Bài tập môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Bài 15: Chất tinh khiết-hỗn hợp (Có đáp án)

docx 2 trang hatrang 24/08/2022 4201
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Bài 15: Chất tinh khiết-hỗn hợp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_bai_15_chat_tinh_khiet_h.docx

Nội dung text: Bài tập môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Bài 15: Chất tinh khiết-hỗn hợp (Có đáp án)

  1. BÀI 15: CHẤT TINH KHIẾT – HỖN HỢP Câu 1: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại đơn chất có: A. Oxygen B. Nước C. Muối ăn D. Đá vôi Câu 2: Kim loại Copper được tạo nên từ nguyên tố A. C B. Cu C. Co D. Cp Câu 3: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại hợp chất có: A. Aluminium B. Đá vôi C. Khí hydrogen D. Phosphorus Câu 4: Hợp chất là chất được tạo nên từ: A. Hai hay nhiều nguyên tử B. Hai hay nhiều nguyên tố C. Hai hay nhiều chất D. Hai hay nhiều phân tử Câu 5: Phân tử là A. hạt đại diện cho chất, được tạo bởi một nguyên tố hoá học. B. hạt đại diện cho hợp chất, được tạo bởi nhiều nguyên tố hoá học. C.phần tử do một hoặc nhiều nguyên tử kết hợp với nhau và mang đầy đủ tính chất của chất. D. hạt nhỏ nhất do các nguyên tố hoá học kết hợp với nhau tạo thành chất Câu 6: Khối lượng phân tử là A. tổng khối lượng các nguyên tố có trong phân tử. B. tổng khối lượng các hạt hợp thành của chất có trong phân tử. C. tổng khối lượng các nguyên tử có trong hạt hợp thành của chất. D. khối lượng của nhiều nguyên tử. Câu 7: Đơn chất là A. kim loại có trong tự nhiên. B. phi kim do con người tạo ra. C. những chất luôn có tên gọi trùng với tên nguyên tố hoá học. D. chất tạo ra từ một nguyên tố hoá học. Câu 8: Cho công thức hóa học của một sô chất sau: Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3.số đơn chất và hợp chất là: A. 1 đơn chất và 5 hơp chất B. 2 đơn chất và 4 hợp chất C. 3 đơn chất và 3 hợp chất D. 4 đơn chất và 2 hợp chất Câu 9: Cho các chất: HCl, N2, O2, CaCO3, SO2, Cl2, NH3, H2O, NaCl, Zn. Dãy chất gồm các đơn chất là? A. N2, O2, CaCO3, SO2 B. HCl, N2, O2, NH3, H2O C. NH3, H2O, NaCl, Zn D. N2, O2, Cl2, Zn Câu 10: Cách viết sau có ý nghĩa gì 5 O, Na, Cl2 A. 5 nguyên tử O,1 nguyên tử Na, phân tử Cl B. Phân tử Oxi, hợp chất natri, nguyên tố clo C. Phân tử khối Oxi, nguyên tử Na, phân tử clo D. 5 phân tử oxi, phân tử Na, nguyên tố clo Câu 11: Carbon dioxide có công thức hoá học là CO2, ta nói thành phần phân tử của carbon dioxide gồm:
  2. A. 2 đơn chất carbon và oxygen B. 1 nguyên tố carbon và 2 nguyên tố oxygen C. 1 nguyên tử carbon và 2 nguyên tử oxygen D. nguyên tử carbon và nguyên tử oxygen Câu 12: Cho các chất sau đâu là đơn chất, hợp chất: H2, P2O5, O3, CH4, CH3COOH, Ca, Cl2 A. Hợp chất: CH4, P2O5, CH3COOH. Đơn chất: O3, Ca, H2, Cl2 B. Đơn chất: CH4, P2O5, CH3COOH. Hợp chất: H2, Cl2., O3, Ca C. Hợp chất: CH4, Ca. Đơn chất: H2., Ca D. Hợp chất: P2O5. , O3 Đơn chất: CH4, Cl2 Câu 13: Hai hợp chất nào sau đây có khối lượng phân tử bằng nhau: A. O2 và N2 B. N2 và CO C. C2H6 và CO2 D. NO2 và SO2 Câu 14: Phân tử (X) được tạo bởi 1 nguyên tử carbon và 2 nguyên tử oxygen. Khối lượng phân tử (X) là A. 28 amu. B. 32 amu. C. 44 amu. D. 28 amu hoặc 44 amu. Câu 15: Khối lượng phân tử sulfur dioxide ( SO2 ) và sulfur trioxide (SO3) lần lượt là: A. 64 amu và 80 amu B. 48 amu và 48 amu C. 16 amu và 32 amu D. 80 amu và 64 amu Câu 16: Khối lượng phân tử của Cu gấp mấy lần khối lượng phân tử H2 A. 4 lần B. 2 lần C. 32 lần D. 62 lần Câu 17: Phân tử khối của hợp chất Fe(OH)3 là (biết Fe = 56, O = 16, H = 1) A. 105 B. 100 C. 107 D. 72 Câu 18: Khối lượng phân tử của hợp chất M2O3 là 102 amu. M là nguyên tố : A. Sodium B. Aluminium C. Iron D. Calcium Câu 19: Hợp chất Alx(NO3)3 có khối lượng phân tử là 213 amu. Giá trị của x là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 20: Kim loại M tạo ra hợp chất M(OH)3 có khối lượng phân tử là 78 amu. Khối lượng nguyên tử của M là: A. 27 B. 56 C. 24 D. 40