Bài tập môn Toán Lớp 6 - Tuần 22 - Ôn tập kiểm tra chương số nguyên
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 6 - Tuần 22 - Ôn tập kiểm tra chương số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_mon_toan_lop_6_tuan_22_on_tap_kiem_tra_chuong_so_ngu.doc
Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 6 - Tuần 22 - Ôn tập kiểm tra chương số nguyên
- Bài 20: Câu 1: a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -11 ; -(102) ; |- 9| ; (-203) ; 0; 150; -(-10) b) Sắp xếp lại các số sau theo thứ tự giảm dần : – (–43) ; |–100| ; (–15) ; 53 ; 0 ; (–1000) ; -|- 19| Câu 2: a) Tìm số đối của: -5 ; 0 ; 8 ; - 17 ; 2015. b) Xác định giá trị tuyệt đối của các số: 0 ; -5 ; - 20 ; 2015. ĐỀ 1 I- TRẮC NGHIỆM: Học sinh hãy chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm của mình: Câu 1: Biết a = –9 thì a bằng : A/ 9 ; B/ –9 ; C/ 9 hoặc –9 D/ Không có số nào Câu 2 : Cho x Z, biết : -5 x 6. Tổng các số nguyên x là : A/ 0 ; B/ 2 ; C/ 4 ; D/ 6 Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A/ Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. B/ Tổng của một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương. C/ Lũy thừa "lẻ" của một số nguyên âm là một số nguyên âm. D/ Nếu a là số nguyên không âm thì a là số tự nhiên. Câu 4 : Tìm tất cả các ước số nguyên của 27 : A/ 1;3;9;27 ;B/ 1; 3; 9; 27; C/ 1; 3;9; 27 ; D/ 1; 3; 9; 27 Câu 5 : Số đối của ( 5 + 2) . (– 5) là A/ – 15 ; B/ 15 ; C/ 35 ; D/ –35 Câu 6 : Kết quả của biểu thức sau : (–2)3 + (–3)2 . (–5) là : A/ 53 ; B/ –53 ; C/ 37 ; D/ –37 II- TỰ LUẬN : Bài 1 : a) Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự tăng dần: –127 ; 1038 ; –15 ; 0 ;130 ; 29 ; 61 ; 35 b) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: –9 x < 8 c) Tìm tất cả các ước của 8 và – 12; d) Tìm tất cả các bội của 3 và – 6 Bài 2 : Thực hiện các phép tính (Theo cách hợp lý nếu có thể) : a) (–5) . 8 . (–2) . 3 . 125; b) 125 + 732 – (55 + 732) – (– 75) c) 83.(17 – 19) – 17.(19 + 83) d) (– 4 – 6 ).( – 4 + 6 ).( –3)3 e) 16.20 – 8.10.2 f) 271- [(-43) + 271 + (-13)] g) 40.(45-135) - 40. (45 + 65) h) A = 2 + 22 + 23 + 24 + . . . + 2 2010 + 22011 i) S = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + 9 + . . . + 2002 – 2003 – 2004 + 2005 + 2006 Bài 3: Tìm x Z , biết : a)x là bội của – 4 và –10 < x 8 b) (x – 7) là số nguyên dương nhỏ nhất c) (x – 12) là số nguyên âm lớn nhất d) x + 5 là số đối của 12 e) x – 10 là số đối của – 7 f) (x – 11) – (25 – 9) = 11 – 15 ; - 1 -
- g) 4x – 15 = – 75 – x h) x 15 – (– 2)3 = 120 i) (x + 3) là ước của (2x – 1) k) (2x – 11) là bội của (x – 3) Bài 4: Chứng minh đẳng thức: ( 2a – 3b) – ( 5a + 9b) = – 3.(a + 4b) Bài 5: Tìm x, y Z , biết : a/ xy = – 31 ; b/ (x – 2) (y + 1) = 23 ĐỀ 2 Bài 1 : Thực hiện các phép tính (Theo cách hợp lý nếu có thể) : a) 5 . (–8) . 2 . 7 . (–125) b) 165 + 834 – (50 + 834) – (– 35) c) 69. (59 – 37) – 59 . (69 – 37) d) (–2)3. (–3)2 – (–12) e) (– 1584) : (–2)2 – [126 – (– 32 ). (–2)3] f) –125 . 76 – 42 . (–25) + 125 . 34 d) S = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + 9 + . . . + 2002 – 2003 – 2004 + 2005 + 2006 e) A = 3 + 32 + 33 + 34 + . . . + 3 2010 + 32011; f) (–13) . (57 – 34) + 57 (13 – 45) Bài 2: Tìm x Z , biết : a) (x – 4 ).(x + 7) = 0 b) x. (x - 3) < 0 c) 3 x 2 11 d) 2 x ( 3)2 1 e) (7 – x) – (27 + 5) = 9 – 25; f) (–10) + 2x = (–45) – 3x ; g) 3 x 5 = –2 + 23; h) (x – 2) (5y + 1) = 12 Bài 3: Chứng minh đẳng thức: ( 2a – 3b) – ( 5a + 6b) = – 3.(a + 3b) Bài 4: Cho a = - 20; b - c = - 5. Hãy tìm A biết : A = b.(a – c) – c. ( a – b) Bài 5: Thu gọn các biểu thức sau: a/ A = a – b – {a – [–a + b – (a – b) + a]} b/ B = – [a + (a + 3)] – [(a + 2) – (a – 2)] Bài 6: a/ Vẽ năm tia chung gốc OA, OB, OC, OD, OE trong đó hai tia OA, OB đối nhau. Có bao nhiêu góc trong hình vẽ ? Là những góc nào ? b/ Nếu có hai đường thẳng cắt nhau; ba đường thẳng cắt nhau thì chúng tạo thành bao nhiêu góc ? Bài 7: Trên hình vẽ có bao nhiêu góc, nếu : c/ Có 100 tia chung gốc ? d/ Có n tia chung gốc ? ĐỀ 3 Bài 1: Thực hiện các phép tính a) 100 + (–520) + 1140 + (–620) b) 13 – 18 – (– 42) – 15; c) (–12).( –13) + 13.( –22) 2 2 d) 14 : 2 7 : 2009 e) 3.( –4) + 2.( –5) – 20 f) 4.(–5) + 2.(–15) g) A = 1 + 2 + (– 3) + (– 4) + 5 + 6 + (– 7) + (– 8) + . . . – 995 – 996 + 997 + 998 h) B = 2 + (–3) + 4 + (–5) + + 2008 + (–2009) + 2010 + (–2011) + 2012 i) C = 1 + (–2) + 3 + (–4) + . . .+ 2001 + (–2002) + 2003 - 2 -
- k) D = 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 2002 – 2004 + 2006 – 2008 l) A = 1 – 4 + 7 – 10 + . – 298 + 301 – 304 + 307 m) 2 + (-3) + 4 + (-5) + + 2008 + (-2009) + 2010 + (-2011) + 2012 n) 2687 + (–186) + (– 2587) + (– 14) + 250 o) 1982 + (– 252) + 120 + (– 1882) + (– 48) p) – 41(59 + 2) + 59(41 – 2) q) 47(23 + 50) – 23( 47 + 50) r) (–57) .(67 – 34) – 67.(34 – 57) s) E = –5[– (–2) + 9 – 3 – 7 ] – 3 (– 5) . (–6) t) F = – {– [–3 + (–5) – (–7)] + [– (–8) – 12 + (–3) ] } Bài 2: Tìm x, y Z biết: a) 3x – 5 = – 7 – 13 b) x 10 3 c) 15 – x = 1 – (– 9) d) x 4 ( 3)2 8 e) 5x + 2 = 3x – 6 f) 4x – 5 = 15 – x g) (6 – x) – 9 = 2 – x – (11 – 20) h) 8(x – 7) – 6( x – 2) = 8 .6 50 i) x2 – 6x = 0 k) (x + 5) (7 – x) = 0 l) (x – 2) ( x2 + 1) = 0 m) x(x + 3) 0 r) (x + 4) (3 – x) > 0 s) (x – 7) (x + 3) < 0 t) (x + 1) + (x + 3) + (x + 5) + . . . + (x + 99) = 0 1*) 3x + 4y – xy = 15 u) x + (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + . . . + 2008 + 2009 = 2009 x + 2 là ước của x2 + 6 v) (x – 3) + (x – 2) + (x – 1) + . . . + 10 + 11 = 11 x+(x+1)+(x+2)+ +(x+2010)=2029099 Bài 3: a/ Cho tổng A = (a + b) – (c + d + e) Trong đó a, b, c, d, e là các số nguyên khác nhau từ 1 đến 2009. Tìm giá trị lớn nhất của A, giá trị nhỏ nhất của A. b/ Cho a, b, c, d là các số nguyên dương đôi một khác nhau, mỗi số lấy giá trị từ 3, 4, 5, 6. Phải chọn a, b, c, d thế nào để tổng S = a - b + c – d là lớn nhất. Bài 4: Cho x1 + x2 + x3 + + x2000 + x2001 + x2002 = 0 Và x1 + x2 + x3 = x4 + x5 + x6 = = x1999 + x2000 + x2001 = 1. Tìm x2002 Bài 5: Cho a, b Z a. Chứng minh rằng 24a + 15b chia hết cho 3 b. Có tìm được hai số a, b sao cho 24a + 15b = -2009 không? Bài 6: Tính giá trị của biểu thức: ax + ay với a = 10 , x + y = – 2 2 4 6 2m 2 4 6 2n Bài 7: Cho m, n là hai số nguyên dương A ; B m n - 3 -
- Biết A > B, hãy so sánh m và n ĐỀ 4 Bài 1: Tìm 5 bội của 10 và tất cả các ước của 10 Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau: a) [(- 23) + (- 43)] + (- 3) b) [(- 23) . 5] : 5 c) – (- 526) + (- 500) - 201 + 32 d) 26 . (- 125) – 125 . (- 36) Bài 3: Tìm số nguyên x, biết: a) 2x – 35 = 15 b) – 12.|x| + 6 = - 30 c) |x – 1| = 0 d) 23 - |x| = 50 Bài 4: Tính tổng sau: 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + + 99 – 100 Bài 11: Tính giá trị của biểu thức: a) A = 5a3b4 với a = - 2, b = 1 b) B = 9a5b2 với a = -1, b = -2 Bài 12: Tính giá trị của biểu thức: a) ax + ay + bx + by biết a + b = -2, x + y = 17 b) ax – ay + bx – by biết a + b = -7, x – y = -1 Bài 13: Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức: a) A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c) b) B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c) I- TRẮC NGHIỆM: Học sinh hãy chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm của mình: Câu 1: Biết a = – 5 thì a bằng : A/ – 5 ; B/ 5; C/ 5 hoặc –5 D/ Không có số nào Câu 2 : Cho số nguyên x thoả mãn : – 4 ≤ x ≤ 3. Khi đó tổng các số nguyên x là : A/ 4 ; B/ 3 ; C/ –3 ; D/ –4 Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A/ Nếu a là số nguyên không âm thì a là số tự nhiên. B/ Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. C/ Tổng của một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương. D/ Lũy thừa "lẻ" của một số nguyên âm là một số nguyên âm. - 4 -
- Câu 4 : Tìm tất cả các ước số nguyên của 21 : A/ 1;3;7;21; B/ 1; 3; 7; 21; C/ 1; 3;7; 21 ; D/ 1; 3; 7; 21 Câu 5 : Số đối của (–5 + 2) . (– 3) là : A/ – 21 ; B/ 21 ; C/ –9 ; D/ 9 Câu 6 : Kết quả của biểu thức (– 2)3 + (–3)2 . 5 là : A/ –36 ; B/ 36 ; C/ 37 ; D/ –37 x là bội của – 6 và –12 x < 13 ĐỀ 1 Bài 1: Tìm 5 bội của 10 và tất cả các ước của 10 Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau: a) [(- 23) + (- 43)] + (- 3) b) [(- 23) . 5] : 5 c) – (- 526) + (- 500) - 201 + 32 d) 26 . (- 125) – 125 . (- 36) Bài 3: Tìm số nguyên x, biết: a) 2x – 35 = 15 b) – 12.|x| + 6 = - 30 c) |x – 1| = 0 d) 23 - |x| = 50 Bài 4: Tính tổng sau: 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + + 99 – 100 ĐỀ 2 Baøi 1 : Thöïc hieän pheùp tính : a)(-5).8.(-2).3 ; b) 125 – (–75) +32 – (48 +32) c) 3.(-4)2 +2.(-5) - 20 Baøi 2 : Tìm : 2 1) 42 ; 10 ; 0 ; 5 2) Tìm a Z , bieát : a) a 11 ; b) a 1 2 ; c) 3 a 2 6 9 Baøi 3 : a)Tìm taát caû caùc öôùc cuûa (-10) b) Tìm 5 boäi nhoû hôn 10 cuûa 6 ĐỀ 3 Bài 1. Thực hiện phép tính a) 127 – 18. (5 + 6) b) 26 + 7 .(4 – 12) c) 18.17 – 3.6.7 248 + (-12) + 2064 + (-236) 160 : {|-17| + [32.5 – (14 + 211: 28)]} e) 23 12 3 ; 98 . 25 + 98 . 16 + 41 . 902 Bài 2. Tìm x, biết a) 2x – 18 = 10 b) 4x – 15 = - 75 - x c) 3 x 7 5 16 d) 38 – ( 12) = 5 – x + 12 Bài 3: Tìm tất cả các số nguyên x để số 13 chia hết cho x – 2 ? Bài 4: Tìm x, biết - 5 -
- a, - 33x = 99 b, 5x – (-37) = 63 c, 108 – x =(– 47 ) – 7 d, (x – 4 ).(x + 7) = 0 e, x. (x - 3) < 0 f. x . ( x +3 ) = 0 g. ( x - 2 ). ( x + 5 ) = 0 h. 3 - (17 – x ) = - 19 §Ò 4 C©u 1: 1, Thùc hiÖn phÐp tÝnh a, (-12). 8 b, (-15). (- 40) c, 35. 35 2, Bá dÊu ngoÆc råi tÝnh: (45 + 120) + ( 2012 – 120 – 45) b, (1890 – 19 - 5 ) – ( 19 –5 + 1890) C©u 2: T×m sè nguyªn x biÕt: a, - 13x = 39 b, 2x - (-17) = 15 c, 105 - x =(- 66 ) - 6 d, (x + 2).(x - 3) = 0 e, x. (x + 3) < 0 §Ò 5 C©u 1: 1, Thùc hiÖn phÐp tÝnh a, (- 25). 6 b, (-20). (- 36) c, 45. 45 2, Bá dÊu ngoÆc råi tÝnh: (67 + 346) + ( 2011 - 67 - 346) b, (1911 – 5 - 6 ) – ( 5 – 6 + 1911) C©u 2: T×m sè nguyªn x biÕt: a, - 33x = 99 b, 5x – (-37) = 63 c, 108 – x =(- 47 ) – 7 d, (x – 4 ).(x + 7) = 0 e, x. (x - 3) < 0 §Ò 6 C©u 1: 1, Thùc hiÖn phÐp tÝnh a, (- 5). 24 b, (-30). (- 42) c, 55. 55 2, Bá dÊu ngoÆc råi tÝnh: (167 + 1346) + ( 2010 - 167 - 1346) b, (1969 - 3 - 9 ) - ( 3 - 9 + 1969) C©u 2: T×m sè nguyªn x biÕt: a, - 16x = 48 b, 6x - (- 42) = 12 c, 106 - x =(- 58 ) - 8 d, (x - 9 ).(x + 5) = 0 e, x. (x - 3) < 0 §Ò 7 C©u 1: 1, Thùc hiÖn phÐp tÝnh a, (-7). 25 b, (-56). (- 50) c, 25. 25 2, Bá dÊu ngoÆc råi tÝnh: (117 + 2133) + ( 2008 - 117 - 2133) b, (1930 - 3 -2 ) - ( 3 - 2 + 1930) C©u 2: T×m sè nguyªn x biÕt: a, - 16x = 48 b, 6x -(- 42) = 12 c, 111 - x =(- 78 ) -8 d, (x + 6 ).(x - 25) = 0 e, x. (x + 6) < 0 §Ò 8 C©u 1: 1, Thùc hiÖn phÐp tÝnh a, (- 8). 25 b, (-50). (- 62) c, 65. 65 2, Bá dÊu ngoÆc råi tÝnh: (145 + 1978) + (2009 - 1978 - 145) b, (1941- 28 - 1 ) - (28 - 1 + 1941) C©u 2: T×m sè nguyªn x biÕt: a, - 16x = 48 b, 6x – (- 42) = 12 c, 106 – x =(- 58 ) – 8 d, (x – 9 ).(x + 5) = 0 e, x. (x + 7) < 0 §Ò 9 C©u 1: Bá dÊu ngoÆc råi tÝnh: a, (49 + 73) + ( 2010 - 49 -73) b, (576 - 319) - ( 76 - 319) C©u 2: §Æt dÊu ngoÆc mét c¸ch thÝch hîp ®Ó tÝnh tæng sau: a, - 978 - 2369 + 3369 - 22 b, 35 - 18- 17- 24- 9 +33 C©u 3: T×m sè nguyªn x biÕt: a, 2 - x = 17 - (-5 ) b, 38 - x =(- 5) - 11 c, 4x = (-5). 12 §Ò 10 C©u 1: Bá dÊu ngoÆc råi tÝnh: - 6 -
- a, (47 + 95) + ( 298 - 47 - 95) b, (92 - 89 + 31) - ( 92 + 31) C©u 2: §Æt dÊu ngoÆc mét c¸ch thÝch hîp ®Ó tÝnh tæng sau: a, 497 - 1658 + 1654 - 2497 b, 15 - 8- 7- 4- 9 +13 C©u 3: T×m sè nguyªn x biÕt: a, - 18 - ( 2 - x) = 4 b, 18 - x =(- 9 ) - 5 c, 3x = (- 4). 15 §Ò 11 C©u 1: Bá dÊu ngoÆc råi tÝnh: a, (18 + 29) + ( 158 -18 - 29) b, (13 - 135 - 49 ) - ( 13 + 49) C©u 2: §Æt dÊu ngoÆc mét c¸ch thÝch hîp ®Ó tÝnh tæng sau: a, 1497 -1758 + 1754 - 3497 b, 17 - 9- 8- 3- 8 +11 C©u 3: T×m sè nguyªn x biÕt: a, - 48 - ( 5 - x) = 7 b, 45 - x =(- 8 ) - 6 c, 5x = (-6). 25 §Ò 12 C©u 1: Bá dÊu ngoÆc råi tÝnh: a, (58 + 119) + ( 178 - 58 - 119) b, (1176 - 102) - ( 102 + 1176) C©u 2: §Æt dÊu ngoÆc mét c¸ch thÝch hîp ®Ó tÝnh tæng sau: a, 348 - 1435 + 1438 - 3348 b, 37 - 30 - 7 - 11- 8 +19 C©u 3: T×m sè nguyªn x biÕt: a, - 35 - ( 7 - x) = 10 b, 65 - x =(- 15 ) - 6 c, 6x = (-7). 36 Bài 8: (2 điểm) Tính a) 96 + (-64) b) -75 + 325 c) 8 – (-3 – 7) d) 6 – (-5) – 2 Bài 9: Tính nhanh a) 248 + (-12) + 2064 + (-236) b) (-17) + 5 + 8 + 17 Bài 10: Tìm số nguyên x, biết: a) x + (-3) = -11 b) (-5) + x = 15 c) 23 (67 x) = 34 d) 3.|x + 1| = 9 e) |x +1| – 5 = 10 f) x 1 2 Bài 11: Tính giá trị của biểu thức: a) A = 5a3b4 với a = - 2, b = 1 b) B = 9a5b2 với a = -1, b = -2 Bài 12: Tính giá trị của biểu thức: a) ax + ay + bx + by biết a + b = -2, x + y = 17 b) ax – ay + bx – by biết a + b = -7, x – y = -1 Bài 13: Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức: a) A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c) b) B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c) Bài 14: Kết luận gì về dấu của số nguyên x nếu biết x – | x | = 0 Bài 16: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) a) 53.(-15) + (-15).47 b) 43.(53 – 81) + 53.(81 – 43) - 7 -
- c) 127 – 18.(5 + 4) d) [93 – ( 20 – 7)]:16 e) 4.52 – 3(24 – 9) f) 3.(-4)2 + 2(-5) – 20 g (-25).35.(-4).125.(-8) h) 38.(-16) + (-16).62 ; i) 152.(-25) + 25. (-48) k) (-36)+(-75)+ 46 +15 l) 29.(19-13)-19.(29-13) m) 15.3.22-2.3.52 Bài 17: Tìm x biết a) 2x + 138 = 23.32 b) 10+2 x 1 = 2.(32-1) Bài 18: Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : -20 < x < 20 Bài 19: Tìm số nguyên x biết: a) -2x – 8 = 72 b) 3. x 1 = 27 c) 2x – 32 = 28 d) (x – 2)(5 – x) = 0 Bài 20: Sắp sếp các số sau theo thứ tự tăng dần : -15; 10; -5; 7 ; 0 ; -101; 100; 20 ; -19. Bài 4: Chứng minh đẳng thức: – (– a + b + c) + ( b + c – 1) = (b – c + 6) – (7 – a + b) + c Bài 5: Cho M = (– a + b) – (b + c – a) + (c – a). Trong đó b , c Z còn a là một số nguyên âm. Chứng minh rằng biểu thức M luôn luôn dương - 8 -
- d) 4. (5–x) – 3. (1–x) = –32 e) (2x + 1)2 = 16 - 9 -