Đề 30 câu trắc nghiệm môn Toán lớp 11 - Mã đề 132

doc 2 trang Tài Hòa 18/05/2024 1620
Bạn đang xem tài liệu "Đề 30 câu trắc nghiệm môn Toán lớp 11 - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_30_cau_trac_nghiem_mon_toan_lop_11_ma_de_132.doc

Nội dung text: Đề 30 câu trắc nghiệm môn Toán lớp 11 - Mã đề 132

  1. KIỂM TRA TỔ HỢP Thời gian làm bài: 60 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họvà tên: Lớp: 11 Trả lời 1 A B C D 11 A B C D 21 A B C D 2 A B C D 12 A B C D 22 A B C D 3 A B C D 13 A B C D 23 A B C D 4 A B C D 14 A B C D 24 A B C D 5 A B C D 15 A B C D 25 A B C D 6 A B C D 16 A B C D 26 A B C D 7 A B C D 17 A B C D 27 A B C D 8 A B C D 18 A B C D 28 A B C D 9 A B C D 19 A B C D 29 A B C D 10 A B C D 20 A B C D 30 A B C D Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và khác 0, biết rằng tổng của ba số này bằng 8? A. 6 B. 7 C. 8 D. 12 Câu 2: Trong Liên đoàn bóng đá tranh AFF cúp, Việt Nam cùng 3 đội khác; Cứ 2 đội phải đấu với nhau 2 trận 1 trận lượt đi và một trận lượt về, đội nào có nhiều điểm nhất thì vô địch; Hỏi có bao nhiêu trận đấu? A. 10 B. 15 C. 12 D. 6 Câu 3: Một hộp đựng 8 quả cầu vàng và 2 quả cầu xanh, ta lấy ra 3 quả; Hỏi có bao nhiêu cách lấy có ít nhất 2 quả cầu vàng? A. 112 B. 42 C. 70 D. 56 Câu 4: Cho 6 chữ số 2,3,4,6,7,9 ; Có bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số được lấy từ trên: A. 24 B. 20 C. 36 D. 40 Câu 5: Thầy giáo phân công 6 học sinh thành từng nhóm một người, hai người, ba người về ba địa điểm, có bao nhiêu cách phân công? A. 120 B. 20 C. 60 D. 30 Câu 6: Cho hai đường thẳng d1, d2 song song với nhau; trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có 8 điểm phân biệt; Hỏi có thể lập bao nhiêu tam giác mà 3 đỉnh của mỗi tam giác lấy từ 18 điểm đã cho? A. 640 B. 280 C. 360 D. 153 Câu 7: Có bao nhiêu cách chia 6 thầy giáo dạy toán vào dạy 12 lớp 12, mỗi thầy dạy 2 lớp? 2 2 2 2 2 2 C12 C10 C8 C6 C4 C2 6 A. B. C24 C 6 C. 12 D. 6 Câu 8: Ông X có 11 người bạn, ông ta muốn mời 5 người trong số họ đi chơi xa; Trong 11 người đó có 2 người không muốn gặp mặt nhau, vậy ông X có bao nhiêu cách mời? A. 462 B. 126 C. 252 D. 378 Câu 9: Số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt: A. 10 B. 20 C. 18 D. 22 Câu 10: Số các số máy điện thoại có10 chữ số(có thể có) với chữ số đầu tiên là 0553: A. 151200 B. 10000 C. 100000 D. 1000000 Câu 11: Có bao nhiêu số có hai chữ số và các chữ số tạo thành đều là chẵn? A. 45 B. 25 C. 20 D. 22 Câu 12: Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt: A. 50 B. 100 C. 120 D. 45 Trang 1/2 - Mã đề thi 132
  2. Câu 13: Có 7 trâu và 4 bò, cần chọn ra 6 con, trong đó không ít hơn 2 bò; Hỏi có bao nhiêu cách chọn: A. 371 B. 173 C. 137 D. 317 Câu 14: Cô dâu và chú rễ mời 6 người ra chụp hình kỉ niệm, người thợ chụp hình có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho cô dâu chú rễ đứng cạnh nhau? A. 6.7! B. 2!+6! C. 8!-7! D. 2.7! Câu 15: Số 2009 có bao nhiêu ước: A. 2 B. 6 C. 3 D. 8 Câu 16: Trên giá sách muốn xếp 20 cuốn sách( trong đó có một cuốn tập 1 & một cuốn tập 2); Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho 2 cuốn tập1 và tập2 không đặt cạnh nhau? A. 20!-18! B. 20!-19! C. 20!-18!.2! D. 19!.18 Câu 17: Có bao nhiêu số có 5 chữ số, các chữ số cách đều các chữ số chính giữa là giống nhau A. 30240 B. 90000 C. 900 D. 9000 Câu 18: Từ 2,3,5,7; Có bao nhiêu số tự nhiên X sao cho 400 < X < 600? A. 4! B. 42 C. 44 D. 32 Câu 19: Có 8 phần thưởng tặng đều cho 2 học sinh; Hỏi có bao nhiêu cách tặng? A. 56 B. 70 C. 28 D. 60 Câu 20: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số: A. 4500 B. 4800 C. 5400 D. 50000 Câu 21: Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường, hỏi có bao nhiêu cách chọn con đường đi từ A đến C(qua B) và trở về, từ C đến A(qua B) và không trở về con đường cũ: A. 72 B. 23 C. 132 D. 18 Câu 22: Cho tập A= { 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}, Số tập con của A chứa 7 là: A. 29 B. 28+1 C. 29-1 D. 28-1 Câu 23: Số đường chéo xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh A. 180 B. 100 C. 90 D. 108 Câu 24: Xếp 8 người (có một cặp vợ chồng) ngồi một bàn thẳng có tám ghế, sao cho vợ chồng ngồi cạnh nhau, số cách xếp là: A. 10080 B. 1440 C. 5040 D. 720 Câu 25: Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5; Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và lớn hơn 300000? A. 5! B. 5!.3 C. 5!.3! D. 5!.2! Câu 26: Sáu người chờ xe buýt nhưng chỉ còn 4 chỗ ngồi; Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp? A. 120 B. 20 C. 40 D. 360 Câu 27: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh là: A. 45 B. 455 C. 1320 D. 78 Câu 28: Mẫu tự English có 26 chữ cái, gồm 5 nguyên âm; Hỏi có bao nhiêu cách lập mật khẩu cho hệ thống máy tính gồm 6 mẫu tự, trong đó có 3 nguyên âm phân biệt và 3 phụ âm phân biệt? A. 230230 B. 133000 C. 9576000 D. 43092000 Câu 29: Cho 6 chữ số 2,3,4,6,7,9 lấy 3 chữ số lập thành số a; Có bao nhiêu số a < 400: A. 40 B. 72 C. 60 D. 162 Câu 30: Một tổ có 7 học sinh nữ và 5 học sinh nam, cần chọn ra 6 em trong số đó học sinh nữ phải nhỏ hơn 4; Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 350 B. 455 C. 462 D. 357 HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 132