Đề xuất thi THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Năm học 2021-2022 - Đề 12 (Có đáp án và lời giải)

doc 11 trang hatrang 27/08/2022 3160
Bạn đang xem tài liệu "Đề xuất thi THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Năm học 2021-2022 - Đề 12 (Có đáp án và lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_xuat_thi_thpt_quoc_gia_nam_2022_mon_hoa_hoc_12_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề xuất thi THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Năm học 2021-2022 - Đề 12 (Có đáp án và lời giải)

  1. ĐỀ XUẤT THI THPT NĂM 2022 NĂM HỌC 2021-2022 MƠN HĨA HỌC THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT (Cĩ đáp án và lời giải ) Câu 1: Vinyl axetat cĩ cơng thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2 C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 2: Este HCOOC2H5 cĩ thể tác dụng với chất nào sau đây ? 0 (1) NaOH ; (2) AgNO3/NH3 ; (3) H2/Ni, t ; (4) H2O (xt H2SO4), nĩng A. (1), (2) B. (1), (4) C. (1), (2) , (4) D. (1), (3), (4) Câu 3: Xà phịng hố hồn tồn 8,8 gam este CH3COOC2H5 bằng dd NaOH, đun nĩng thì thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2 gam B. 4,6 gam C. 16,0 gam D. 12,0 gam Câu 4: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (cĩ H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hĩa là A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75% Câu 5: Xà phịng hố hồn tồn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 28 gam dung dịch KOH 28%. Cơ cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 25,68 gam chất lỏng X và chất rắn khan Y. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và K2CO3, trong đĩ tổng khối lượng của CO 2 và H2O là 18,34 gam. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 13,888 lít khí H2 (đktc). Giá trị m gần nhất với A. 11. B. 12. C. 10. D. 14. Câu 6: Đun nĩng m gam hỗn hợp X gồm các chất cĩ cùng một loại nhĩm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,2 M thì thu được dd Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho tồn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc). Cơ cạn dung dịch Y, nung nĩng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 9,6 gam một chất khí. Giá trị của m là A. 37,8. B. 40,6. C. 34,3. D. 25,0. Câu 7: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự độ ngọt tăng dần : Glucozơ (1) , fructozơ (2) , saccarozơ (3) . A. (1) < (3) < (2) B. (2) < (1) < (3) C. (1) < (2) < (3) D. (2) < (3) < (1) Câu 8: Glucozơ tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: H 2 (xt Ni), Cu(OH)2, dd AgNO3/dd NH3, NaOH. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 9: Để chứng minh phân tử glucozơ cĩ tính khử, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. H2 (xúc tác Ni). B. AgNO3 trong dung dịch NH3 , đun nĩng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 10: Số đồng phân amin bậc hai ứng với cơng thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 11: Cho dãy chuyển hố sau: Glyxin + NaOH Z  HC l X ; Glyxin +HC l T  NaOH Y .
  2. X và Y lần lượt là A. Đều là ClH3NCH2COONa. B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. Câu 12: X là chất hữu cơ cĩ cơng thức phân tử C 5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất cĩ cơng thức phân tử C 2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO, t0 được chất Z cĩ khả năng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của X là A. CH3(CH2)4NO2. B. H2NCH2CH2COOC2H5. C. H2NCH2COOCH2CH2CH3. D. H2NCH2COOCH(CH3)2. Câu 13: X là một α – amino axit no chỉ chứa 1 nhĩm –NH2 và 1 nhĩm –COOH. Cho 8,9 gam X tác dụng với HCl dư thu được 12,55 gam muối. CTCT của X là A. H2N- CH2-COOH. B. CH2-CH(NH2)-COOH. C. CH2(NH2)-CH2-COOH. D. C3H7-CH(NH2)-COOH. Câu 14: Amino axit X cĩ cơng thức H 2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thì thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là A. 9,524%B. 10,687% C. 10,526% D. 11,966% Câu 15: Thuỷ phân hồn tồn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit (no, phân tử chứa 1 nhĩm COOH, 1 nhĩm NH2) là đồng đẳng kê tiếp. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y cần vừa đủ 58,8 lít khơng khí (chứa 20% O 2 về thể tích, cịn lại là N 2) thu được CO2, H2O và 49,28 lít N2 (các khí đo ở đktc). Số cơng thức cấu tạo thoả mãn của X là A. 6 B. 12 C. 4 D. 8 Câu 16: Cho các polime sau đây (1) tơ tắm; (2) sợi bơng; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ cĩ nguồn gốc xenlulozơ là A. (1) , (2) , (6). B. (2) , (3) , (5) , (7). C. (2) , (3) , (6). D. (5) , (6) , (7). Câu 17: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe ? A. [Ar] 4s23d6.B. [Ar]3d 64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1. Câu 18: Tính chất hĩa học đặc trưng của kim loại là A. nhường e tạo thành ion dương. B. nhận e tạo thành ion âm. C. thể hiện tính oxi hĩa mạnh. D. nhận e thể hiện tính khử. Câu 19: Hai kim loại cĩ thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu. Câu 20: Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình: A. Sn bị ăn mịn điện hĩa. B. Fe bị ăn mịn điện hĩa. C. Fe bị ăn mịn hĩa học. D. Sn bị ăn mịn hĩa học. Câu 21: Cho 16,8 gam kim loại hố trị II tác dụng đủ với dd HCl thu được 6720 ml H 2 (ở đktc). Kim loại là A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Ba. Câu 22: Cho dãy phản ứng : X → AlCl3 → Y → Z → X → E. X, Y, Z, E lần lượt là A. Al, Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2. B. Al(OH)3, Al, Al2O3, NaAlO2. C. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaAlO2. D. Al, Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3. Câu 23: Nung nĩng 100 gam hỗn hợp gồm Na 2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng khơng thay đổi cịn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là A. 63% và 37% B. 42% và 58% C. 84% và 16% D. 21% và 79%
  3. Câu 24: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít. Câu 25: Cho 150 ml dd Ba(OH)2 1M vào 250 ml dd Al2(SO4)3 xM thu được 42,75 gam kết tủA. Thêm tiếp 200 ml dd Ba(OH) 2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 94,2375 gam. Giá trị của x là A. 0,4B. 0,35 C. 0,45 D. 0,3 Câu 26: Vị trí của Cr (Z=24) trong bảng tuần hồn là A. chu kì 4, nhĩm VIB. B. chu kì 3, nhĩm VIB. C. chu kì 4, nhĩm IB. D. chu kì 3, nhĩm IB. Câu 27: Fe tác dụng được với bao nhiêu chất sau đây: O 2, Cl2, dd HCl, dd NaCl, H2SO4 lỗng, HNO3 lỗng, HNO3 đặc, nguội , HNO3 đặc, nĩng , dd AgNO3 , dd FeCl3, dd FeCl2, dd AlCl3. A. 6. B. 8. C. 10. D. 11. Câu 28: Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được kết tủa, sau đĩ kết tủa tan. Kim loại M cĩ thể là A. Fe B. Al C. Zn D. Cr Câu 29: Để chứng minh FeO cĩ tính oxit bazơ, cho FeO tác dụng với : A. CO B. dd HCl C. dd HNO3 D. H2 Câu 30: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tỷ lệ mol (1: 1) vào 200ml dd chứa HCl 2M và HNO 3 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dd A, khí NO và một phần kim loại khơng tan. Lấy tồn bộ dd A cho tác dụng với lượng dư dd AgNO 3, thu được m gam kết tủa. (biết sản phẩm khử của N+5 tạo ra NO duy nhất). Xác định m A. 57,4. B. 55,6. C. 60,1. D. 68,2. Câu 31: Để phân biệt 4 dd riêng biệt sau: MgCl2, FeCl3, CrCl3, Na2SO4 chỉ cần dùng thuốc thử là dung dịch: A. NaOH B. BaCl2 C. HCl D. Ba(OH)2 Câu 32: Khí CO2 thải ra nhiều được coi là ảnh hưởng xấu đến mơi trường vì : A. Rất độC. B. Tạo bụi cho mơi trường. C. Gây hiện tượng mưa axit. D. Gây hiệu ứng nhà kính. Câu 33: Cho các hợp chất sau: NaHCO3, CaCl2, Al(OH)3, FeO, FeCl2, Fe(NO3)3, FeCl3, Fe2(SO4)3, Fe3O4, Fe2O3, CrCl2, CrCl3, CrO. Số hợp chất vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử là A. 3. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 34: Cho các chất: NaHCO3, Na2CO3, Al, Al2O3, Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3, Mg(OH)2. Số chất cĩ tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 35: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu cho m gam hh trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thốt ra 8,96 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hh đầu là A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe Câu 36: Dẫn V lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thì thu được 10 gam kết tủA. Tính V A. 1,12 lít hoặc 4,48 lít. B. 4,48 lít hoặc 2,24 lít. C. 3,36 lít hoặc 2,24 lít. D. 1,12 lít hoặc 2,24 lít.
  4. Câu 37: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? A. Este CH3COOC2H5 tác dụng được với dd NaOH; H2O (xt H2SO4), nĩng . B. Chất tham gia phản ứng tráng gương là fructozơ, glucozơ, metyl fomat. C. Anilin (C6H5NH2) tác dụng được dd HCl, dd Br2, dd NaOH, dd HNO2. D. Chất bị thủy phân trong mơi trường axit là este, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, protein, peptit. Câu 38: Cho các chất: etyl axetat, triolein, glucozơ, tinh bột, axit glutamic, metylamin, glixin, phenylamoni clorua, pettit, protein. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 39: Đốt cháy hồn tồn 10,56 gam một este đơn chức (X) thì thu được 21,12 gam CO 2. CTPT của X là A. C4H6O4. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2. Câu 40: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 2M đun nĩng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y cĩ phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hồn tồn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là A. 30,8 gam. B. 33.6 gam. C. 32,2 gam. D. 35,0 gam.
  5. BÀI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Vinyl axetat cĩ cơng thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2 C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 2: Este HCOOC2H5 cĩ thể tác dụng với chất nào sau đây ? 0 (1) NaOH ; (2) AgNO3/NH3 ; (3) H2/Ni, t ; (4) H2O (xt H2SO4), nĩng A. (1), (2) B. (1), (4) C. (1), (2) , (4) D. (1), (3), (4) Câu 3: Xà phịng hố hồn tồn 8,8 gam este CH3COOC2H5 bằng dd NaOH, đun nĩng thì thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2 gam B. 4,6 gam C. 16,0 gam D. 12,0 gam HD: n n 0,1 m 8,2 (A) CH3COONa CH3COOC2H5 CH3COONa Câu 4: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (cĩ H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hĩa là A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75% HD: n 0,2 n 0,3 Hiệu suất dựa vào CH COOH CH3COOH C2H5OH 3 n n 0,125 H% 62,5 (B) CH3COOH (pư) este Câu 5: Xà phịng hố hồn tồn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 28 gam dung dịch KOH 28%. Cơ cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 25,68 gam chất lỏng X và chất rắn khan Y. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và K2CO3, trong đĩ tổng khối lượng của CO 2 và H2O là 18,34 gam. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 13,888 lít khí H2 (đktc). Giá trị m gần nhất với A. 11. B. 12. C. 10. D. 14.
  6. 25,68 gam chất lỏng (X) + 28 gam dd KOH28% CO2 HD: m gam este Cn H2n 1COOCmH2m 1 (E) ht  đốt 18,34 gam crắn (Y)  H2O K2CO3 Na dư (X)  H2 : 0,62 28.28 m 7,84 gam (0,14 mol) m 28 7,84 20,16 gam (1,12 mol) KOH 100 H2O m 25,68 20,16 5,52 gam n + n 2n = 1,24 n 0,12 CmH2m 1OH CmH2m 1OH H2O H2 CmH2m 1OH M 46 (C H OH) n n n n 0,12 CmH2m 1OH 2 5 CnH2n 1COOCmH2m 1 KOH pư CmH2m 1OH CnH2n+1COOK BTNT(K) n 0,07 K2CO3 KOH dư : 0,02 o Y gồm O2 , t BTNT(C) n 0,12(n +1)- 0,07 CO2 CnH2n+1COOK : 0,12 BTNT(H) n 0,01+ (2n +1).0,06 H2O m (0,12n 0,05)44 (0,12n 0,07)18 18,34 n 2 (CO2 H2O) E là C2H5COOC2H5 mE 0,12.102 12,24 gam 12 gam (B) Câu 6: Đun nĩng m gam hỗn hợp X gồm các chất cĩ cùng một loại nhĩm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,2 M thì thu được dd Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho tồn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc). Cơ cạn dung dịch Y, nung nĩng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 9,6 gam một chất khí. Giá trị của m là A. 37,8. B. 40,6. C. 34,3. D. 25,0. NaOH: 0,72 dd Y:muối của1axit đơn chức HD: m gam hh X gồm các chất có cùng 1 loại nhóm chức  15,4 gam Z gồm các ancol X gồm các este của1 axit đơn chức. + Na dư CC + CaO , t0 Z  H2 : 0,2 mol ; Y  crắn ht  9,6 gam 1 chất khí m ? 15,4 n 0,2 n n 0,4 n 0,72 0,4 0,32 M 38,5 Z có CH OH H2 ancol Z este X NaOH dư Z 0,4 3 X gồm các este đơn chức nmuối(RCOONa) = 0,4 mol n NaOH dư 0,32 nRH = n NaOH dư 0,32 9,6 M 30 RH là C H m 0,4.96 38,4 gam RH 0,32 2 6 C2H5COONa m m m m 38,4 15,4 40. 0,4 37,8 gam (A) C2H5COONa ancol NaOH pư Câu 7: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự độ ngọt tăng dần : Glucozơ (1) , fructozơ (2) , saccarozơ (3) . A. (1) < (3) < (2) B. (2) < (1) < (3) C. (1) < (2) < (3) D. (2) < (3) < (1)
  7. Câu 8: Glucozơ tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: H 2 (xt Ni), Cu(OH)2, dd AgNO3/dd NH3, NaOH. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 9: Để chứng minh phân tử glucozơ cĩ tính khử, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. H2 (xúc tác Ni). B. AgNO3 trong dung dịch NH3 , đun nĩng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 10: Số đồng phân amin bậc hai ứng với cơng thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 11: Cho dãy chuyển hố sau: Glyxin + NaOH Z  HC l X ; Glyxin +HC l T  NaOH Y . X và Y lần lượt là A. Đều là ClH3NCH2COONa. B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. Câu 12: X là chất hữu cơ cĩ cơng thức phân tử C 5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất cĩ cơng thức phân tử C 2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO, t0 được chất Z cĩ khả năng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của X là A. CH3(CH2)4NO2. B. H2NCH2CH2COOC2H5. C. H2NCH2COOCH2CH2CH3. D. H2NCH2COOCH(CH3)2. HD: Y tác dụng với CuO tạo Z cĩ khả năng tráng gương Z là anđehit Y là ancol bậc 1 (B,C) X (C5H11O2N) tác dụng với NaOH tạo muối C2H4O2NNa (2C) C Câu 13: X là một α – amino axit no chỉ chứa 1 nhĩm –NH2 và 1 nhĩm –COOH. Cho 8,9 gam X tác dụng với HCl dư thu được 12,55 gam muối. CTCT của X là A. H2N- CH2-COOH. B. CH2-CH(NH2)-COOH. C. CH2(NH2)-CH2-COOH. D. C3H7-CH(NH2)-COOH. 12,55 8,9 HD: X là AA loại C ; n 0,1 M 89 (B) X 36,5 H2N R COOH Câu 14: Amino axit X cĩ cơng thức H 2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thì thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là A. 9,524%B. 10,687% C. 10,526% D. 11,966% H NR(COO ) : 0,1 2 2 SO2 : 0,1 H2SO4 : 0,1 NaOH: x 4 HD: (X) H2NR(COOH)2 : 0,1  dd Y  KOH:3x (đủ) 36,7gam muối Na : x K : 3x (MR 104).0,1 9,6 140x 36,7 MR 27 (X): H2NC2H3 (COOH)2 %N 10,526 (B) 4x 0,2 0,2 x 0,1
  8. Câu 15: Thuỷ phân hồn tồn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit (no, phân tử chứa 1 nhĩm COOH, 1 nhĩm NH2) là đồng đẳng kê tiếp. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y cần vừa đủ 58,8 lít khơng khí (chứa 20% O 2 về thể tích, cịn lại là N 2) thu được CO2, H2O và 49,28 lít N2 (các khí đo ở đktc). Số cơng thức cấu tạo thoả mãn của X là A. 6 B. 12 C. 4 D. 8 HD: n 2,625 (gồm 0,525mol O ; 2,1 mol N ) n 2,2 2,1 0,1 kk 2 2 N2 do Ysinh ra 6n -3 2C H O N + O 2nCO + (2n +1) H O + N n 2n+1 2 2 2 2 2 2 0,1(6n -3) 0,2   0,2n  0,1 2 0,1(6n -3) = 0,525 n 2,25 2 Gly : a BTNT (N): a b 0,2 a 0,15 0,2 mol Y gồm X chứa 3 Gly và 1 Ala : b BTNT (C): 2a 3b 0,2.2,25 b 0,05 AlA. Các CTCT của X là : A G G G ; G A G G ; G G A G ; G G G A C Câu 16: Cho các polime sau đây (1) tơ tắm; (2) sợi bơng; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ cĩ nguồn gốc xenlulozơ là A. (1) , (2) , (6). B. (2) , (3) , (5) , (7). C. (2) , (3) , (6). D. (5) , (6) , (7). Câu 17: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe ? A. [Ar] 4s23d6.B. [Ar]3d 64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1. Câu 18: Tính chất hĩa học đặc trưng của kim loại là A. nhường e tạo thành ion dương. B. nhận e tạo thành ion âm. C. thể hiện tính oxi hĩa mạnh. D. nhận e thể hiện tính khử. Câu 19: Hai kim loại cĩ thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu. Câu 20: Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình: A. Sn bị ăn mịn điện hĩa. B. Fe bị ăn mịn điện hĩa. C. Fe bị ăn mịn hĩa học. D. Sn bị ăn mịn hĩa học. Câu 21: Cho 16,8 gam kim loại hố trị II tác dụng đủ với dd HCl thu được 6720 ml H 2 (ở đktc). Kim loại là A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Ba. 2.0,3 HD: BTe n 0,3 M 56 (B) A 2 A Câu 22: Cho dãy phản ứng : X → AlCl3 → Y → Z → X → E. X, Y, Z, E lần lượt là A. Al, Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2. B. Al(OH)3, Al, Al2O3, NaAlO2. C. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaAlO2. D. Al, Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3. Câu 23: Nung nĩng 100 gam hỗn hợp gồm Na 2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng khơng thay đổi cịn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là A. 63% và 37% B. 42% và 58% C. 84% và 16% D. 21% và 79%
  9. HD: 2NaHCO3  Na 2CO3 CO2 H2O x x x  2 2 m m m 22x 9x 31 x 1 m 84 gam % NaHCO 84% (C) giảm CO2 H2O NaHCO3 3 Câu 24: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít. 3.0,15 HD: BTe n 0,05625 mol (1,26 lít) (D) N2O 8 Câu 25: Cho 150 ml dd Ba(OH)2 1M vào 250 ml dd Al2(SO4)3 xM thu được 42,75 gam kết tủA. Thêm tiếp 200 ml dd Ba(OH) 2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 94,2375 gam. Giá trị của x là A. 0,4B. 0,35 C. 0,45 D. 0,3 HD: Ba(OH)2 : 0,15 Al2 (SO4 )3 : 0,25x  42,75 gam (1) Ba(OH)2 : 0,35 Al2 (SO4 )3 : 0,25x  94,2375 gam(2) 42,75gam (1)Al2 (SO4 )3 dư 42,75.0,35 Nếu (2) Al (SO ) đủ hoặc dư m 99,75 94,2375 (loại) 2 4 3  0,15 (2) Al(OH)3 tan 1 phần Al2 (SO4 )3 hết 3 Al : 0,5x BaSO4 : 0,75x Ba(OH)2:0,35 2 Al(OH) n 4n 3 n 2.0,35 0,7 n 2x 0,7 SO4 : 0,75x 3 OH lớn Al Al(OH)3 Al(OH)3 BaSO4 : 0,75x 94,2375 gam  233.0,75x 78(2x 0,7) 94,2375 x 0,45 (C) Al(OH)3 : 2x 0,7 Câu 26: Vị trí của Cr (Z=24) trong bảng tuần hồn là A. chu kì 4, nhĩm VIB. B. chu kì 3, nhĩm VIB. C. chu kì 4, nhĩm IB. D. chu kì 3, nhĩm IB. Câu 27: Fe tác dụng được với bao nhiêu chất sau đây: O 2, Cl2, dd HCl, dd NaCl, H2SO4 lỗng, HNO3 lỗng, HNO3 đặc, nguội , HNO3 đặc, nĩng , dd AgNO3 , dd FeCl3, dd FeCl2, dd AlCl3. A. 6. B. 8. C. 10. D. 11. Câu 28: Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được kết tủa, sau đĩ kết tủa tan. Kim loại M cĩ thể là A. Fe B. Al C. Zn D. Cr Câu 29: Để chứng minh FeO cĩ tính oxit bazơ, cho FeO tác dụng với : A. CO B. dd HCl C. dd HNO3 D. H2 Câu 30: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tỷ lệ mol (1: 1) vào 200ml dd chứa HCl 2M và HNO 3 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dd A, khí NO và một phần kim loại khơng tan. Lấy tồn bộ dd A cho tác dụng với lượng dư dd AgNO 3, thu được m gam kết tủa. (biết sản phẩm khử của N+5 tạo ra NO duy nhất). Xác định m A. 57,4. B. 55,6. C. 60,1. D. 68,2.
  10. dd A AgNO3 dư m gam Fe : x HCl : 0,4 ht HD: 12 gam hh 200 ml dd  NO spk duy I Cu : x HNO : 0,1 3 KL 56x 64x 12 x 0,1 3 3 2 2 Fe 4H NO3 Fe NO 4H2O ; Cu 2Fe 2Fe Cu 0,1 0,4 0,1 0,1 0,05 0,1 0,1 Fe2 : 0,1 Cu2 : 0,05 dd A AgNO3 dư  Cl : 0,4 H : 0,1 2 3 3Fe 4H NO3 3Fe NO 4H2O Ag : 0,025 0,075  0,1 n 2 0,025  m 0,025.108 143,5.0,4 60,1 (C) Fe dư AgCl : 0,4 Câu 31: Để phân biệt 4 dd riêng biệt sau: MgCl2, FeCl3, CrCl3, Na2SO4 chỉ cần dùng thuốc thử là dung dịch: A. NaOH B. BaCl2 C. HCl D. Ba(OH)2 Câu 32: Khí CO2 thải ra nhiều được coi là ảnh hưởng xấu đến mơi trường vì : A. Rất độc. B. Tạo bụi cho mơi trường. C. Gây hiện tượng mưa axit. D. Gây hiệu ứng nhà kính. Câu 33: Cho các hợp chất sau: NaHCO3, CaCl2, Al(OH)3, FeO, FeCl2, Fe(NO3)3, FeCl3, Fe2(SO4)3, Fe3O4, Fe2O3, CrCl2, CrCl3, CrO. Số hợp chất vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử là A. 3. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 34: Cho các chất: NaHCO 3, Na2CO3, Al, Al2O3, Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3, Mg(OH)2. Số chất cĩ tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 35: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu cho m gam hh trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thốt ra 8,96 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hh đầu là A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe. B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe. C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe. D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe. 2.0,3 nAl 0,2 (5,4 gam) loại A HD: Bte 3 3.0,2 2nFe 2.0,4 0,8 nFe 0,1 (5,6 gam) B Câu 36: Dẫn V lít khí CO 2 (đktc) vào 150 ml dd Ca(OH) 2 1M thì thu được 10 gam kết tủa. Tính V A. 4,48 lít hoặc 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 1,12 lít hoặc 2,24 lít. D. 2,24 lít. HD: nCa(OH) 0,15 nCaCO 0,1 CO2 có 2 giá trị A, C 2 3 n n 0,1 (2,24 lít) A CO2 (nhỏ) CaCO3 Câu 37: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
  11. A. Este CH3COOC2H5 tác dụng được với dd NaOH; H2O (xt H2SO4), nĩng . B. Chất tham gia phản ứng tráng gương là fructozơ, glucozơ, metyl fomat. C. Anilin (C6H5NH2) tác dụng được dd HCl, dd Br2, dd NaOH, dd HNO2. D. Chất bị thủy phân trong mơi trường axit là este, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, protein, peptit. Câu 38: Cho các chất: etyl axetat, triolein, glucozơ, tinh bột, axit glutamic, metylamin, glixin, phenylamoni clorua, pettit, protein. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 39: Đốt cháy hồn tồn 10,56 gam một este đơn chức (X) thì thu được 21,12 gam CO 2. CTPT của X là A. C4H6O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 HD: X đơn chức loại A ; theo 3 đáp án còn lại X có CTC : Cn H2nO2 0,48 (14n 32) 10,56 n 4 (B) n Câu 40: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 2M đun nĩng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y cĩ phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hồn tồn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là A. 30,8 gam. B. 33.6 gam. C. 32,2 gam. D. 35,0 gam. NaOH: 0,4 ; t0 HCHC no, hở, tráng gương Y HD: 0,3 mol hh X gồm 2 este đơn chức  37,6 gam hh muối CO đốt, hoàn toàn 2 + Ca(OH)2 dư Y   m 24,8 gam mX ? H O bình 2 nX (2 este đơn chức) 0,3 n NaOH 0,4 X có 1 este của phenol. X  HCHC no, hở, tráng gương Y Y có anđehit no, đơn chức: Cn H2nO n 0,2 este của phenol : x x y 0,3 x 0,1 Y (CnH2nO) X gồm este của ankin : y 2x y 0,4 y 0,2 n x 0,1 H2O n n 0,2n 0,2n(44 18) 24,8 n 2 m 0,2.44 8,8 gam CO2 H2O Y (C2H4O) BTKL: mX 37,6 8,8 0,1.18 0,4.40 32,2 gam (C)