CỦ A SẮ T GANG THÉ P 1. Thành phầ n: Gang là hơp̣ kim của Fe vớ i C 1. Thành phầ n: Thép là hơp̣ kim của Fe vớ i C (2-5%) và môṭ số nguyên tố khác: Si, Mn, S (0,01-2%) và môṭ số nguyên tố khác:Si, Mn 2. Nguyên tắ c sản xuấ t 2. Nguyên tắ c sản xuấ t Khử oxit sắ t bằng CO ở nhiệt độ cao Oxi hóa các chấ t trong gang (Si, Mn, S, P, C ) thanh oxit rồ i tach ra để giam ham lượng Fe2O3 →Fe3O4 →FeO→ Fe ̀ ́ ̉ ̀ của chúng 3. Các phản ứ ng hóa hoc̣ chính 3. Các phản ứ ng hóa hoc̣ chính. Si + O2 →SiO2 C + O2 →CO2 2Mn + O2 →2MnO CO2 + C→ 2CO C + O2 →CO2 o 400 C : Fe2O3 + CO →Fe3O4 + CO2 S + O2 →SO2 o o 500 C-600 C : Fe3O4 + CO →3FeO + CO2 4P + 5O2 →2P2O5 o o 700 C-800 C : FeO + CO →Fe + CO2 Phản ứ ng taọ xỉ (tháo bỏ) Phản ứ ng taọ xỉ (tháo bỏ) 3CaO + P2O5 →Ca3(PO4)2 o 1000 C : CaCO3 →CaO + CO2 CaO + SiO2 →CaSiO3 o 1300 C : CaO + SiO2 → CaSiO3 Câu 1. Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được 16,8g chất rắn và 6,72lít khí (đktc). Khối lượng Fe ban đầu là: A. 2,8g. B. 0,56g. C. 5,6g. D. 11,2g. Câu 2. Để khử hoàn toàn 23,2g một oxit kim loại cần dùng 8,96 lít H2 (đktc) . Kim loại đó là A. Mg B. Cu C. Fe D. Cr Câu 3. Cho 128g hỗn hợp MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 1200 ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là A. 240g B. 320g C. 340g D. 360g Câu 4. Để khử hoàn toàn 30g hỗn hợp gồm CuO , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 , Fe , MgO cần dùng 5,6 lít CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 28 gam B. 26 gam C. 24 gam D. 22 gam Câu 5. Khử hoàn toàn 32g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, khối lượng kết tủa thu được A. 30g B. 40g C. 50g D. 60g Câu 6. Khử sắt trong một oxit sắt bằng CO ở t cao, phản ứng xong người ta được 0,84 g Fe và 448 ml CO2 (đktc). Xác định công thức phân tử của oxit sắt A.FeO B.Fe2O3 C. Fe3O4 D.Không xác định
  4. GV: Bùi Phương Thúy - ĐT: 0916.771.025 - STK: 5409215011190 (Agribank) Câu 7. Cho 6,72 lít H2 (đktc) đi qua ống đựng 32g CuO đun nóng thu được chất rắn A . Thể tích dd HCl 1M đủ để tác dụng hết với A là A. 0,2 lít B. 0,1 lít C. 0,3 lít D. 0,01 lít. Câu 8. Khử hoàn toàn 16g bột Fe2O3 bằng bột nhôm. Khối lượng chất rắn sau phản ứng là : A.11,2g B.22,4g C.10,2g D. 21,4g Câu 9. Cho khí CO qua ống đựng a g hỗn hợp gồm CuO, FeO, Al2O3 nung nóng. Khí thoát ra cho vào dd nước vôi trong dư thấy có 30 g kết tủa trắng. Sau phản ứng chất rắn còn lại trong ống là 202 g. giá trị của a là; A. 200,8 g B. 216,8 g C. 206,8 g D. 103,4 g. Câu 10. Cho 4,64 g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (trong đó số mol của FeO bằng số mol của Fe2O3) tác dụng vừa đủ với V lít dd HCl 1M. giá trị của V là; A. 0,46 B. 0,16 C. 0,36 D. 0,26 Câu 11. Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe3O4 và CuO có số mol bằng nhau, tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HNO3 nồng độ C (M), thu được 0,224 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị m và C là: A. 5,76g ; 0,015 M B. 6,75g ; 1,1M C. 5,76 g; 1,1 M D. 7,65g; 0,55M Câu 12. Khử một oxit sắt thì cần vừa đủ 3,36 lít khí H2(đktc) và thu được 5,6g Fe. Công thức của oxit sắt là: A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe2O. Câu 13. Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe và Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được 16,8g chất rắn và 6,72lít khí (đktc). Khối lượng Fe ban đầu là: A. 2,8g. B. 0,56g. C. 5,6g. D. 11,2g. Câu 14. Khử 4,8g một oxit của kim lọai trong dãy điện hóa ở nhiệt độ cao cần 2,016 (lít) khí H2 (đkc). Kim lọai thu được đem hòa tan trong dung dịch HCl thu được 1,344 (lít) H2 (đkc). Hãy xác định công thức hóa học của kim lọai đã dùng: A. FeO B. Fe2O3 C. CuO D. Fe3O4 Câu 15. Khử 9,6g hỗn hợp gồm Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao, nguời ta được sắt và 2, 88 gam nước, thành % của mỗi oxit sắt là: A. 57,14% và 42,86% B. 53,4% và 46,6% C. 34,8% và 63,2% D. Kết quả khác Câu 16. Cho một luồng khí CO đi qua 29 gam một lọai oxit sắt. Sau khi phản ứng xảy ra, người ta thu được một chất rắn có khối lượng 21g. Công thức đúng của oxit sắt là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Tất cả đều sai Câu 17. Để khử hoàn toàn 17,6 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 2,24 lít H2(đktc). Khối lượng Fe thu được là? A. 15 g B. 16 g C. 17 g D. 18 g. Câu 18. Khử hoàn toàn 16 g bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng chất rắn giảm 4,8 g. chất khí sinh ra cho tác dụng với dd NaOH dư, khối lượng muối khan thu được là; A. 25,2 g B. 31,8 g C. 15,9 D. 27,3 g. Câu 19. Biết 4,6 gam hỗn hợp MgO, CuO, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,4 M. Khối lượng muối thu được là: A. 7,2 gam B. 7,4 gam C. 7,6 gam D. 7,8 gam Câu 20. Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Khối lượng Crom có trong hỗn hợp là bao nhiêu gam ? A. 0,065g B. 0,52g C. 0,56g D. 1,015 g
  5. GV: Bùi Phương Thúy - ĐT: 0916.771.025 - STK: 5409215011190 (Agribank) Câu 21. Fe có Z =26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là: A. 1s22s22p63s23p63d44s2. B. 1s22s22p63s23p63d6. C. 1s22s22p63s23p63d54s1. D. Kết quả khác. Câu 23: Từ Fe2O3 người ta điều chế Fe bằng cách A. điện phân nóng chảy Fe2O3. B. khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao. C. nhiệt phân Fe2O3. D. Tất cả đều đúng. Câu 24: Cặp kim loại nào sau đây thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội? A. Mg, Fe B. Al, Ca. C. Al, Fe. D. Zn, Al Câu 25: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) A. S B. Dung dịch HNO3 C. O2 D. Cl2 Câu 26: Cu tác dụng với dung dịch bạc nitrat theo phương trình ion rút gọn Cu + 2Ag+ = Cu2+ + 2 Ag. Trong các kết luận sau, kết luận sai là A. Cu2+ có tính oxi hoá yếu hơn Ag+. B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag. C. Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+. D. Ag có tính khử yếu hơn Cu. Câu 27. Đốt 16,8g Fe bằng oxi không khí được m (g) chất rắn X. Cho X tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nóng thấy giải phóng 5,6 lit SO2 (đktc). Giá trị m=? A.18 B. 20 C. 22 D. 24 Câu 28: Người ta có thể dùng thùng bằng sắt để đựng A. ddHCl B. dd H2SO4 loãng. C. dd HNO3 đặc, nguội. D. dd HNO3 loãng. Câu 29: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là A. Cu, Al, Fe B. Cu, Ag, Fe C. CuO, Al, Fe D. Al, Fe, Ag Câu 30: Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl2 sẽ thu được kết tủa là A. Cu(OH)2 B. CuCl C. Cu D. Tất cả đều đúng. Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hợp kim là hỗn hợp gồm nhiều kim loại khác nhau. B. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại tạo nên hợp kim C. Tinh thể xêmentit Fe3C thuộc loại tinh thể dung dịch rắn. D. Hợp kim thường mềm hơn các kim loại tạo nên hợp kim. Câu 32: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất? A. Bột Mg dư, lọc. B. Bột Cu dư, lọc. C. Bột Al dư, lọc. D. Bột Fe dư, lọc. Câu 33 Phản ứng Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Tổng các hệ số cân bằng của phản ứng là A. 9 B. 20 C. 64 D. 58 Câu 34: Sắt kim loại bị oxi hoá trong dung dịch bởi ion kim loại nào dưới đây? A. Fe3+. B. Al3+. C. Zn2+. D. Mg2+. Câu 35: Chất nào sau đây có thể khử Fe2+ thành Fe?
  6. GV: Bùi Phương Thúy - ĐT: 0916.771.025 - STK: 5409215011190 (Agribank) A. Ag+. B. H+. C. Cu D. Na Câu 36: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 1 hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu (biết rằng phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 1,0 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,2 lít Câu 37: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3. Câu 38: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+? A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3. Câu 39: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 25. B. 24. C. 27. D. 26. Câu 40: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ. Câu 41: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3. Câu 42: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là: A. NO2. B. N2O. C. NH3. D. N2. Câu 43: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2. Câu 44: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là A. 11,2. B. 0,56. C. 5,60. D. 1,12. Câu 45: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại sắt tạo ra 32,5 gam FeCl3? A. 21,3 gam B. 14,2 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam. Câu 46: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là: A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al. Câu 47: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Ni. Câu 48: Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 560 ml một chất khí (ở đktc). Nếu cho một lượng gấp đôi bột sắt nói trên tác dụng hết với dung dịch CuSO4 thì thu được m gam một chất rắn. Giá trị m là A. 1,4 gam. B. 4,2 gam. C. 2,3 gam. D. 3,2 gam. Câu 49: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
  7. GV: Bùi Phương Thúy - ĐT: 0916.771.025 - STK: 5409215011190 (Agribank) Câu 50: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là A. 9,3 gam. B. 9,4 gam. C. 9,5 gam. D. 9,6 gam. Câu 51: Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là A. 8,19 lít. B. 7,33 lít. C. 4,48 lít. D. 6,23 lít. Câu 52: Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là A. 1,9990 gam. B. 1,9999 gam. C. 0,3999 gam. D. 2,1000 gam Câu 53: Hoà tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch A. Cho dần dần bột sắt vào 50 ml dung dịch A, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Khối lượng sắt đã tham gian phản ứng là A. 1,9922 gam. B. 1,2992 gam. C. 1,2299 gam. D. 2,1992 gam. Câu 54: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là. A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 6,72 lit. D. 67,2 lit. Câu 55: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là: A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Câu 56: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam. Câu 57: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ? A. 40,5 gam. B. 45,5 gam. C. 55,5 gam. D. 60,5 gam. Câu 58. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam. Câu 59: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2. Câu 60: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4. Câu 61: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3. X Y Câu 62: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe  FeCl3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH. Câu 63: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.
  8. GV: Bùi Phương Thúy - ĐT: 0916.771.025 - STK: 5409215011190 (Agribank) Câu 64: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây? A. FeCl2 . B. FeCl3. C. MgCl2. D. AlCl3. Câu 65: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. Câu 66: Nhận định nào sau đây sai? A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4. B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3. C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2. D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3. Câu 67: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO. Câu 68: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là A. CH3COOCH3. B. CH3OH. C. CH3NH2. D. CH3COOH. Câu 69: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3  c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 70: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 71: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 72: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Câu 73: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là A. 16. B. 14. C. 8. D. 12. Câu 74: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 75: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam. Câu 76: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam. Câu 77: Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là A. 231 gam. B. 232 gam. C. 233 gam. D. 234 gam.
  9. GV: Bùi Phương Thúy - ĐT: 0916.771.025 - STK: 5409215011190 (Agribank) Câu 78: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam. o Câu 79: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 bằng H2 (t ), kết thúc thí nghiệm thu được 9 gam H2O và 22,4 gam chất rắn. % số mol của FeO có trong hỗn hợp X là: A. 66,67%. B. 20%. C. 67,67%. D. 40%. Câu 80: Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10 gam trong O2 dư thu được 0,1568 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là A. 0,82%. B. 0,84%. C. 0,85%. D. 0,86%. Câu 81: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là A. 3,81 gam. B. 4,81 gam. C. 5,81 gam. D. 6,81 gam. Câu 82: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là A. 60 gam. B. 80 gam. C. 85 gam. D. 90 gam. Câu 83: Hòa tàn 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là: A. 11,2 gam. B. 12,4 gam. C. 15,2 gam. D. 10,9 gam. Câu 84: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56) A. 40. B. 80. C. 60. D. 20 Câu 85: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong A. NaOH dư B. HCl dư C. AgNO3 dư D. NH3 dư. 2+ Câu 86. Cấu hình electron của ion 26Fe là A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3. Câu 87. Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit nâu (Fe2O3.nH2O). B. manhetit (Fe3O4). C. xiđerit (FeCO3). D. hematit đỏ (Fe2O3khan). Câu 88. Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 89: Người ta có thể dùng bình bằng sắt để đựng A. H2SO4 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2SO4 loãng, nguội. D. HNO3 loãng, nguội. Câu 90: Trong các chất sau: Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO. Chất chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng hóa học là A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe.