Tuyển tập 11 đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán Lớp 11

pdf 84 trang Tài Hòa 18/05/2024 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 11 đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftuyen_tap_11_de_kiem_tra_cuoi_ki_1_mon_toan_lop_11.pdf

Nội dung text: Tuyển tập 11 đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán Lớp 11

  1. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT VỀ ĐÍCH ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 11 PHẦN I ĐỀ RÈN LUYỆN Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -1-
  2. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT MỤC LỤC ĐỀ 01 3 ĐỀ 02 8 ĐỀ 03 15 ĐỀ 04 20 ĐỀ 05 25 ĐỀ 06 33 ĐỀ 07 53 ĐỀ 08 59 ĐỀ 09 66 ĐỀ 10 73 ĐỀ 11 78 Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -2-
  3. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT ĐỀ 01 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. [Mức độ 1] Cho điểm M là điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo (như hình vẽ). Giá trị cos là x y A. y. B. x. C. . D. . y x Câu 2. [Mức độ 1] Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. sin2aa= 2sin . B. sin2a= 2sin a .cos a . C. sin 2a=− cos22 a sin a . D. sin2a=+ sin a cos a . Câu 3. [Mức độ 2] Biểu thức sin a + được viết lại 6 1 31 A. sin aa+ = sin + . B. sin a+ = sin a + cos a . 62 6 2 2 31 13 C. sin a+ = sin a − cos a . D. sin a+ = sin a − cos a . 6 2 2 6 2 2 Câu 4. [Mức độ 1] Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn? A. yx= tan . B. yx= sin . C. yx= cos . D. yx= cot . Câu 5. [Mức độ 1] Công thức nghiệm của phương trình tanx = tan là xk=+ 2 xk=+ A. (kZ ). B. (kZ ) . xk= − + 2 xk= − + C. x= + k2.( k Z) D. x= + k( k Z). Câu 6. [Mức độ 1] Dãy số nào sau đây là dãy số tăng? A. −1, 1, 3, 5, 7. B. 1, 4, 16, 9, 25. C. 0, 3, 8, 24, 15. D. 0, 3, 12, 9, 6. Câu 7. [Mức độ 1] Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng? A. 2;5;8;11;14. B. 2;4;8;10;14. C. 1;2;3;4;5;7. D. 15;10;5;0;− 4. Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -3-
  4. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT Câu 8. [Mức độ 2] Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 = 2 , công sai là d = 3. Số hạng thứ hai của cấp số cộng là A. u2 = 3. B. u2 = 4. C. u2 = 5. D. u2 = 6. Câu 9. [Mức độ 1] Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân? A. 1;2;3;4;5. B. 1;3;6;9;12 . C. 2;4;6;8;10 . D. 2;2;2;2;2 . Câu 10. [Mức độ 2] Cho cấp số nhân có số uu12==1, 3 . Công bội của cấp số nhân là 1 A. q = 3. B. q =−3. C. q = . D. q = 2. 3 Câu 11. [Mức độ 1] Cho biết lim(un −= 1) 0. Giá trị của limun bằng A. 1. B. 0. C. 3. D. 4. 3 Câu 12. [Mức độ 1] Giới hạn lim bằng: n 1 A. . B. 3. C. 1. D. 0. 3 Câu 13. [Mức độ 2] Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0? 23n + 3n +1 1− n2 n2 −1 A. lim B. lim C. lim . D. lim 12− n 3.2nn− 4 32nn2 + nn− 2 2 21n2 + Câu 14. [Mức độ 2] Giá trị của giới hạn bằng n2 +1 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. 21n + Câu 15. [Mức độ 2] Giá trị của giới hạn lim bằng 1− n A. 2. B. −2. C. 1. D. −1. Câu 16. [Mức độ 1] Cho limfx( ) = 1, limgx( ) = 2 . Tính L=+lim f( x) g( x) . x→0 x→0 x→0 A. L =1. B. L =−1. C. L = 3. D. L = 0. Câu 17. [Mức độ 1] Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3? 3x −3x −3x −+31x A. lim B. lim C. lim D. lim x→1 x − 2 x→1 2 − x x→1 x − 2 x→1 3− x 31x − Câu 18. [Mức độ 2] Tính giới hạn L = lim . x→+ xx3 −+23 3 1 A. L = 3. B. L = 0. C. L =− . D. L =− . 2 3 Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -4-
  5. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT 3xm+ Câu 19. [Mức độ 2] Tìm m để P = 3 với P = lim . x→2 x + 2 10 A. 6. B. 14. C. 3. D. . 3 Câu 20. [Mức độ 2] Tìm để B 7 với B=lim x22 + 3 x + m − 2 m . x→1 ( ) m −1 m 2 A. m =−1, m = 3. B. . C. −13 m . D. . m 3 m 3 Câu 21. [Mức độ 1] Cho hàm số y= f( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y= f( x) không liên tục tại A. x = 0 . B. x = 2. C. x =1. D. x = 4. Câu 22. [Mức độ 1] Hàm số nào sau đây liên tục trên ? x +1 A. y = . B. y= x2 + x −1. C. yx=−21. D. yx= tan . x −1 3x2 + x − 2 khi x 2 Câu 23. [Mức độ 2] Cho hàm số fx( ) = . Tìm m để hàm số liên tục tại x+= mkhi x 2 x0 = 2 . A. m = 8 . B. m =10. C. m =−8. D. m =−10. x3 + xkhi x 2 Câu 24. [Mức độ 2] Cho hàm số fx( ) = . Tìm m để hàm số liên tục tại x0 = 2 . mxkhi= 2 A. m =−30. B. . C. . D. m = 30. x2 −3 x + 1 khi x 2 Câu 25. [Mức độ 2] Cho hàm số fx= . Khi đó lim fx bằng ( ) − ( ) 5xx− 3 khi 2 x→2 A. 11. B. 7. C. −1. D. −13. Câu 26. [Mức độ 1] Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -5-
  6. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT A. 6. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 27. [Mức độ 1] Cho hình hộp ABCD. A B C D . Đường thẳng AB song song với đường thẳng nào? A. CD . B. BD. C. CC . D. DA . Câu 28. [Mức độ 1] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi IJEF,,, lần lượt là trung điểm SA , SB , SC , SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. AD . B. AB . C. EF . D. DC . Câu 29. [Mức độ 2] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi MNPQ,,, lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB , SC , SD . Xác định tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng MN. S M Q N P A D B C A. AB,. PQ B. AB,,. CD PQ C. AB,,. AC PQ D. AB,,. BC PQ Câu 30. [Mức độ 1] Cho tứ diện ABCD. Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC (Hình vẽ sau). Khẳng định nào sau đây đúng? A. EF() BCD . B. EF cắt ()BCD . C. EF() ABD . D. EF() ABC . Câu 31. [Mức độ 2] Cho hình chóp S. ABC . Gọi GH, lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và SAB , M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây là đúng? Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -6-
  7. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT A. GH song song (SAC) và (SBC). B. GH song song (SAC) và (SMC). C. GH song song (SBC) và (SMC). D. GH song song (SAC) và (SAB). Câu 32. [Mức độ 1] Cho hình lăng trụ ABC. A B C . Gọi MNP,, theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AA ,, BB CC (Hình vẽ sau). A C B M P N A' C' B' Mặt phẳng (MNP) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. (BMN) . B. ( ABC). C. ( ACC ). D. (BCA ). Câu 33. [Mức độ 1] Cho hình hộp ABCD. A B C D . Mệnh đề nào sau đây sai? A. (BA D) // ( ADC) . B. ( ACD ) // ( A C B) . C. ( ABB A ) // ( CDD C ) . D. (BDA ) // ( D B C). Câu 34. [Mức độ 2] Cho tứ diện ABCD, gọi GGG1,, 2 3 theo thứ tự là trọng tâm các tam giác ABC , ACD , ABD . Mặt phẳng (GGG1 2 3 ) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. (BCD) . B. ( ABC). C. ( ACD). D. (BCG2 ). Câu 35. [Mức độ 1] Cho hình hộp ABCD. A B C D (Hình vẽ sau). Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -7-
  8. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT A B D C A' B' D' C' Phép chiếu song song có phương chiếu AA , mặt phẳng chiếu ( ABCD) biến điểm B thành điểm nào? A. A . B. B . C. C . D. D . PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 36. [Mức độ 3] Cho tứ diện ABCD. Gọi G1 , G2 lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và ACD . Chứng minh rằng G12 G// ( BCD). Câu 37. [Mức độ 3] Cho hình chóp S. ABCD , đáy là hình bình hành tâm O . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của SA và CD. Chứng minh (OMN)// ( SBC). Câu 38. [Mức độ 4] Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 6m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tính quãng đường quả bóng đã di chuyển (từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa). xx3 −+96 Câu 39. [Mức độ 4] Tính giới hạn hàm số lim . x→3 x2 −9 HẾT ĐỀ 02 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2 Câu 1: [Mức độ 1] Cho sin = , . Tính cos ? 3 2 − 5 5 − 3 3 A. cos = . B. cos = . C. cos = . D. cos = . 3 3 3 3 Câu 2: [Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây sai? A. sin(a− b ) = sin a cos b − cos a sin b . B. sin(a+ b ) = sin a cos b + cos a sin b . C. cos(a+ b) = cos a cos b − sin a sin b. D. cos(a+ b ) = sin a cos b − cos a sin b . Câu 3: [Mức độ 1] Hàm số yx= tan có tập xác định là Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -8-
  9. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT   A. \ + kk 2 , . B. \, + kk . 2 2 C. \, kk . D. . Câu 4: [Mức độ 1] Cho các hàm số yx= sin ; yx=+cos( ) ; yx= sin2 ; yx=+1 2sin ; Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số trên? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 5: [Mức độ 1] Phương trình sin2023x = 0 có nghiệm là k2 k k A. xk= ( ) . B. xk= ( ) . C. xk= ( ) . D. x= k2023 ( k ) 2023 4046 2023 . Câu 6: [Mức độ 1] Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng? A. 1;−− 1;1; 1;1. B. −5; − 5; − 5; − 5; − 5. C. 10;9;8;7;6 . D. 0;2;4;6;8 . 11 Câu 7: [Mức độ 1] Cho một cấp số cộng có ud= −; = . Hãy chọn kết quả đúng: 1 22 11 A. Dạng khai triển là − ;0;1; ;1; 22 111 B. Dạng khai triển là − ;0; ;0; ; 222 1 3 5 C. Dạng khai triển là ;1; ;2; ; 2 2 2 1 1 3 D. Dạng khai triển là − ;0; ;1; ; 2 2 2 1 Câu 8: [Mức độ 1] Cho cấp số nhân (u ) có số hạng thứ nhất u1 = 16 , công bội q =− . Số hạng n 2 thứ mười của cấp số nhân trên là 1 1 A. 32. B. − . C. −32. D. . 32 32 Câu 9: [Mức độ 1] Cân nặng của 28 học sinh lớp 11 được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau: Giá trị đại diện của nhóm 53;57 là:  ) Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -9-
  10. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT A. 55. B. 53. C. 57 . D. 56 . Câu 10: [Mức độ 1] Người ta phân 400 quả trứng thành năm nhóm căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị là gam). Ta có bảng phân bố tần số ghép nhóm sau đây. Tìm x trong bảng phân bố tần số trên. A. x = 6 . B. x = 5. C. x = 7 . D. x = 4. Câu 11: [Mức độ 1] Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng. B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy đồng qui. C. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó trong mặt phẳng. D. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước. Câu 12: [Mức độ 1] Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng chéo nhau. B. Nếu hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng song song với nhau. C. Nếu hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song với nhau thì chúng chéo nhau. D. Nếu hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì chúng cắt nhau. Câu 13: [Mức độ 1] Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung. B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song với nhau hoặc chéo nhau. C. Hai đường thẳng song song với nhau khi và chỉ khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng. D. Nếu hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chúng chéo nhau. Câu 14: [Mức độ 1] Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình thang, đáy lớn là AB . Gọi EF, lần lượt SE SF thuộc các cạnh SA, SC sao cho = . Khẳng định nào sau đây đúng? SA SC Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -10-
  11. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT A. EF// ( ABCD) . B. AD// ( BEF) . C. BC// ( SAD) . D. CD// ( BEF). Câu 15: [Mức độ 1] Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Khẳng định nào sau đây đúng? S M A B D C A. AC// ( SCD). B. BM// ( SAD) . C. AM// ( BCD). D. AB// ( SCD) Câu 16. [Mức độ 1] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.'''' A B C D . Khẳng định nào sau đây đúng? A D B C A' D' B' C' Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -11-
  12. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT A. ( AB'//'' C) ( A C C) . B. ( A''//' C B) ( ACD ) . C. ( A''//' C D) ( B BC) . D. ( A'//' BD) ( ACD ) . Câu 17: [Mức độ 1] Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 18: [Mức độ 1] Cho lim uan = và limvbn = . Phát biểu nào sau đây sai: A. lim(unn+ v) = a + b . B. lim(unn− v) = a − b. un a C. lim(unn . v) = ab . . D. lim = . vbn Câu 19: [Mức độ 1] limxx2 ++ 2 3 bằng x→1 ( ) A. 4 . B. 1. C. 6 . D. 2 . Câu 20: [Mức độ 1] Hàm số nào trong các hàm số dưới đây liên tục tại x = 2 x + 2 1 A. y = . B. yx=−5 . C. y= x53 − x +1. D. y = . x − 2 x2 − 4 sin22 ++ 3sin .cos 2cos Câu 21: [Mức độ 2] Cho tan = 2 . Giá trị biểu thức A = là 3sin22 + 4cos 3 3 4 2 A. A = . B. A = . C. A = . D. A = . 4 2 3 3 sin 4x++ sin 6 x sin8 x Câu 22: [Mức độ 2] Kết quả rút gọn biểu thức B = là cos 4x++ cos6 x cos8 x A. Bx= tan4 . B. Bx= cot8 . C. Bx= cot 2 . D. Bx= tan6 . Câu 23: [Mức độ 2] Số nghiệm của phương trình sin2xx−= 5cos 0 trên đoạn 0;2  là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 2 * Câu 24: [Mức độ 2] Dãy số (un ) có số hạng tổng quát: un = n −32 n + , n . Số 72 là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho? A. u7 . B. u11 . C. u10 . D. u72 . Câu 25: [Mức độ 2] Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 lá cây và thu được bảng tần số sau (đơn vị: mm). Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -12-
  13. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT Khi đó, chiều dài trung bình của 74 lá cây này gần nhất với số nào dưới đây? A. 7,2 . B. 6,5 . C. 7,5 . D. 6,8 . Câu 26: [Mức độ 2] Nhiệt độ sáu tháng cuối năm 2022 được cho trong bảng sau: Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ: A. 23,0. B. 23,1. C. 23,2. D. 23,3. Câu 27: [Mức độ 2] Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 11 được cho ở bảng sau: Số trung bình của mẫu số liệu trên gần bằng giá trị nào sau đây? A. 8,3 . B. 8,4 . C. 8,2 . D. 8,1. Câu 28: [Mức độ 2] Cho tứ diện ABCD. Gọi MN, là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB;, P Q là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng MP,. NQ A. MP NQ . B. MP NQ . C. MP cắt NQ . D. MP và NQ chéo nhau. Câu 29: [Mức độ 2] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và MN, lần lượt là trung điểm của AB, CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi ( ) đi qua MN và song song với mặt phẳng (SAD).Thiết diện là hình gì? A. Tam giác B. Hình thang C. Hình bình hành D. Tứ giác Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -13-
  14. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT x2 −+32 x a a Câu 30: [Mức độ 2] Cho giới hạn lim = trong đó là phân số tối giản. Giá trị của x→2 xb2 − 4 b S=+23 a b bằng A. 14. B. 15 . C. 16 . D. 17 . Câu 31: [Mức độ 3] Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong kênh tính theo thời gian t(h) (0 t 24) được cho bởi công thức t h =3cos + + 14 . Thời điểm nào trong ngày mực nước trong kênh là cao nhất? 12 4 A. 21( h) . B. 11( h) . C. 17( h) . D. 19( h) . Câu 32: [Mức độ 3] Tính tổng các nghiệm của phương trình tan(sin 2x )= 0 trên 0;2023  4092529 8183035 8187081 A. . B. . C. . D. 4092529 . 2 2 2 Câu 33: [Mức độ 3] Một rạp hát có tất cả 25 dãy ghế, biết dãy đầu tiên có 30 ghế và mỗi dãy ghế sau có hơn dãy trước 4 ghế. Hỏi tổng số ghế từ dãy thứ 15 đến dãy thứ 25 là bao nhiêu? A. 990. B. 1280. C. 870. D. 1166. Câu 34: [Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để lim( 4n2 − 5 n + 8 + a − 2 n) = 0 ? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . xm+−3 khi x 1 Câu 35: [Mức độ 3] Cho hàm số fx( ) = x −1 . Để hàm số liên tục tại x0 = 1 thì n khi x =1 giá trị của biểu thức (mn+ ) tương ứng bằng: 3 1 9 A. . B. 1. C. − . D. . 4 2 4 II – PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: [Mức độ 1] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Điểm M thuộc cạnh BC sao cho BM= 2 MC .Tìm giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (SDM ) 41nn2 −− Câu 2: [Mức độ 2] Tính giới hạn lim . 32+ n2 Câu 3: [Mức độ 3] Cho hai hình vuông ABCD, ABEF nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên các đường chéo AC và BF ta lấy các điểm MN, sao cho AM= BN . Chứng minh rằng : MN// ( DEF) . Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -14-
  15. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT 2xx+ 1.3 3 + 1 − 1 Câu 4: [Mức độ 3] Tính giới hạn A = lim x→0 x Câu 5: [Mức độ 4] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: x32−(3 m + 1) x +( 5 m + 4) x − 8 = 0. HẾT ĐỀ 03 PHẦN TRẮC NGHỆM (7,0 điểm). Câu 1. Đổi số đo góc 105 sang rađian, ta được 5 7 9 5 A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. 12 12 12 8 Câu 2. Với là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. cos2 =+ cos22 sin . B. cos2 =− cos22 sin . C. cos2 =+ 2cos22 sin . D. cos2 =− 2cos22 sin . Câu 3. Tập xác định D của hàm số yx= tan là:   A. D=\  + k 2 | k . B. D=\|  + k k . 2 2   C. D=\|  + k k . D. D=\|  + k k . 4 22 1 Câu 4. Nghiệm của phương trình cosx = là: 2 2 A. x= + k2, k . B. x= + k , k . 3 6 C. x= + k2, k . D. x= + k2, k . 3 6 u1 = 4 Câu 5. [Mức 1] Cho dãy số . Năm số hạng đầu của dãy số là unn+1 =+ u n A. 4, 5, 6, 7, 8. B. 4, 16, 32, 64, 128. C. 4, 6, 9, 13, 18. D. 4, 5, 7, 10, 14. Câu 6. [Mức 1] Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số cộng? 1 2 4 5 A. 1;2;4;7;11; B. ; ;1; ; ; C. −5; − 3; − 1;3;5; D. 1;2;4;8;16; 3 3 3 3 1 Câu 7. [Mức độ 1] Cho cấp số nhân có u = 2 và công bội q =− . Giá trị u của cấp số nhân 1 2 3 đã cho là −1 1 1 −1 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 8 Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -15-
  16. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT nn2 ++6 Câu 8. [Mức độ 1] Cho dãy số ()u với u = . Mệnh đề đúng là n n n2 +1 A. limun = 6 . B. limun = 1 . C. limun = 3 . D. limun = 2 . Câu 9. [Mức độ 1] Giới hạn limxx2 −+ 2 3 bằng x→1 ( ) A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 10. [Mức độ 1] Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng (− ; + ) ? 4 x +1 A. yx=−. B. yx=+3 . C. y = . D. yx=+21. x x − 3 Câu 11. [Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau. B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa. D. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. Câu 12. [Mức độ 1] Cho hai đường thẳng phân biệt ab, và mặt phẳng ( ) thỏa mãn a //( ) và b  ( ) . Khi đó A. ab// . B. ab, chéo nhau. C. hoặc chéo nhau. D. cắt nhau. Câu 13. [Mức độ 1] Cho tứ diện ABCD có MN, lần lượt là trung điểm của AB, AC . Mặt phẳng nào sau đây song song với đường thẳng MN ? A. ()ACD . B. ()ABD . C. ()ABC . D. ()BCD . Câu 14. [Mức độ 1] Cho hình hộp ABCD.'''' A B C D . Mặt phẳng (AB ' D ') song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (BCA ) . B. (BDA ). C. ( ACC ) . D. (BC D) . Câu 15. [1] Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành A. ba đường thẳng đôi một song song với nhau. B. một đường thẳng. C. thành hai đường thẳng song song. D. ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba điểm đó. Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -16-
  17. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT Câu 16. Trên đường tròn bán kính() ur = 5 , độ dài của cung có số đo = là n 8 3 5 A. l = . B. l = . C. l = . D. l = . 8 lim8 un = 1 8 4 1 Câu 17. Cho sin = với 0. Tính cos + . 3 2 3 6 61 1 A. − 3. B. − . C. 63− . D. 6 − . 6 62 2 Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O? A. yx= sin . B. yx=+3 cos2 . C. yx= 2sin . D. yx= cos . Câu 19. Phương trình sin x += 0 có nghiệm là 3 A. − +kk2, . B. − +kk , . C. + kk , . D. − +kk , . 3 2 3 3 Câu 20. [Mức 2] Dãy số nào dưới đây là dãy số giảm? 1 A. (u ) với un=+3 . B. (u ) với unn =−51 . n n 2 n 1 C. (u ) với un=−4 . D. (u ) với unn = −26 + . n n 5 n Câu 21. [Mức 2] Cho cấp số cộng (un ) có u1 =−3 và công sai d = 2. Số hạng tổng quát un là A. unn =−25. B. unn =−32. C. unn = −23 + . D. unn = −32 + . n Câu 22. [Mức độ 2] Cho cấp số nhân (un ) với un = 2 . Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng A. −2046 . B. 2046 . C. 1023 . D. 4092 . Câu 23. [Mức độ 2] Cho dãy số với un = n +1 − n . Mệnh đề đúng là A. limun = 0 . B. . C. limun = + . D. limun = − . x2 − 5 Câu 24. [Mức độ 2] Giới hạn lim bằng x→2+ 2 − x 3 A. + . B. − . C. . D. 2 . 2 xx2 −+56 khix 2 Câu 25. [Mức độ 2] Cho hàm số y = x − 2 . Tìm giá trị của tham số m để 3mx+= 2 khi 2 hàm số liên tục tại điểm x = 2. A. m =−1. B. m = 2 . C. m = 0 D. m =1. Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -17-
  18. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT Câu 26. [Mức độ 2] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD( AB// CD) . Gọi O là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của AD và BC . Khẳng định nào sau đây sai? A. Giao tuyến của hai mặt phẳng (CDI ) và (SBD) là SD . B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO . C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI . D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là SA . Câu 27. [Mức độ 2] Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD , Q thuộc cạnh AB sao cho AQ= 2 QB và PM, lần lượt là trung điểm của AB, BD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. GQ//( BCD). B. MP//( BCD) . C. GQ//( ABD). D. MP cắt ( ACD). Câu 28. [Mức độ 2] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB . Gọi SP SQ PQ, lần lượt là hai điểm nằm trên cạnh SA và SB sao cho = . Khẳng định nào sau SA SB đây là đúng? A. PQ cắt ( ABCD) . B. PQ ( ABCD) . C. PQ//( ABCD) . D. PQ và AD cắt nhau. Câu 29. [Mức độ 2] Cho hình chóp , S. ABCD có đáy ABCD là hình thang (//,)AD BC AD BC . Gọi M là điểm di động trên đoạn AB. Qua M vẽ mặt phẳng ( ) song song với (SBC). Gọi d là giao tuyến của ( ) và mặt phăngt ()SAD . Kết luận nào sau đây đúng về d ? A. d cắt AD . B. cắt BC . C. cắt ()ABCD . D. d// AD. Câu 30. [2] Cho hình chóp S. ABCD có ABCD đáy là hình bình hành, O là tâm của đáy. Gọi MN, lần lượt là trung điểm của SB, SD . Hình chiếu của qua phép chiếu song song đường OP thẳng SO lên mặt phẳng chiếu ( ABCD) lần lượt là PQ, . Tính tỉ số . OQ 1 2 A. 1. B. . C. . D. 2 . 2 3 Câu 31. [3] Cho cấp số nhân (un ) có u1 = 8 và biểu thức 4u3+− 2 u 2 15 u 1 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S10. 11 10 2( 4+ 1) 2( 4+ 1) 2110 − 2111 − A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 10 5.49 10 5.48 10 3.26 10 3.27 Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -18-
  19. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT 2 2x+ 1 −3 x2 + x + 8 a a Câu 32. [Mức độ 3] Biết rằng lim = với ab, , b 0 và là phân số x→0 xb b tối giản Tính ab− 2 . A. −11. B. −1. C. 10 . D. 11. Câu 33. [Mức độ 3] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. O là giao điểm của AC và BD . Mặt phẳng (P) đi qua O , song song với AB và SD cắt các mặt của hình chóp. Hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng (P) với các mặt của hình chóp là hình gì? A. Tam giác. B. Ngũ giác. C. Hình bình hành. D. Hình thang. Câu 34. Giá trị nhỏ nhất M và giá trị lớn nhất N của y=4sin x − cos2 x − 2 là M = 2 M =−3 M = 5 M = 3 A. . B. . C. . D. . N =−2 N = 7 N =−5 N =−5 2x− 4 + 3 khi x 2 Câu 35. Cho hàm số fx( ) = x + 4 .Tìm các giá trị của tham số thực m khi x 2 x22−22 mx + m + để hàm số liên tục trên A. m = 3. B. m = 4 . C. m = 2. D. m = 6. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1. 9x2 −+42x a) (0.5 điểm) Tính giới hạn sau lim . x→− x +1 xx2 −−23 khi x 3 b) (0.5 điểm) Xét tính liên tục của hàm số fx( ) = x − 3 trên tập xác định 4khi x = 3 của nó. Câu 2. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Trên các cạnh SB , AC lần lượt lấy các điểm M , N sao cho (MNG)// ( SAD). a) Chứng minh giao tuyến của (MAD) và (SBC) song song với ( ABCD) BM b) Tính tỉ số . MS Câu 3a. Đầu năm 2022 anh Minh mua một chiếc ô tô 4 chỗ giá 700 triệu đồng để chở khách. Trung bình sau mỗi năm sử dụng, giá trị còn lại của ô tô giảm đi 0,4% (so với tháng trước đó). Biết rằng mỗi tháng anh làm ra được 18 triệu đồng (số tiền làm ra mỗi tháng không đổi). Hỏi sau 3 năm tổng số tiền (bao gồm giá tiền xe ô tô và tổng số tiền anh Minh làm ra) anh Minh có được là bao nhiêu? Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -19-
  20. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT Câu 3b. Bên trong khung của một lồng đèn kéo quân hình lăng trụ lục giác ABCDEF. A B C D E F người ta gắn hai thanh tre ADFC1 1, 1 1 song song với mặt phẳng đáy và cắt nhau tại O1 ( như hình vẽ ) với mục đích để gắn nến tại O1 . Biết A A11= 5 AA và AA =120 cm . Tính CC1 và CC1 . HẾT ĐỀ 04 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho góc thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -20-
  21. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT A. sin 0. B. tan 0. C. cos 0 . D. cot 0. Câu 2. Khẳng định nào sau đây là sai? A. sin(− ) = − sin . B. cos(− ) = − cos . C. cot(− ) = − cot . D. tan(− ) = − tan . Câu 3. Trong bốn hàm số y=sin x , y = cos x , y = tan x , y = cot x có bao nhiêu hàm số là hàm số lẻ? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 4. Phương trình sinx = sin có nghiệm là 2 A. x= − + k2, k . B. x= − + k , k . 2 2 C. x= + k2, k . D. x= + k , k . 2 2 Câu 5. Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là dãy tăng? 1 1 1 1 1 A. 5;5;5;5;5 . B. ;;;; . 3 9 27 81 243 C. −4;8; − 16;32; − 64 . D. 1;3;5;7;9 . Câu 6. Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 =−5 và công sai d = 2. Năm số hạng đầu của cấp số cộng này là A. −5; − 7; − 9; − 11; − 13. B. −5; − 3; − 1;1;3. C. −5; − 10; − 20; − 40; − 80 . D. −5; − 3; − 1;3;5 . Câu 7. Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân? A. 1;2;3;4;5; B. 2;4;6;8;16;32; . C. −2; − 3; − 4; − 5; − 6; D. 2;2;2;2;2; . Câu 8. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, độ dài của nhóm 2;15) bằng bao nhiêu? A. 15. B. 13. C. 2 . D. 17 . Câu 9. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 12. Câu 10. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất thì có số cạnh là bao nhiêu? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 11. Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt abc,, trong đó ab. Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu a c thì b c . B. Nếu c cắt a thì c cắt b . C. Nếu Aa và Bb thì ba đường thẳng a,, b AB cùng ở trên một mặt phẳng. D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a và b . Câu 12. Cho đường thẳng a  ( ) và đường thẳng b  ( ) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ( )∥∥( ) ab. B. ( )∥∥( ) a (  ) và b∥ ( ). C. ab∥∥ ( ) ( ). D. a và b chéo nhau. Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -21-
  22. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT Câu 13. Cho hình chóp tứ giác S ABCD Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. MN( SAB) . B. MN( SBC) . C. MN( ABCD) . D. MN( SBD) . Câu 14. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, AD. Mặt phẳng(MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (SBC). B. (SAB) . C. (SCD). D. (SAD). Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Ta nói dãy số (un ) có giới hạn là số a (hay un dần tới a ) khi n →+ , nếu lim(uan +=) 0 n→+ 1 B. lim= 0, k . n→+ nk C. limqn = 0, với q 1. n→+ c D. lim= 0 ( c là hằng số). n→+ n Câu 16. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Ta nói dãy số (un ) có giới hạn là số a (hay un dần tới a ) khi n →+ , nếu lim(uan −=) 0 n→+ B. Ta nói dãy số (un ) có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu un có thể lớn hơn một số dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. C. Ta nói dãy số (un ) có giới hạn + khi n →+ nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi. D. Ta nói dãy số (un ) có giới hạn − khi n →+ nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi. Câu 17. Giả sử (xn ) là dãy số sao cho xxnn 1, → + và limfx( n ) = 2. Chọn khẳng định đúng n→+ A. limfx ( )= 1. B. limfx ( )= 2 . C. limfx ( )= 2. D. limfx ( )= 2 . x→+ x→1 x→+ x→ Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -22-
  23. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT Câu 18. Cho hàm số y= f() x xác định trên khoảng (xb0; ) . Ta nói số L là giới hạn bên phải của fx() khi xx→ 0 nếu A. với dãy số (xn ) bất kì thoả mãn xxn 0 và xxn → 0 , ta có f( xn ) → L . B. với dãy số (xn ) bất kì thoả mãn x0 xn b và xxn → 0 , ta có f( xn ) → L . C. với dãy số (xn ) bất kì thoả mãn xxn 0 và xxn → 0 , ta có f( xn ) → L . D. với dãy số (xn ) bất kì thoả mãn xbn và xxn → 0 , ta có f( xn ) → L . Câu 19. Cho hàm số y= f() x xác định trên (m;,; n) a ( m n) . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hàm số y= f() x liên tục tại xa= khi và chỉ khi limf ( x )= f ( a ). xa→ B. Hàm số y= f() x liên tục tại xa= khi và chỉ khi limf ( x )= f ( a ). xa→ − C. Hàm số y= f() x liên tục tại xa= khi và chỉ khi limf ( x )= f ( a ). xa→ + D. Hàm số y= f() x liên tục tại xa= khi và chỉ khi limf ( x )= lim f ( x ). x→→ a+− x a Câu 20. Cho hai hàm số: f( x )= x22 + 4, g ( x ) = x − 3 x + 2 . Khẳng định nào sau đây không đúng: A. fx() và gx() liên tục trên . B. f()() x+ g x liên tục tại mọi điểm trên . fx() gx() C. liên tục tại mọi điểm trên . D. liên tục tại mọi điểm trên . gx() fx() −3 3 Câu 21. Cho cos( += 2024 ) và . Khi đó giá trị của tan là 5 2 3 3 4 4 A. . B. − . C. . D. − . 4 4 3 3 Câu 22. Tập giá trị của hàm số yx=sin( + ) + 2024 là: 2023 A. 2023;2025. B. 2023;2024. C. −1;1. D. − ; . 2023 2025 Câu 23. Số nghiệm của phương trình cos x + + 1 = 0 trên − ;2 ) là 3 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. 9 729 Câu 24. Cho cấp số nhân (u ) có uu23==6, . Số là số hạng thứ mấy của (u ) ? n 2 512 n A. 5. B. 6 . C. 188. D. 7 . Câu 25. Tuổi các học viên của một lớp học Tiếng Anh tại một trung tâm được ghi lại ở bảng tần số ghép lớp như sau: Độ tuổi trung bình của học viên trung tâm bằng bao nhiêu? A. 23. B. 24 . C. 25 . D. 26 . Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -23-
  24. TUYỂN TẬP 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – TOÁN 11-NEW HOT Câu 26. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD , O là một điểm trong tam giác SCD . Tìm giao điểm của đường thẳng BO với mặt phẳng (SAC). A. Điểm P , trong đó P= BO  SN,, N = AC  BM M = SO  CD . B. Điểm H , trong đó H= BO SC . C. Điểm V , trong đó V= BO  SI, I = AC  BD. D. Điểm Q , trong đó P= BO SA. Câu 27. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC , N là giao điểm của SD và (MAB) . Khi đó, hai đường thẳng CD và MN là hai đường thẳng A. cắt nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. có hai điểm chung. Câu 28. Cho hai đường thẳng phân biệt ab; và mặt phẳng ( ) . Giả sử ab//,( )  ( ). Khi đó: A. ab// . B. ab, cắt nhau. C. ab// hoặc ab, chéo nhau. D. ab, chéo nhau. Câu 29. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n n n 1 4 4 n A. y = . B. . C. − . D. y = 3 . 3 3 3 Câu 30. Cho các hàm số y==sin x( I) , y cos x( II ) và y= tan x( III ) . Hàm số nào liên tục trên ? A. (I),( II ). B. (I),,( II) ( III ) . C. (I ) . D. (III ) . Câu 31. Nghiệm của phương trình sin3xx= cos4 là 2 2 xk=+ xk=+ 14 7 14 7 A. (k ). B. (k ). 2 xk= − + 2 xk= − + 2 14 7 xk=+2 xk=+2 14 2 C. (k ). D. (k ). xk= − + xk= − + 2 2 2 Câu 32. Cho cấp số cộng (un ) có u4 =−12 , u14 =18 . Tính tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này. A. S20 = 300. B. S20 =−150. C. S20 =−18. D. S20 = 150. Câu 33. Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi MN, lần lượt là trung điểm SA, SD . Mặt phẳng (OMN) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (SCD). B. (SAC). C. ( ABCD). D. (SBC). Câu 34. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. IJ//(SAC). B. IJ//(SAB). C. IJ//(SBC). D. IJ//(SAD) . 32n − Câu 35. Tìm giới hạn I = lim . n + 3 2 3 A. I =1. B. I =− . C. I = 3. D. I = . 3 2 II. PHẦN TỰ LUẬN Zalo 0774860155 - chia sẻ File Word Full giải – Ma trận- đặc tả -24-