Bài tập môn Toán Lớp 6 - Tuần 23 - Ôn tập kiểm tra chương số nguyên

doc 5 trang hatrang 25/08/2022 4580
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 6 - Tuần 23 - Ôn tập kiểm tra chương số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_mon_toan_lop_6_tuan_23_on_tap_kiem_tra_chuong_so_ngu.doc

Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 6 - Tuần 23 - Ôn tập kiểm tra chương số nguyên

  1. Bài 1: Tớnh nhanh : a) 47 + (– 563 + 141) – (– 153 + 41); b) (– 236) + |-123| + (– 264) + (– 23) + 240 c) –|–33| + 20 – (–15) – |40 – 45| – 57 d) 1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 – 7 + 8 + . . . . + 97 – 98 – 99 + 100 e) B = 2 – 5 + 8 – 11 + 14 – 17 + . . . + 98 – 101 ; f) C = 2100 – 299 – 298 – . . . – 2 – 1; g) 81: (-3)3 + |-4|.12 - 34 h) 154 . (19 – 21) – 154 . (– 21 + 9); i) –35. (25 – 4) + 25. (– 4 + 35); k) 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 125 – 126 + 127; l) 125.(-23) + 23.225 m) –125 . 76 – 42 . (–25) + 125 . 34; n) C = 1 – 4 + 7 – 10 + . – 298 + 301 – 304 + 307 Bài 2: Tớnh nhanh: a) (-25).21. (-2)2.(- 3 ).(-1)2n+1 (Với n N*) g) 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31 h) (-12).47 + (-12). 52 + (-12) b) (-5)3. 67. ( 23 ) .(-1)2n (Với n N*) i) 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28) c) 35. 18 – 5. 7. 28 k) -48 + 48. (-78) + 48.(-21) d) 24. (16 – 5) – 16. (24 – 5) l) 135. (171 – 123) – 171. (135 – 123) e) 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13 m) - (-2009 + 97) – 74. (-18) + 74. (-118) – 2009 - 3 Bài 3: Tớnh tổng: a/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20); b/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 148 – 150 c/ A = –1 + 3 – 5 + 7 – . . . . – 197 + 199; d/ B = 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 – 100 Bài 4: Tớnh giỏ trị biểu thức: 1/ (-1). (-4) . 5 . 8 . y với y = 25; 2/ (2ab2) : (abc) với a = 4; b = -6; c = 12 3/ [(-25).(-27).(-x)] : y với x = -4; y = -9; 4/ (a2 - b2) : (a + b) (a – b) với a = 5;b = -3 Bài 5: a) Tỡm tất cả cỏc ước của -10; b) Tỡm tất cả cỏc ước của 15 c) Tỡm sỏu bội của – 15; d) Tỡm 5 bội khỏc 0 của 7 Bài 6: Tỡm số nguyờn x thỏa món: a) (2 – x) (3x + 9) = 0; b) x + 19 = 3x – 51; c) 10 + 2x 25 3x ; d) 24 4. x 8 ( 2)3 ; e) x – 32 > -5x – 2 f) -103 - 57: [2. (2x – 1)2 – (-9)0 + |-10|] = -1063; g) -5.(-x + 7) - 3.(-x - 5) = -4.(12 - x ) + 48 h) x + (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + + 13 + 14 = 14 Bài 7: Tỡm số nguyờn x: a/ -2x – (x – 17) = 34 – (-x + 25); b/ 17x – (-16x + 47) = 3x + 43 c/ -2x – 3.(x – 17) = 34 – (-x + 25); d/ 17x + 3.(-16x – 37) = 2x + 63 - 4x e/ 25 + 24 + 23 + + (x – 2) + (x – 3) = 25
  2. Bài 8: Tỡm cỏc cặp số nguyờn x, y thỏa món: a) (x - 3)( y + 1) = 7; b) ( x - 1)(xy - 5) = 5 c) 2x – 3y xy 9 ; d) xy 2x – 2y 1 Bài 9: Tỡm số nguyờn x biết : a/ x Ư (-20) và -1 0 c/ x . (x – 3) 0 Bài 11: Tỡm x, y Z , biết : a/ xy = – 31 ; b/ (x – 7) (xy + 1) = 9; c/ xy + 3x – 7y = 21; d/ xy + 3x – 2y = 11; e/ 2xy + y – 6x = 7 f/ (x + 3) là ước của (2x – 1) g/ (2x – 11) là bội của (x – 3) Bài 12: Chứng minh đẳng thức: – (– a + b + c) + ( b + c – 1) = (b – c + 6) – (7 – a + b) + c Bài 13: Cho M = (– a + b) – (b + c – a) + (c – a). Trong đú b , c Z cũn a là một số nguyờn õm. Chứng minh rằng biểu thức M luụn luụn dương Bài 14 : Cho S = 1 – 3 + 32 – 33 + . . . + 398 – 399 a/ Chứng tỏ rằng S là bội của – 20; b/ Tớnh tổng S Bài 15: Cho x 2; 1;0;1; ;11 ; y 89; 88; 87; ; 1;0;1 Tỡm giỏ trị lớn nhất (GTLN) và giỏ trị nhỏ nhất (GTNN) của hiệu x – y. Bài 16: Cho x, y Z a/ Với giỏ trị nào của x thỡ biểu thức A = 1000 – | x + 5 | cú GTLN ; tỡm GTLN đú. b/ Với giỏ trị nào của y thỡ biểu thức B = | y – 3 | + 50 cú GTNN ; tỡm GTNN đú. c/ Với giỏ trị nào của x và y thỡ biểu thức C = | x – 100 | + | y + 200 | – 1 cú GTNN , tỡm GTNN đú. Bài 17 : Cho A = a + b – 5 ; B = – b – c + 1 ; C = b – c – 4 ; D = b – a. Chứng minh rằng : A + B = C – D Bài 18: So sỏnh P với Q biết: P = a – {(a – 3) – [( a + 3) – (– a – 2)]}; Q = [ a + (a + 3)] – [( a + 2) – (a – 2)]. Bài 19: Cho a > b ; tớnh | S | biết : S = – (a – b – c) + (– c + b + a) – (a + b). Bài 20: Cho M = a + b – 1 và N = b + c – 1. Biết M > N hỏi hiệu a – c dương hay õm ? Bài 21: a/ Tỡm cỏc số nguyờn y biết: 3 – y 5 = –7 + 8 b/ Tỡm cỏc số nguyờn b biết: 3 b 3 5 c/ Cho | x | = 7 ; |y | = 20 với x, y Z. Tớnh x – y. d/ Cho |x | ≤ 3 ; | y | ≤ 5 với x, y Z. Biết x – y = 2. Tỡm x và y. Bài 22: Cho S1 = 1 + (- 3) + 5 + (- 7) + + 17 S2 = - 2+ 4 + (- 6) + 8 + + (- 18). Tớnh S1 + S2
  3. Đề CƯƠNG ÔN TậP CHƯƠNG II - Số HọC 6 Cõu 1: Tớnh nhanh Cõu 2: Tớnh giỏ trị biểu thức Cõu 3: Tớnh tổng 1/ (-25). ( -3). x với x = -4 1/ 2/ (-1). (-4) . 5 . 8 . y với y = 25 3/ (2ab2) : (abc) với a = 4; b = -6; c = 12 4/ [(-25).(-27).(-x)] : y với x = -4; y = -9 5/ (a2 - b2) : (a + b) (a – b) với a = 5;b = -3 Cõu 4: Tỡm số nguyờn x Cõu 5: So sỏnh 3/ (-245)(-47)(-199) với 123.(+315) 1/ (-99). 98 . (-97) với 0 4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0 2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0 5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│ Cõu 6: Điền vào ụ trống a -6 +15 10 a -3 +8 0 -(-1) b 3 -2 -9 - a -2 +7 a + b -10 -1 │a│ a – b 15 a2 a . b 0 -12 a3 a : b -3 Cõu 7: Tỡm Cõu 8: Tỡm x Z 1/ U(10) 1/ x.(x + 7) = 0 2/ B(-15) 2/ (x + 12).(x-3) = 0 3/ U(-24) 3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0 4/ UC(-12; 18) 4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0 5/ BC(-15; +20) 5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0 Cõu 9: Sắp xếp thứ tự Cõu 10: Tỡm số nguyờn x biết * Tăng dần 1/ 8  x và x > 0 a)7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1 2/ 12  x và x < 0 b)-12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│ 3/ -8  x và 12  x c) -37, 25, 0, 18 , -(-19), - 39 , - (+51) 4/ x  4 ; x  (-6) và -20 < x < -10 * Giảm dần 5/ x  (-9) ; x  (+12) và 20 < x < 50 d) +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12) 6/ (x - 3). (y + 5) = -17 e) -(-3); -(+2);│-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│;-8 7/ (x + 1). (xy – 2) = 11 8/ xy - 7x + y = -22 g) -(-48) ; --51 ; 0; -12; -(+19) ; (-62) ; (-5)2 9/ xy - 3x + y = -20 10/ xy – 5y – 2x = -41 Cõu 11: Viết dưới dạng tớch Cõu 12: Chứng minh đẳng thức 1/ ab + ac 1/ (a – b + c) – (a + c) = -b 2/ ab – ac + ad 2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c 3/ ax – bx – cx + dx 3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b 4/ a(b + c) – d(b + c) 4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d) 5/ ac – ad + bc – bd 5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d) 6/ ax + by + bx + ay 6/ a.(b – c) – a.(b + d) = -a.( c + d) 7/ (a + b).( c + d) – (a + d).( b + c) = (a – c). (d – b) Cõu 13: So sỏnh P và Q Cõu 14: Chứng minh nếu a là số nguyờn thỡ P = a + {(a – 3) – [( a + 3) – (- a – 2)]}. a/ M = a(a + 2) – a(a – 5) – 7 chia hết cho 7. Q = [ a + (a + 3)] – [( a + 2) – (a – 2)]. b/ N = (a – 2)(a + 3) – (a – 3)(a + 2) là số chẵn. Cõu 15: Tỡm số nguyờn n
  4. a) n + 7  n + 2 c) n2 + n + 17  n + 1 b) 9 - n  n - 3 d) n2 + 25  n + 2 e) 2n + 7  n + 1 g) 3n2 + 5  n – 1 h) 3n + 7  2n + 1 i) 2n2 + 11  3n + 1 Câu 16: Tìm số nguyên x biết: a)2x + 1 - 19 = -7 b) -28 – 7. - 3x + 15 = -70 c)18 – 2. -x + 5 = 12 d) 12 – 2.(-x + 3)2 = - 38 e) -20 + 3.(2x + 1)3 = -101 Cõu 16: a) Biết rằng a, b, c Z . Hỏi 3 số 3a2.b.c3; -2a3b5c; -3a5b2c2 có thể cùng âm không? Cho hai tích -2a5b2 và 3a2b6 cùng dấu. Tìm dấu của a? Cho a và b trái dấu, 3a2b1980 và -19a5b1890 cùng dấu. Xác định dấu của a và b? b) Cho x Z và E = (1 – x)4 . (-x). Với điều kiện nào của x thì E = 0; E > 0; E < 0 Cõu 17: Chứng minh giỏ trị biểu thức sau khụng phụ thuộc vào a (3a + 2).(2a – 1) + (3 – a).(6a + 2) – 17.(a – 1) Câu 18: Trong 3 số nguyên x, y, z có một số dương, một số âm và một số 0. Em hãy chỉ rõ mỗi số đó biết: a) x y2.(y z) b) y2 = |x|. (z – x) c) x8 + y6z = y7 Câu 19: Tìm GTLN hoặc GTNN của: a) A = x 8 21 b)B x 17 y 36 12 c)C 2x 8 35 d) D = 3(3x – 12)2 – 37 e) D = -21 – 3. 2x 50 g) G = (x – 3)2 + x2 9 25 Cõu 20: Tìm các số nguyên a, b, c, d biết rằng: a) a + b = - 11 b) a + b + c + d = 1 b + c = 3 a + c + d = 2 c + a = - 2 a + b + d = 3 a + b + c = 4 Cõu 21: Cho x1 + x2 + x3 + x4 + + x49 + x50 + x51 = 0 và x1 + x2 = x3 + x4 = x5 + x6 = = x47 + x48 = x49 + x50 = x50 + x51 = 1. Tính x 50? Câu 22: a) Cho 2017 số nguyên trong đó 7 số bất kỳ luôn có tổng âm. Hỏi tổng của 2017 số đó là âm hay dương? b) Cho 2017 số nguyên trong đó 7 số bất kỳ luôn có tích âm. Hỏi tích của 2017 số đó là âm hay dương? Mỗi số nguyên đó là âm hay dương? 1 2 2 3 n 1 Câu 23: Cho n số nguyên a1; a2; a3; ;an. Biết rằng a a + a a + + a a = 0. Hỏi n có thể bằng 2018 không? Câu 24: Tìm số nguyên x biết: a) -5.(-x + 7) - 3.(-x - 5) = -4.(12 - x ) + 48 c) 7.(-x - 7) - 5.(-x - 3) = 12.(3 - x) b) -2.(15 - 3x) - 4.(-7x + 8) = -5 - 9.(-2x + 1) d) 5.(-3x - 7) - 4.(-2x - 11) = 7.(4x + 10) + 9 3x 2.45 x 3 3x 7 2x 4x 55 -2x + 3. 12 23x 20 2x 4x 1 45 15 + 4x < 2x – 145 -3. (2x + 5) -16 < -4. (3 – 2x) -2x + 15 < 3x – 7 < 19 – x
  5. Kiểm tra: 30’ Câu 1: Tính a) 17 2.24 : ( 8) ( 5)2  b) --7.[(-2)4 + (-36): (-32)] - (-5)3 Câu 2: Tính nhanh a) -(-1998) - (-271 + 2998) b) -52. 13. (-2)2. (-1)2n + 1 (n N ) c) -31. 25 + 31. 119 - 31. (-6) d) -79. (73 - 27) - 73. (-79 + 27) Câu 3: Tìm x biết a) (-x - 6) (x + 9) = 0 b) -2.(x + 3) - 15 = 3. (4 + 2x) + 7 Câu 4: Chứng minh đẳng thức: -a (b - c) - b. ( c - a) = - c (b - a)