Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Đề số 15 (Có lời giải)

doc 9 trang hatrang 30/08/2022 11050
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Đề số 15 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2022_mon_hoa_hoc_12_de_so_15_co.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Đề số 15 (Có lời giải)

  1. ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ 15 Môn thi thành phần: HÓA HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. Ba(OH)2. B. MgCl2. C. C6H12O6 (glucozơ). D. HClO3. Câu 42:(NB) Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. H2N-CH2-NH2.B. (CH 3)2CH-NH2.C. (CH 3)3N.D. CH 3-NH-CH3. Câu 43:(NB) Số oxi hóa của natri trong phân tử Na2SO4 là A. +2.B. -2.C. -1.D. +1. Câu 44:(NB) Chất X được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi trơi, làm ruột bút chì đen. Chất X là A. kim cương.B. than chì.C. crom.D. than hoạt tính. Câu 45:(NB) Polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. Tơ nilon-6.B. Tơ visco.C. Polietilen.D. Poli(vinyl clorua). Câu 46:(NB) Chất nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm? A. P2O5.B. K 2O.C. Al 2O3.D. SO 3. Câu 47:(NB) Trong phân tử triolein có bao nhiêu nhóm -COO? A. 1.B. 2.C. 4.D. 3. Câu 48:(NB) Kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 là A. Ag.B. Cu.C. Fe.D. Au. Câu 49:(NB) Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu trắng xanh. Công thức của sắt (II) hidroxit là A. FeO.B. Fe 2O3.C. Fe(OH) 3.D. Fe(OH) 2. Câu 50:(NB) Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no? A. Isopren.B. Propan.C. Etilen.D. Benzen. Câu 51:(NB) Tính chất vật lí nào sau đây không phải do các electron tự do trong kim loại gây ra? A. Tính dẻo.B. Tính có ánh kim.C. Tính cứng.D. Tính dẫn điện. Câu 52:(NB) Cho Fe(OH)2 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây? A. Fe2(SO4)3.B. FeS.C. FeSO 4.D. FeSO 3. Câu 53:(NB) Ở nhiệt độ cao, khí Al khử được oxit kim loại nào sau đây? A. Fe2O3.B. Na 2O.C. MgO.D. K 2O. Câu 54:(NB) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng A. xà phòng hóa B. hydrat hóa C. crackinh D. lên men Câu 55:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol? A. Saccarozơ.B. Glucozơ.C. Metyl axetat.D. Triolein. Câu 56:(NB) Chất nào sau đây có phản ứng màu với I2? A. Tinh bột.B. Xenlulozơ.C. Saccarozơ.D. Glucozơ. Câu 57:(NB) Thạch cao được ứng dụng nhiều trong đời sống và sản xuất. Thạch cao gồm 3 loại: thạch cao sống, thạch cao nung và thạch cao khan. Công thức của thạch cao sống là A. Ca(OH)2.2H2O.B. CaSO 4.2H2O.C. CaSO 4.H2O.D. CaCO 3.2H2O. 1
  2. Câu 58:(NB) Cặp chất nào sau đây được dùng làm mềm nước cứng tạm thời? A. Na3PO4, Ca(OH)2.B. Na 3PO4, NaCl.C. NaHCO 3, Ca(OH)2.D. MgCl 2, CaSO4. Câu 59:(NB) Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)? A. Khí clo.B. Dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư. C. Dung dịch HNO3 loãng, dư.D. Dung dịch CuSO 4. Câu 60:(TH) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ B. Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ C. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước D. Nhôm là kim loại kém hoạt động Câu 61:(TH) Este X có công thức phân tử C 4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H 2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit Y và ancol etylic. Công thức của Y là A. HCOOH.B. CH 3OH.C. CH 3COOH.D. C 2H5OH. Câu 62:(TH) Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. xenlulozơ.B. saccarozơ.C. tinh bột.D. protein. Câu 63:(TH) 16,2 gam Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được V lít khí CO2(đktc). Giá trị của V là A. 3,36.B. 2,24.C. 1,12.D. 4,48. Câu 64:(TH) Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là A. 150.B. 70.C. 90.D. 120. Câu 65:(NB) Hợp chất nào của sắt khi phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư tạo 2 sản phẩm khí? A. FeCO3.B. FeO.C. Fe(OH) 2.D. Fe 3O4. Câu 66:(TH) Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 4.B. 3.C. 5.D. 2. Câu 67:(TH) Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) là A. 6,72 lit.B. 1,12 lit.C. 2,24 lit.D. 4,48 lít. Câu 68:(TH) Đốt cháy hoàn toàn 4,38 gam Lysin trong O2 thu được CO2, H2O và V lít khí N2. Giá trị của V là A. 0,672.B. 0,560.C. 0,336.D. 0,283. Câu 69:(VDC) Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m 1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,9.B. 2,7.C. 4,7.D. 1,1. Câu 70:(VD) Cho m gam bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO 3 0,3M, sau một thời gian phản ứng thu được 5,6 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,925 gam bột Zn vào dung dịch Y sau phản ứng thu được 4,415 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là A. 2,56.B. 1,28.C. 1,92.D. 3,20. Câu 71:(VD) Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → X1 + 4Ag + 4NH4NO3 (b) X1 + 2NaOH → X2 + 2NH3 + 2H2O (c) X2 + 2HCl → X3 + 2NaCl (d) X3 + C2H5OH ⇔ X4 + H2O 2
  3. Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X 2, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là A. 118.B. 90.C. 138.D. 146. Câu 72:(VD) Hỗn hợp E gồm 2 triglixerit X và Y có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 5. Thuỷ phân hoàn toàn E trong môi trường kiềm thu được glixerol, muối của hai axit béo là axit oleic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 134,64 gam H2O. Mặt khác, m gam hỗn hợp E làm mất màu tối đa 35,2 gam brom. Khối lượng của Y trong 77,6 gam E là A. 44,40.B. 55,50.C. 53,28.D. 66,60. Câu 73:(VDC) Cho 28,18 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)3, FeCl2 và Fe3O4 vào dung dịch chứa 910ml HCl 1M, được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,04 mol NO và 0,03 mol N2O. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,0225 mol NO (sản phẩm khử duy nhất) đồng thời thu được 149,155 gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch Y thì thu được 48,93 gam muối. Phần trăm khối lượng Mg trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22,14%.B. 33,82%.C. 31,55%.D. 27,04%. Câu 74:(VD) Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân nóng chảy KCl với điện cực trơ, thu được kim loại K ở catot. (b) Thành phần chính của phân ure là (NH4)2HPO4. (c) Hợp kim Zn-Cu nhúng trong dung dịch HCl xảy ra ăn mòn điện hoá học. (d) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 3.B. 4.C. 2.D. 1. Câu 75:(VD) Cho sơ đồ phản ứng sau: Biết rằng X là chất khí dùng nạp cho bình cứu hỏa, Y là khoáng sản dùng để sản xuất vôi sống. Vậy X, Y, Z, T lần lượt là A. CaCO3, CO2, Na2CO3, NaHCO3.B. CaCO 3, CO2, NaHCO3, Na2CO3. C. CO2, CaO, NaHCO3, Na2CO3.D. CO 2, CaCO3, Na2CO3, NaHCO3. Câu 76:(VD) Hỗn hợp X gồm etilen, propilen, axetilen, but-1-en, but-1-in trong đó tổng khối lượng anken bằng tổng khối lượng ankin. Cho m gam hỗn hợp X qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 67,41 gam kết tủa. Đốt m gam hỗn hợp X cần 69,664 lít O 2 (đktc). Phần trăm khối lượng axetilen trong hỗn hợp X là A. 11,48%.B. 12,15%.C. 14,21%.D. 13,24%. Câu 77:(VD) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4 và FeCO3 (tỉ lệ mol tương ứng là 6 : 1 : 2) phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thu được dung dịch Y chứa hai muối và 2,128 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2 và SO2. Biết Y phản ứng tối đa với 0,2m gam Cu. Hấp thụ toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 11,0.B. 11,2.C. 10,0.D. 9,6. Câu 78:(VDC) Hòa tan m gam hỗn hợp CuSO 4 và KCl vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với dòng điện không đổi sau một thời gian thì thu được dung dịch Y chứa (m – 19,92) gam chất tan và hỗn hợp Z gồm 2 khí có tỉ khối hơi so với H 2 là 31,6. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng +5 dư dung dịch Fe(NO3)2 thì thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N ). Giá trị của a là bao nhiêu? 3
  4. A. 0,02.B. 0,04.C. 0,03.D. 0,05. Câu 79:(VD) Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển xanh. (c) x mol Glu–Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2x mol HCl. (d) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π. (e) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 4.C. 1.D. 3. Câu 80:(VD) Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau: - Bước 1: Thêm 4 ml ancol isoamylic và 4 ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H2SO4 đặc vào ống nghiệm khô. Lắc đều. - Bước 2: Đưa ống nghiệm vào nồi nước sôi từ 10-15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh. - Bước 3: Cho vào hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước lạnh. Cho các phát biểu sau: (a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng este hóa. (b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng tách thành hai lớp. (c) Có thể thay nước lạnh trong cốc 3 bằng dung dịch NaCl bão hòa. (d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi chuối chín. (e) H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng. Số phát biểu đúng là A. 5.B. 2.C. 3.D. 4. HẾT 4
  5. ĐÁP ÁN 41-C 42-D 43-D 44-B 45-B 46-B 47-D 48-C 49-D 50-B 51-C 52-C 53-A 54-A 55-D 56-A 57-B 58-A 59-D 60-B 61-C 62-D 63-D 64-B 65-A 66-B 67-C 68-A 69-A 70-A 71-A 72-B 73-A 74-C 75-D 76-B 77-A 78-C 79-C 80-A MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2022 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 22,5%; vận dụng cao: 7,5%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Vận Nhận Thông Vận Tổng số STT Nội dung kiến thức dụng biết hiểu dụng câu cao Câu 41, 1. Kiến thức lớp 11 Câu 76 4 44, 50 Câu 47, Câu 71, 2. Este – Lipit Câu 61 Câu 69 6 54 72 Câu 62, 3. Cacbohiđrat Câu 56 3 64 Amin – Amino axit - 4. Câu 42 Câu 68 2 Protein 5. Polime Câu 45 Câu 66 2 6. Tổng hợp hóa hữu cơ Câu 55 Câu 79 2 Câu 48, 7. Đại cương về kim loại Câu 70 Câu 78 4 51 Kim loại kiềm, kim loại Câu 43, 8. Câu 63 Câu 75 6 kiềm thổ 46, 57, 58 9. Nhôm và hợp chất nhôm Câu 53 Câu 60 2 Câu 49, 10. Sắt và hợp chất sắt Câu 67 5 52, 59, 65 11. Thí nghiệm hóa học Câu 80 1 Câu 74, 12. Tổng hợp hóa học vô cơ Câu 73 3 77 Số câu – Số điểm 20 8 9 3 40 5,0đ 2,0 đ 2,25đ 0,75đ 10,0đ % Các mức độ 50% 20% 22,5% 7,5% 100% 5
  6. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: C Chất điện li gồm: axit, bazơ, muối. Glucozơ không thuộc chất điện li Câu 42: D Amin bậc 2 có công thức RNHR’ Câu 43: D Các kim loại kiềm có số oxi hóa +1 trong các hợp chất Câu 44: B Than chì là 1 dạng thù hình của cacbon, thường ứng dụng làm ruột bút chì, điện cực, Câu 45: B Xenlulozơ có thể điều chế các tơ bán tổng hợp gồm: tơ visco, tơ axetat Câu 46: B K2O + H2O → 2KOH Câu 47: D Trieste có 3 nhóm este -COO Câu 48: C Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 Câu 49: D Fe(OH)2 là chất kết tủa màu trắng xanh Câu 50: B Hiđrocacbon no là ankan (CnH2n+2) Câu 51: C Các tính chất vật lý chung của kim loại là: tính deo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim và đều do các electron tự do gây ra Câu 52: C Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O Câu 53: A Al có khả năng khử được các oxit kim loại sau Al trong dãy hoạt động hóa học (phản ứng nhiệt nhôm) Câu 54: A Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa Câu 55: D Triolein là chất béo khi thủy phân trong NaOH sẽ tạo muối và glixerol Câu 56: A I2 có phản ứng màu đặc trưng với tinh bột, tạo màu xanh tím Câu 57: B Thạch cao sống có công thức là CaSO4.2H2O Câu 58: A Nước cứng tạm thời có thể cải thiện bằng các hóa chất: bazơ, Na2CO3, Na3PO4 Câu 59: D Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Câu 60: B Al là kim loại tương đối hoạt động nhưng bền ở điều kiện thường do có lớp màng oxit bảo vệ Câu 61: C Este X được tạo thành từ axit CH3COOH và ancol C2H5OH Câu 62: D Khi thủy phân protein sẽ tạo được các α-aminoaxit Câu 63: D nCO2 = 2nCa(HCO3)2 = 0,2(mol) → VCO2 = 0,2.22,4 = 4,48(l) 6
  7. Câu 64: B (C6H10O5)n → C6H12O6 → 2CO2 → 2CaCO3 0,35 0,7 → m tinh bột đã dùng = 0,35.162/81% = 70 gam Câu 65: A Các sản phẩm khí gồm CO2, NO2 Câu 66: B Các tơ tổng hợp: tơ capron, tơ nitron, nilon-6,6. Câu 67: C nFe = nH2 = 0,1(mol) → VH2 = 0,1.22,4 = 2,24(lít) Câu 68: A nN2 = nC6H14N2O2 = 4,38/146 = 0,03(mol) → V = 0,672 (lít) Câu 69: A Trong 0,36 mol E chứa este đơn chức (u mol) và hai este 2 chức (tổng v mol) nE = u + v = 0,36 nNaOH = u + 2v = 0,585 → u = 0,135 và v = 0,225 → Tỉ lệ u : v = 3 : 5 Trong 12,22 gam E gồm CnH2n-6O2 (3e mol) và CmH2m-6O4 (5e mol) mE = 3e(14n + 26) + 5e(14m + 58) = 12,22 nH2O = 3e(n – 3) + 5e(m – 3) = 0,37 mE – 14nH2O → e = 0,01 → 3n + 5m = 61 Các axit đều 4C, ancol không no ít nhất 3C nên n ≥ 6 và m ≥ 8 → n = 7 và m = 8 là nghiệm duy nhất. E gồm CH2=C(CH3)-COO-CH2-C≡CH (0,03 mol) Hai este đa chức là CH2=CH-CH2-OOC-C2H2-COO-CH3 (0,05 mol) (2 đồng phân ở gốc axit) mCH≡C-CH2OH + mCH2=CH-CH2OH = 4,58 mCH3OH = 1,6 Tỉ lệ không phụ thuộc lượng chất nên m1 : m2 = 4,58 : 1,6 = 2,8625 Câu 70: A nAgNO3 = 0,06 Dung dịch chỉ chứa 1 muối là Zn(NO3)2 (0,03 mol, theo bảo toàn N) Bảo toàn khối lượng kim loại: m + 0,06.108 + 2,925 = 5,6 + 4,415 + 0,03.65 → m = 2,56 gam Câu 71: A Đốt X2 chỉ tạo CO2 và Na2CO3 → X2 là (COONa)2 X là (CHO)2 X1 là (COONH4)2 X3 là (COOH)2 X4 là HOOC-COOC2H5 → MX4 = 118 Câu 72: B nBr2 = 0,22 Quy đổi E thành (C17H35COO)3C3H5 (a) và H2 (-0,22) nH2O = 55a – 0,22 = 7,48 → a = 0,14 7
  8. → nX = 0,04; nY = 0,1 Đặt x, y là số gốc C17H33COO- trong X, Y tương ứng. → nBr2 = 0,04x + 0,1y = 0,22 → 2x + 5y = 11 → x = 3, y = 1 là nghiệm duy nhất. X là (C17H33COO)3C3H5 (0,04) Y là (C17H33COO)(C17H35COO)2C3H5 (0,1) → mE = 124,16 và mY = 88,8 → Khi mE = 77,6 thì mY = 55,5 Câu 73: A 2+ + - Cho AgNO3 vào Y tạo NO → Trong Y có Fe và H dư → NO3 ban đầu hết. nHCl dư = 4nNO = 0,09 → nHCl phản ứng = 0,82 Bảo toàn khối lượng: mX + mHCl pư = m muối + mZ + mH2O → nH2O = 0,37 + Bảo toàn H → nNH4 = 0,02 Bảo toàn N → nFe(NO3)3 = 0,04 + + nH pư = 4nNO + 10nN2O + 10nNH4 + 2nO → nO = 0,08 → nFe3O4 = 0,02 2+ Đặt a, b là số mol Mg, FeCl2 ban đầu. Đặt x là số mol Fe có trong Y mX = 24a + 127b + 0,04.242 + 0,02.232 = 28,18 (1) Trong dung dịch Y chứa: 2+ 2+ 3+ + - + Mg (a), Fe (x), Fe (b + 0,1 – x), NH4 (0,02), Cl (2b + 0,91) và H dư (0,09 mol) Bảo toàn điện tích: 2a + 2x + 3(b + 0,1 – x) + 0,02 = 2b + 0,82 (2) Dung dịch Y với AgNO3 dư: Bảo toàn electron → nAg = x – 0,0225.3 nAgCl = 2b + 0,91 → 143,5(2b + 0,91) + 108(x – 0,0675) = 149,155 (3) Giải hệ (1)(2)(3): a = 0,26; b = 0,06; x = 0,08 → %Mg = 22,14% Câu 74: C (a) Đúng, KCl → K (catot) + Cl2 (anot) (b) Sai, thành phần chính của urê là (NH2)2CO (c) Đúng, do có đủ các điều kiện để ăn mòn điện hóa xảy ra: Có 2 điện cực (Zn-Cu) tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với môi trường điện li (dung dịch HCl) (d) Sai, CO2 dư + Ca(OH)2 —> Ca(HCO3)2. Câu 75: D Biết rằng X là chất khí dùng nạp cho bình cứu hỏa → X là CO2 Y là khoáng sản dùng để sản xuất vôi sống → Y là CaCO3 → Chọn X, Y, Z, T lần lượt là CO2, CaCO3, Na2CO3, NaHCO3 Câu 76: B Đặt nC2H2 = a; nC4H6 = b, quy đổi các anken còn lại thành CH2 (c mol) → 26a + 54b = 14c m↓ = 240a + 161b = 67,41 nO2 = 2,5a + 5,5b + 1,5c = 3,11 → a = 0,14; b = 0,21; c = 1,07 → %mC2H2 = 12,15% 8
  9. Câu 77: A X gồm Fe (6x), Fe3O4 (x) và FeCO3 (2x) → mX = 800x → nCu = 0,2mX/64 = 2,5x Bảo toàn electron: 2nFe + 2nCu = 2nFe3O4 + 2nSO2 → nSO2 = 7,5x nZ = nCO2 + nSO2 = 2x + 7,5x = 0,095 → x = 0,01 Vậy Z gồm CO2 (2x = 0,02) và SO2 (7,5x = 0,075) → Kết tủa CaCO3 (0,02) và CaSO3 (0,075) → a = 11 Câu 78: C + Y + Fe(NO3)2 tạo NO nên Y chứa H . CuSO4 + 2KCl → Cu + Cl2 + K2SO4 x 2x x x CuSO4 + H2O → Cu + 0,5O2 + H2SO4 y y y 0,5y y Δm chất tan = 18y – 64(x + y) – 71x – 32.0,5y = -19,92 mZ = 71x + 32.0,5y = 31,6.2(x + 0,5y) → x = 0,12; y = 0,06 + → nNO = nH /4 = 2y/4 = 0,03 Câu 79: C (a) Sai, CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO (axetandehit) (b) Sai, anilin là bazơ rất yếu, dung dịch không làm đổi màu quỳ tím (c) Đúng, Glu-Ala + H2O + 2HCl → GluHCl + AlaHCl (d) Sai, phân tử triolein có 6 liên kết pi (3C=C + 3C=O) (e) Sai, số mắt xích khác nhau nên công thức phân tử của chúng khác nhau. Câu 80: A (a) Đúng, CH3COOH + (CH3)2CH-CH2-CH2OH ⇌ CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)2 + H2O (b) Đúng, lớp este không tan phân tách với phần còn lại. (c) Đúng, NaCl bão hòa tăng chênh lệch khối lượng riêng este và phần còn lại, thuận lợi cho việc chiết (d) Đúng, sản phẩm isoamyl axetat có mùi chuối chín (e) Đúng 9