Đề thi khảo sát chất lượng học sinh Lớp 12 (Lần 1) - Năm học 2022-2023 môn Hóa học - Mã đề 301 - Sở Giáo dục và đào tạo Thanh Hóa

pdf 4 trang Phương Ly 06/07/2023 15460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học sinh Lớp 12 (Lần 1) - Năm học 2022-2023 môn Hóa học - Mã đề 301 - Sở Giáo dục và đào tạo Thanh Hóa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_lop_12_lan_1_nam_hoc_202.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng học sinh Lớp 12 (Lần 1) - Năm học 2022-2023 môn Hóa học - Mã đề 301 - Sở Giáo dục và đào tạo Thanh Hóa

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 THANH HÓA (LẦN 1) NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 301 (Đề thi có 04 trang, gồm 40 câu) Họ, tên thí sinh: ; Số báo danh: Chữ ký của cán bộ coi thi 1: ; Chữ ký của cán bộ coi thi 2: Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108. Câu 1: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ nitron. Câu 2: Ở điều kiện thường, amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng? A. Anilin. B. Đimetylamin. C. Etylamin. D. Metylamin. Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở? A. C3H5(OH)3. B. C2H5OH. C. C2H4(OH)2. D. CH2=CHCH2OH. Câu 4: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. NH3. B. HCl. C. C6H12O6. D. CH3COOH. Câu 5: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân? A. NaNO3. B. NaHCO3. C. CaCO3. D. Na2CO3. Câu 6: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Ancol etylic. B. Dầu hỏa. C. Nước. D. Giấm ăn. Câu 8: Thành phần chính của đường mía là A. saccarozơ. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ. Câu 9: Cho 6,72 gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam Cu. Giá trị của m là A. 6,72. B. 7,68. C. 15,36. D. 3,84. Câu 10: Chất nào dưới đây không phải là este? A. HCOOCH3. B. HCOOC6H5. C. CH3COOH. D. CH3COOCH3. Câu 11: Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong phân tử? A. Tơ tằm. B. Poliacrilonitrin. C. Polietilen. D. Tơ nilon-6. Câu 12: Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. HCl. B. NaCl. C. Na3PO4. D. H2SO4. Câu 13: Kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. K. B. Ca. C. Fe. D. Na. Câu 14: Chất nào sau đây là chất béo? A. Etyl axetat. B. Tinh bột. C. Tripanmitin. D. Glixerol. Câu 15: Chất nào sau đây dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở? A. NaHCO3. B. NaOH. C. NaNO3. D. NaCl. Câu 16: Cho các kim loại: Fe, Ag, Cu, Al. Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Ag. Câu 17: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Tính cứng. B. Tính dẻo. C. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt. D. Ánh kim. Câu 18: Thành phần chính của phân đạm urê là A. K2SO4. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. (NH2)2CO. Trang 1/4 - Mã đề thi 301
  2. Câu 19: Ở Việt Nam, xăng sinh học E5 (được pha chế từ 5% etanol nguyên chất – E100 và 95% xăng RON92) được sử dụng thử nghiệm từ năm 2010. Công thức etanol là A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. C2H6. D. CH4. Câu 20: Canxi oxit có tính h t m mạnh nên dùng đ làm khô nhiều chất. Công thức của canxi oxit là A. CaO. B. CaSO4. C. CaCO3. D. Ca(OH)2. Câu 21: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được chất Y có công thức phân tử CHO2Na. Công thức cấu tạo r t gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3. Câu 22: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được C2H5OH? A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H3. Câu 23: Cho các ion sau: Cu2+, Zn2+, Ag+, Ca2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Ag+. B. Ca2+. C. Zn2+. D. Cu2+. Câu 24: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuy n thành A. vàng. B. đỏ. C. xanh. D. nâu đỏ. Câu 25: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 10,8. B. 16,2. C. 32,4. D. 21,6. Câu 26: Phát bi u nào sau đây sai? A. Thành phần chính của bông sợi tự nhiên là xenlulozơ. B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu đ sản xuất tơ nhân tạo. C. Trong mật ong có tới 40% fructozơ. D. Glucozơ trong máu người thường có nồng độ khoảng 0,1%. Câu 27: Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 6,4. B. 3,4. C. 5,6. D. 4,4. Câu 28: Cho glyxin tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,2M thu được dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,96. B. 1,94. C. 2,54. D. 2,26. Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5 cần vừa đủ V ml dung dich NaOH 0,5M đun nóng. Giá trị của V là A. 200. B. 50. C. 150. D. 100. Câu 30: Thực hiện phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau: Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm khô. Bước 2: Lắc đều, đun cách thủy hỗn hợp 8 – 10 phút trong nồi nước sôi. Bước 3: Đ nguội, rồi rót hỗn hợp sản ph m vào ống nghiệm chứa 3 – 4 ml nước lạnh. Phát bi u nào sau đây là đ ng? A. Từ hỗn hợp thu được sau bước 3, tách lấy isoamyl axetat bằng phương pháp chiết. B. Phản ứng este hóa giữa ancol isoamylic với axit axetic là phản ứng một chiều. C. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp. D. Việc cho hỗn hợp sản ph m vào nước lạnh ở bước 3 nhằm tránh sự thủy phân của isoamyl axetat. Câu 31: Cho các phát bi u sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa trắng. (b) Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được sản ph m có CuO. (c) Hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 3 : 2) hòa tan hết vào nước dư. (d) Ở nhiệt thường, khí CO khử được Fe2O3 thành Fe. (e) Nh ng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa. Số phát biêu đ ng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 32: Hỗn hợp E chứa các axit béo no, các triglixerit no và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol E (có khối lượng m gam) cần vừa đủ 1,885 mol O2, sản ph m cháy thu được thấy khối lượng CO2 lớn hơn khối lượng H2O là 34,18 gam. Biết 0,14 mol E phản ứng được với tối đa 0,06 mol NaOH. Giá trị của m là A. 20,94. B. 26,06. C. 24,32. D. 28,18. Trang 2/4 - Mã đề thi 301
  3. Câu 33: Cho các phản ứng xảy ra theo đ ng tỉ lệ số mol như sau: E + 2NaOH Y + 2Z F + 2NaOH Y + T + H2O Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Cho các phát bi u sau: (a) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic. (b) Chất T có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic. (c) Đốt cháy Y, thu được sản ph m gồm CO2, H2O và Na2CO3. (d) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (e) Chất T được dùng đ sát trùng dụng cụ y tế. Số phát bi u đ ng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 34: Cho các phát bi u sau: (a) Nhỏ vài giọt nước cốt chanh vào cốc sữa xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (b) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π. (c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là những polime thiên nhiên. (d) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước. (e) Phân tử amilopectin có cấu tr c mạch phân nhánh. Số phát bi u đ ng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 35: Cho sơ đồ chuy n hoá sau: X Y X Z NaHCO3  E  NaHCO3  F  NaHCO3 Biết X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y,Z thoả mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Ca(OH)2, HCl, NaOH. B. NaOH, CO2, HCl. C. HCl, NaOH, CO2. D. Ba(OH)2, CO2, HCl. Câu 36: Hỗn hợp X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10 và H2. Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch nước Br2 (dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X cần dùng V lít khí O2 (đktc), thu được 9,68 gam CO2. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là A. 8,96. B. 7,84. C. 5,60. D. 6,72. Câu 37: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin, triolein và tripanmitin. Đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol hỗn hợp Z gồm X và Y cần dùng 5,19 mol O2, sản ph m cháy gồm N2, m gam CO2 và 64,44 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Biết axit glutamic chiếm 8,7866% về khối lượng của Z. Giá trị của m gần nhất với? A. 166,32. B. 166,34. C. 166,29. D. 166,30. Câu 38: Tiến hành điện phân dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm cho ở bảng sau: Thời gian điện Khối lương Khí thoát ra ở anot Dung dịch thu được sau điện phân có phân (giây) catot tăng (gam) khối lượng giảm so với khối lượng dung dịch ban đầu (gam) 965 m Một khí duy nhất 2,70 3860 4m Hỗn hợp khí 9,15 t 5m Hỗn hợp khí 11,11 Giá trị của t là A. 11580. B. 5790. C. 9650. D. 4101. Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, FeS, FeS2, CuS và S trong dung dịch 2+ chứa 0,25 mol H2SO4 đặc, nóng (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch Y (không có Fe ) và có 4,48 lít khí (đktc) SO2 thoát ra. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 30,7 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng thấy thoát ra hỗn hợp chứa a mol NO2 và 0,02 mol SO2. Dung dịch sau phản ứng chứa 15,56 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là A. 0,32. B. 0,38. C. 0,34. D. 0,36. Trang 3/4 - Mã đề thi 301
  4. Câu 40: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Cho các phát bi u sau: (a) X có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn. (b) Số nguyên tử H trong T bằng 8. (c) Công thức phân tử của Z là C7H7O2Na. (d) T phản ứng được với dung dịch KOH, Na, dung dịch Br2. (e) Phân tử khối của X là 196. Số phát bi u đ ng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 301