Bài ôn tập môn Toán Lớp 6
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_on_tap_mon_toan_lop_6.docx
Nội dung text: Bài ôn tập môn Toán Lớp 6
- Bài 1: (2,0 điểm) Cho hai tập hợp M = x N/ 1 x 10 và N x N* / x 6 a) Viết các tập hợp M và tập hợp N bằng cách liệt kê các phần tử? b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử? c) Điền các kí hiệu ; ; vào các ô vuông sau: 2 □ M; 10 □ M; 0 □ N; N □ M Bài 2: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 19.63 + 36.19 + 19 b) 72 – 36 : 32 c) 4.17.25 d) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}. Câu 1. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng? A. M 1;2;3;4 B. M 1,2,3,4 C. M 1.2.3.4 D. M 1 Câu 2. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “THÁI BÌNH” là: A. THAI;BINH B. C. T;H;A;I;B; N;H D. T;H;A;I;B;I; N;H T;H;A;I;B; N Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 81 243 19 b) 2 200 : 119 – 5 – 2.3 Bài 5: (0,5 điểm) So sánh: 5300 và 3450 b) 333444 và 444333 . Câu 2 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 17 + 188 + 183 b) 80 - 130 ― (12 ― 4)2 c) 23 × 17 ― 23 × 14 Câu 3 (1,5 điểm). Tìm , biết: a) + 2006 = 2021 b) 2 – 2016 = 24 × 4 c) 3(2 + 1)3 = 81 Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x 3} B. B = {x ∈ N| x < 6}
- C. C = {x ∈ N| x ≤ 4} D. D = {x ∈ N*| 4 < x ≤ 8} Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M? A. 13 B. 23 C. 33 D. 43 Câu 9 (2 điểm): a) Thực hiện phép tính: 1) 30.75 + 25.30 – 150 2) 160 - (4.52 - 3.23) 3) [36.4 - 4.(82 - 7.11)2] : 4 - 20220 Câu 12 (0,5 điểm): Chứng tỏ A chia hết cho 6 với A = 2 + 22 + 23 + 24 + + 2100 a) Thực hiện phép tính: 1) 25.8 – 15.5 + 160 : 16 – 10 2) 2.52 – 3: 710 + 54: 33 Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. A = {x N10 < x <16} a) B = {x N10 ≤ x ≤ 20 b) C = {x N5 < x ≤ 10} c) D = {x N10 < x ≤ 100} d) E = {x N2982 < x <2987} e) F = {x N*x < 10} f) G = {x N*x ≤ 4} g) H = {x N*x ≤ 100}
- Bài 1: I. TẬP HỢP a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách. b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách. c) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách. d) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách. e) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách. f) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách. g) Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng hai cách.