Đề xuất thi THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án và lời giải)

doc 5 trang hatrang 27/08/2022 5040
Bạn đang xem tài liệu "Đề xuất thi THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án và lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_xuat_thi_thpt_nam_2022_mon_hoa_hoc_12_nam_hoc_2021_2022_d.doc

Nội dung text: Đề xuất thi THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án và lời giải)

  1. ĐỀ XUẤT THI THPT NĂM 2022 NĂM HỌC 2021-2022 MƠN HĨA HỌC THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT (Cĩ đáp án và lời giải ) Câu 1: Chất nào sau đây cĩ nhiệt độ sơi thấp nhất là A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 2: Etyl axetat cĩ thể phản ứng với chất nào sau đây? A. Natri. B. AgNO3 /NH3 C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 3: Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M .Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 8,2 B. 10,2 C. 19,8 D. 21,8 Câu 4: Khi thuỷ phân a gam một chất béo X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat (C17H31COONa) và m gam muối natri oleat (C 17H33COONa). Giá trị của a, m lần lượt là A. 8,82 và 6,08. B. 7,2 và 6,08. C. 8,82 và 7,2. D. 7,2 và 8,82. Câu 5: Tinh bột là một polisaccarit được cấu tạo bởi nhiều gốc: A. -glucozơ B. -glucozơ C. -fructozơ D. -fructozơ Câu 6: Chất nào sau đây cĩ thể làm mất màu nước brom? A. saccarozơ. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ. Câu 7: Cho 36 gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 43,2. B. 32,4. C. 21,6. D. 16,2. Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng dung dịch Br2, tạo kết tủa trắng. A. metyl amin. B. đietyl amin. C. metyl etyl amin. D. Phenyl amin. Câu 9: Cho các nhận định sau: (1) Alanin làm quỳ tím hĩa xanh. (2) Axit Glutamic làm quỳ tím hĩa đỏ. (3) Lysin làm quỳ tím hĩa xanh. (4) Axit  - amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6. Số nhận định đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm. D. dung dịch HCl. Câu 11: Chất X là một amin bậc 3 ở điều kiện thường X chất khí. Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M, thu được 3,82 gam muối. Giá trị của m và V lần lượt là A. 2,25 và 25. B. 2,36 và 40. C. 2,25 và 50. D. 2,36 và 20. Câu 12: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, được dung dịch Y. Cho dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là A. 66,67% B. 66,82% C. 33,49% D. 33,33% Câu 13: Thủy tinh hữu cơ plexiglas cịn cĩ gọi là A. polietilen. B. polipropilen. C. polistiren. D. poli(metyl metacrylat). Câu 14: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W. B. Cr. C. Pb. D. Hg.
  2. Câu 15: Dãy gồm các kim loại khơng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Cu, Fe, Al. B. Fe, Al, Cr. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Mg, Al. Câu 16: Cho dãy các kim loại: Mg, Na, Al, Cu. Kim loại trong dãy cĩ tính khử mạnh nhất là A. Na. B. Mg. C. Al. D. Cu. Câu 17: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là A. FeO, MgO, CuO. B. PbO, K2O, SnO. C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, CuO, Cr2O3. Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. (b) Cho đồng vào dung dịch nhơm sunfat. (c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat. Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm cĩ xảy ra phản ứng là A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (b) và (d). Câu 19: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đĩ Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy cĩ V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. Câu 20: Ngâm một lá Zn trong 100ml dung dịch AgNO 3 nồng độ 0,1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng lá Zn tăng bao nhiêu gam? A. 0,65. B. 0,755. C. 1,30. D. 1,51. Câu 21: Sản phẩm tạo thành cĩ chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. KOH. B. KCl. C. CaCl2. D. NaNO3. Câu 22: Dãy các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ? A. Mg, Ca, Ba. B. Be, Mg, Ca. C. Mg, Ca, Sr. D. Ca, Sr, Ba. Câu 23: Hồ tan hết m gam K vào 200 ml dung dịch Cu(NO 3)2 1M, kết thúc phản ứng thu được 14,7 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,7. B. 15,6. C. 5,85. D. 17,91. Câu 24: Đốt nĩng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe 2O3 (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 150. B. 100. C. 200. D. 300. Câu 25: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là A. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3. Câu 26: Chất nào khi tác dụng dung dịch NaOH tạo ra kết tủa trắng xanh, dễ hố nâu ngồi khơng khí? A. FeSO4. B. MgSO4. C. ZnSO4. D. CuSO4. Câu 27: Dung dịch muối nào sau đây vừa cĩ tính khử, vừa cĩ tính oxi hĩa? A. CrCl3 B. K2Cr2O7 C. K2CrO4 D. FeCl3 Câu 28: Cho dãy các chất: Fe(OH)3, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, FeSO4, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hố bởi dung dịch H2SO4 đặc, nĩng là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 29: Hịa tan hết 2,52 gam bột Fe vào 130 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 20,275 và 0,224. B. 14,535 và 0,224. C. 18,3 và 0,448. D. 18,3 và 0,224.
  3. Câu 30: Một mẩu khí thải cĩ chứa CO 2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH) 2 dư. Trong bốn khí đĩ, số khí bị hấp thụ là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 31: Hĩa chất duy nhất để nhận biết các dung dịch riêng biệt bị mất nhãn sau đây: (NH4)2SO4, AlCl3, FeCl3, NaCl, FeCl2, NH4Cl, MgCl2 là dùng dư dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4 . D. Ba(OH)2. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Tính chất hĩa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính khử. (b) Crom (III) oxit là oxit lưỡng tính. (c) Nhơm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (d) Đồng tan được trong dung dịch HCl, H2SO4 lỗng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 33: Cho Al, Al 2O3, AlCl3, Al(OH) 3, Cr 2O3, CrO, Cr(OH) 3, CrSO4, Cr(OH)2. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 34: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO 2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch phản ứng là A. 5,69 B. 3,79 C. 8,53 D. 9,48 Câu 35: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hồn tồn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit cĩ khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml. Câu 36: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 37: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. glixerol, axit axetic, glucozơ B. lịng trắng trứng, fructozơ, xenlulozơ C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic Câu 38: Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Trong phân tử protein luơn cĩ nguyên tử nitơ. B. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. D. Tripeptit hịa tan Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm tạo dung dịch xanh lam. Câu 39: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, tristearin. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 40: Hốn hợp X gồm tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) chỉ được tạo ra từ Gly, Ala và Val. Đốt cháy hồn tồn m gam X, rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2, H2O và N2) vào bình đựng 140 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thấy cĩ 840 ml (dktc) một khí duy nhất thốt ra và thu được dung dịch cĩ khối lượng tăng 11,865 gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH) 2 ban đầu.Giá trị của m gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 7,26 B. 6,26. C. 8,25. D. 7,25.
  4. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 3: mcr 13,6 0,25.40 0,1.18 21,8 Đáp án D Câu 4: m 0,02.304 6,08 C17H33COONa a 0,92 3,02 6,08 0,03.40 8,82 Đáp án A Câu 7: mAg 0,2.2.108 43,2 Đáp án A Câu 11: 59x 36,5x 3,82 x 0,04 m 0,04.59 2,36 (CH3 )3 N 0,04 V 0,02 HCl 2 Đáp án D x y 0,15 x 0,05 Câu 12: 2x y 0,4 0,2 y 0,1 0,05.147.100 %Glu 33,49 Đáp án C 0,05.147 0,1.146 14,8.56,76 Câu 19: VH .22,4 3,36 Đáp án B 2 100.56 Câu 20: mZn tăng 0,01.108 0,005.65 0,755 Đáp án B Câu 23: Hồ tan hết m gam K vào 200 ml dung dịch Cu(NO 3)2 1M, kết thúc phản ứng thu được 14,7 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,7. B. 15,6. C. 5,85. D. 17,91. 2K + 2H2O → 2KOH + H2 0,3 0,3 Cu(NO3)2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KNO3 0,2 0,3 0,15 mK 0,15.2.39 11,7 Đáp án A Cách khác 2+ - Cu + 2 OH → Cu(OH)2 0,2 0,3 0,15 2K + 2H2O → 2KOH + H2 0,3 0,3 2 Câu 24 : n 2.0,1 0,15 0,3 n V Đáp án D Al banđầu 3 NaOH NaOH Câu 29: Hịa tan hết 2,52 gam bột Fe vào 130 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 20,275 và 0,224. B. 14,535 và 0,224. C. 18,3 và 0,448. D. 18,3 và 0,224. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
  5. 0,045 0,13 0,045 0,04 (dư) FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl 0,045 0,045 0,09 Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag 0,045 0045 0,13 0,09 V .22,4 0,224 NO 4 0,045.3 0,01.3 0,09 nAg nAg 0,015 mcr 0,015.108 0,13.143,5 20,275 Đáp án A Câu 34: mmuối 1,35 (0,01.3 0,04).62 5,69 Đáp án A 3,33 2,13 Câu 35: n 2. 0,15 HCl 16 0,15 V 0,075 Đáp án C HCl 2 Câu 40: Hốn hợp X gồm tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) chỉ được tạo ra từ Gly, Ala và Val. Đốt cháy hồn tồn m gam X, rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2, H2O và N2) vào bình đựng 140 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thấy cĩ 840 ml (dktc) một khí duy nhất thốt ra và thu được dung dịch cĩ khối lượng tăng 11,865 gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH) 2 ban đầu.Giá trị của m gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 7,26 B. 6,26. C. 8,25. D. 7,25. Câu 40: (A) CO : 0,0375n 3 2 BaCO H2O O2 0,14.mol:Ba OH 2 3 (B)4  a.g.Cn H2n N2O3 : 0,0375  H2O : 0,0375n  Ba(HCO3 )2 (C)5 N2 : 0,0375 tan g mdd 11,865 m m m 2,325n 197(0,28 0,0375n) 11,685 CO2 H2O BaCO3 9,7125n 66,845 n 6,88 a (14n 28 48).0,0375 6,46 m a m 6,46 m m 6,46 B H2O H2O