Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 môn Vật lí 12 - Đề số 28
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 môn Vật lí 12 - Đề số 28", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_2022_mon_vat_li_12_de_so_28.pdf
Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 môn Vật lí 12 - Đề số 28
- ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 MINH HỌA BGD NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ SỐ 28 – XD19 Môn thi thành phần: VẬT LÝ (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Tiêu chuẩn Số báo danh: Câu 1: Đặt điện áp u U t 0 c os vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì trong mạch có dòng điện iIt 0 cos . Công suất tiêu thụ của mạch này là UI UI UI UI A. 00. B. 00c o s . C. . D. c os . 2 2 2 2 Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa sẽ có tốc độ cực đại khi A. lực kéo về tác dụng lên vật cực đại. B. lực kéo về tác dụng lên vật cực tiểu. C. vật đi qua vị trí biên. D. vật đi qua vị trí cân bằng. Câu 3: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài l với một bó sóng. Bước sóng của sóng trên trên dây là l 3l A. 3l . B. 2l . C. . D. . 2 2 Câu 4: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh một điện áp uUt 0 cos (U0 không đổi và thay đổi được) . Giá trị của để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại là 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . LC LC LC LC Câu 5: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian. C. dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. Câu 6: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định bằng biểu thức nào sau đây? g l 1 l 1 g A. T 2 . B. T 2 . C. T . D. T . l g 2 g 2 l Câu 7: Biết cường độ âm chuẩn là I 0 , mức cường độ âm tại nơi có cường độ âm là I được xác định bằng biểu thức nào sau đây? I I I I A. 0 . B. 10lg 0 . C. 10lg . D. . I I I0 I0 Câu 8: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau. Tại thời điểm nào đó, các li độ thành phần là x1 3 cm và x2 4 cm thì li độ dao động tổng hợp của vật bằng A. 7 cm. B. – 1 cm. C. 5 cm. D. –7 cm.
- Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u U t 0 c os vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh thì dòng điện trong mạch có cường độ iIt 0 cos . Đoạn mạch này chứa 2 A. điện trở thuần. B. cuộn cảm thuần. C. tụ điện. D. cuộn cảm không thuần. Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đồng chất, đẳng hướng với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 25 cm/s. Bước sóng là A. 0,8 cm B. 5,0 m. C. 1,25 cm. D. 5,0 cm. Câu 11: Tia hồng ngoại và tử ngoại đều A. có tác dụng nhiệt giống nhau. B. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất. C. có thể gây ra một số phản ứng hóa học. D. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. Câu 12: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. B. Hiện tượng quang – phát quang. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng quang điện ngoài. Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. mạch tách sóng. B. mạch phát sóng điện từ cao tần. C. mạch khuếch đại. D. mạch biến điệu. Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng có tần số f thì photon của ánh sáng này có năng lượng h h2 h A. hf . B. . C. . D. . f f f 2 Câu 15: Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nucleon càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. số nucleon càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 16: Trong một phản ứng hạt nhân thu năng lượng, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia phản ứng A. giảm. B. tăng. C. được bảo toàn. D. tăng hay giảm tùy thuộc vào phản ứng. Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình xt 5cos cm, t được tính bằng giây. Pha ban đầu của dao động là A. . B. 0. C. . D. . 2 3 Câu 18: Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau trong chân không. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra? A. Ba điện tích cùng dấu, cùng nằm trên đỉnh của một tam giác đều. B. Ba điện tích cùng dấu cùng nằm trên một đường thẳng. C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều. D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng. Câu 19: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín? S N ic 0 ic Hình A Hình B Hình C Hình D 2
- A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 20: Mạch điện xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần sẽ có hệ số công suất bằng A. 1,00. B. 0,50. C. 0,71. D. 0,86. Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa sóng ánh sáng, bước sóng dùng trong thí nghiệm này là . Để một điểm trên màn quan sát cho vân sáng thì hiệu đường đi của tia sáng từ hai khe đến điểm quan sát phải thõa mãn 1 A. dk , với k 0, 1, 2 B. dk , với 2 1 1 C. dk , với D. dk , với 4 8 Câu 22: Hạt tải điện trong kim loại là A. các electron tự do. B. các ion. C. các ion và electron. D. lỗ trống và electron. Câu 23: Trong không khí, thấu kính lồi là thấu kính A. phân kì. B. hội tụ. C. có thể hội tụ hoặc phân kì. D. các đáp án trên đều sai. Câu 24: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A , B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2 . Biết cường độ âm tại A r gấp 4 lần cường độ âm tại B . Tỉ số 2 bằng r1 1 1 A. 4. B. . C. . D. 2. 2 4 Câu 25: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây dẫn phẳng dẹt kín hình tròn với phương trình eEt 0 cos V. Biết tốc độ quay của khung dây là 50 vòng/s. Góc hợp bởi vecto cảm ứng từ B và 6 vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây tại thời điểm t 0 ,02s bằng A. 300 . B. 1200 . C. 1800 . D. 900 . Câu 26: Dùng nguồn điện có suất điện động , điện trở trong r nạp điện cho tụ C . Khi tụ đã được nạp đầy điện, dùng tụ mắc với cuộn dây L tạo thành mạch dao động. Cường độ dòng điện cực đại của mạch là C L C A. . B. . C. . D. . r L C Lr Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D 2 ,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng có bước sóng 480 nm khoảng vân giao thoa quan sát trên màn là A. 0,7 mm. B. 1,4 mm. C. 1,2 mm. D. 1,9 mm. 131 Câu 28: Chất Iot phóng xạ 53 I dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100 g chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu? A. 0,87 g. B. 0,78 g. C. 7,8 g. D. 8,7 g. Câu 29: Tại một điểm trên phương truyền sóng điện từ. Hình vẽ diễn tả đúng phương và chiều của vectơ cường độ điện trường E , vectơ cảm ứng từ B và vectơ vận tốc truyền sóng v là
- E E B B v v Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 30: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, chàm, đỏ, cam, vàng. Tia ló đơn sắc màu vàng đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu vàng, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu A. tím, chàm, cam. B. đỏ, chàm, cam. C. đỏ, cam. D. chàm, tím. Câu 31: Một máy biến áp lí tưởng đang có hệ số tăng áp là k 2 . Nếu giữ nguyên số vòng dây ở sơ cấp, tăng số vòng dây ở thứ cấp lên gấp 5 lần thì chỉ số tăng áp lúc này là A. k 2 . B. k 5 . C. k 10 . D. k 20 . Câu 32: Một mạch truyền tải điện năng với công suất truyền đi không đổi P 100MW và hiệu suất truyền tải là 90%. Hao phí trên mạch truyền tải này bằng A. 10 MW. B. 90 MW. C. 40 MW. D. 60 MW. Câu 33: Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ 1 và 2 từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới i . Biết chiết suất của chất lỏng đối với các ánh sáng lần lượt là n1 và n2 . Góc r tạo bởi tia khúc xạ của hai bức xạ ở trong chất lỏng bằng sinsinii sinsinii A. r arcsinarcsin . B. r arccosarccos . nn12 nn12 sinsinii sinsinii C. r arcsinarccos . D. r arccosarcsin . nn12 nn12 Câu 34: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hidro, coi electron chuyển động tròn đều xung quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi vL và vN lần lượt là tốc độ của electron v khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N . Tỉ số L bằng vN A. 2. B. 0,25. C. 4. D. 0,5. 235 Câu 35: Hạt nhân 92U có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 12,48 MeV/nuclon. B. 5,46 MeV/nuclon. C. 7,59 MeV/nuclon. D. 19,39 MeV/nuclon. Câu 36: Sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Hình bên mô tả hình ảnh của sợi dây tại thời điểm quan sát t . Độ lệch pha giữa hai phần tử M và N trên dây là u N A. . M 6 B. . O x 4 C. . 3 D. . 2 4
- Câu 37: Để đo cảm kháng của một cuộn dây (có điện trở trong rất nhỏ), một học sinh mắc nối tiếp cuộn cảm này với một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có tần số f 50 Hz. Thay đổi giá U R trị của R ta thu được đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng ở hai đầu R theo R được cho như hình vẽ. Cảm kháng của cuộn dây sử dụng trong bài thực hành này có giá trị trung bình là A. 0,11 H. B. 0,71 H. O 20 40 60 80 R() C. 1,01 H. D. 0,50 H. Câu 38: Dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Chọn chiều dương hướng xuống. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi li độ dao động của hai vật theo thời gian. Biết độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên vật x,() x cm nặng của con lắc vào thời điểm t 0,4 s là 0,3 N. Lấy 12 m 4 g 10 . Cơ năng của con lắc bằng x1 s2 A. 12,2 mJ. B. 10,5 mJ. O x ts() C. 9,4 mJ. 2 D. 2,4 mJ. 3 0 ,4 Câu 39: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox , tại thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của M gấp 5 lần chu kì dao động của N . Khi hai chất điểm đi ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong khoảng thời gian đó là A. 25 cm. B. 50 cm. C. 40 cm. D. 30 cm. Câu 40: Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 15 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uutSS12 2cos10 mm, t được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên 4 mặt chất lỏng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với SS12 tại S2 lấy điểm M sao cho MS1 25 cm và MS2 20 cm. Điểm A và B lần lượt nằm trong đoạn SM2 với gần S2 nhất, B xa S2 nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 12,57 mm/s. Khoảng cách AB là A. 14,71 cm. B. 6,69 cm. C. 13,55 cm. D. 8,00 cm. HẾT