Bài tập môn Toán Lớp 6 - Tuần 24 - Ôn tập chương số nguyên (Tiếp)

doc 4 trang hatrang 25/08/2022 7220
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 6 - Tuần 24 - Ôn tập chương số nguyên (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_mon_toan_lop_6_tuan_24_on_tap_chuong_so_nguyen_tiep.doc

Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 6 - Tuần 24 - Ôn tập chương số nguyên (Tiếp)

  1. ĐỀ 1 Bài 1: a/ Sắp xếp cỏc số sau theo thứ tự tăng dần : -21 ; 0 ; -(-16) ; -96 ; 33 ; |-19| ; -5 b/ Tỡm cỏc số nguyờn x biết : x Ư(-16) và x > - l c/ Tỡm cỏc số nguyờn x biết : x B(-6) và -20 < x < 10 Bài 2: Thực hiện phộp tớnh (bằng cỏch hợp lý nếu cú thể) : a/ |8|.(-5) - 32 : (-2)3; b/ (-236 - 163) + (-137 + 136) c/ 39.(61 + 47) - 61.(39 - 47); d/ 1 - 2 + 3 - 4 + . . . + 125 - 126 + 127 Bài 3: Tỡm x Z biết: a/ 4.(15 - x)= (-2)3; b/ (-3)2.|x - 12| = 144 : |-4| c/ x – l = -33 + 5x; d/ (10 – 5x).(x + 7) = 0 e/ xy + 3x – 7y = 21 f/ (x – 3) (2y + 1) = 7 Bài 4: a/ Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của B = 12 + |x - 6|. Giỏ trị nhỏ nhất đú đạt được khi nào? b/ Chứng tỏ rằng khụng tồn tại cỏc số nguyờn x, y, z sao cho: |x – 2y| + |4y – 5z| + |z – 3x| = 2011 ĐỀ 2 Bài 1: 1. Cho tập hợp A cỏc số nguyờn lớn hơn -4 và nhỏ hơn 5. a/ Viết tập hợp A bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử. b/ Tớnh tổng cỏc phần tử của tập hợp A. 2. Sắp xếp cỏc số sau theo thứ tự giảm dần : -30 ; 6 ; |-36| ; -65 ; -(-12) ; 0 ; -|-90| Bài 2: 1. Thực hiện phộp tớnh : a/ (7 . 3 - 3) : (-6) b/ |-117| :[(-3) + (-2)2 . 3] + 43 2. Tớnh nhanh: a/ (-147 - 173) + (-127 + 247); b/ 45.(35 - 27) - 35.(45 - 27) c/ 1 + (-3) + 5 + (-7) + . . . + 197 + (-199) Bài 3: Tỡm x Z biết: a/ 2x – 5 = -32; b/ 7x – 4 = 3x – 20; c/ 23.|x - 5| = 144 : |-2| d/ 5  (x - 2); e/ 5 – (x – 6) = 4.(3 – 2x) f/ (2x + 1)(3y – 2) = -55 Bài 4: a/ Tỡm cỏc cặp số nguyờn (x ; y) thỏa món: xy - 3x + y - 3 = 5 b/ Tỡm số nguyờn n biết 2n là bội của n - 2 và n + 1 là ước của n2 + 7. c/ Tỡm tất cả cỏc cặp số nguyờn sao cho tổng bằng tớch ?
  2. ĐỀ 3 : Bài 1: Tỡm x Z , biết : a) x + (–10 + 18) = |-11|; b) 10 – 2.(4 – 3x) = -4 c) (-12) + 3.(-x + 7) = -18; d) 7x + 4 = x – 20 e) 2x + 12 = 3(x – 7); f) 2x2 – 1 = 49 g) (2x – 5)2 – 9 = 0; h) (31 – 2x)3 = -27 i) -45 : 5.(3 – 2x) = -3; k) (15 – x) + (x – 12) = 7 – (–5 + x) l) (-3)2. x – 10 + 2 = 29; m) (-x + 5).(6 – 2x ) = 0 Bài 2: Tỡm x Z , biết : a) 4x – 15 = – 75 – x ; b) (–45) – 3x = (–10) + 2x c) 5. x 7 – (–2)3 = 113; d) (x – 2) (5y + 1) = 12 e) (x - 1) (xy - 5) = 5 f) (x + 3) là ước của (2x – 1) g) (2x – 11) là bội của (x – 3) h) x + 2 là ước của x2 + 6 i) x – {57 – [42 + (– 23 – x)]} = 13 – {47 + [25 – (32 – x)]} k) (x + 1) + (x + 3) + (x + 5) + + (x + 99) = 0 l) (x + 1) + (x + 4) + (x + 7) + (x + 10) + . . . + (x + 28) = 155 m) x + (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + . . . + 2009 + 2010 = 2010 n/ 25 + 24 + 23 + + (x – 2) + (x – 3) = 25 o) (x – 5) + (x – 4) + (x – 3) + . . . + 14 + 15 = 15 p) x + (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + . . . + 2002 + 2003 = 2003 Bài 3: Tỡm x Z , biết : a/ (x + 3) (x2 + 1) = 0 b/ (5 + x) (x2 – 4) = 0 c/ 3x + 4y – xy = 15 d/ xy + 3x – 7y = 21 e/ xy + 3x – 2y = 11 f/ -12.(x – 5) + 7.(3 – x) = 15 g/ x(x – 4) 0 i/ (x + 3) (2 – x) > 0 k/ (x2 – 4) (x2 – 10) 0 o/ (x3 + 5)(x3 + 10)(x3 + 15) (x3 + 30 ) < 0 Bài 4: Thực hiện phộp tớnh (bằng cỏch hợp lý nếu cú thể) : a/ |8|.(-5) - 32 : (-2)3; b/ (-137 + 136) - (236 + 163) c/ 39.(61 + 47) - 61.(39 - 47) d/ 1 - 2 + 3 – 4 + . . . + 125 - 126 + 127 e/ (7 . 3 - 3) : (-6) f/ |-117| : [(-3) + (-2)2 . 3] + 43 g/ (-147 - 173) + (-127 + 247); h/ 45.(35 - 27) - 35.(45 - 27) i/ 1 + (-3) + 5 + (-7) + . . . + 197 + (-199)
  3. Bài 4 : 1. Tỡm giỏ trị lớn nhất (GTLN) của biểu thức: a/ A = 7 – x 1 ; b/ B = 20 – (x + 5)2 với x Z 2. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức: a/ C = 15 + 2 x ; b/ D = (4 + x)2 + 18 với x Z Bài 5 : Tìm GTLN hoặc GTNN của: a) A = x 8 21 b) B x 17 y 36 12 c) C 2x 8 35 d) D = 3(3x – 12)2 – 37 e) E = -21 – 3. 2x 50 g) G = (x – 3)2 + x2 9 25
  4. k) x + 4 là ước của (–13) ;