Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học 12 (Có lời giải)

doc 10 trang hatrang 30/08/2022 7180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học 12 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_12_co_loi_gi.doc

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học 12 (Có lời giải)

  1. TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPTQG NĂM 2022 THCS&THPT BẮC HÀ Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hĩa Học Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108. Câu 1: Hợp chất nào sau đây cĩ tính lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. NaAlO2. Câu 2: Cơng thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 cĩ tên gọi là A. tristearin. B. trilinolein. C. tripanmitin. D. triolein. Câu 3: Cho dungdịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa cĩ màu A. xanh thẫm. B. trắng. C. trắng xanh. D. nâu đỏ. Câu 4: Ở điều kiện thích hợp, amino axit tác dụng với chất nào sau đây tạo thành muối amoni? A. HCl. B. CH3OH. C. KOH. D. NaOH. Câu 5: Thành phần chính của đá vơi là canxi cacbonat. Cơng thức của canxi cacbonat là A. CaCO3. B. CaSO3. C. Ca(HCO3)2. D. CaCl2. Câu 6: Ở nhiệt độ cao, khí CO khơng khử được oxit nào sau đây? A. Al2O3. B. CuO. C. PbO. D. Fe2O3. Câu 7: Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH−CH=CH2. C. CH3−CH=CH2. D. C6H5−CH=CH2. Câu 8: Dung dịch Fe2(SO4)3 khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. Fe. B. Ag. C. BaCl2. D. NaOH. Câu 9: Dung dịch NaOH khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. SO2. B. CO2. C. H2S. D. H2. Câu 10: X là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, hơi nhẹ hơn khơng khí, rất ít tan trong nước, rất bền với nhiệt và rất độc. Chất X là A. N2. B. CO2. C. CO. D. NH3. Câu 11: Quặng hematit cĩ cơng thức là A. Fe3O4. B. FeCO3. C. FeS2. D. Fe2O3. Câu 12: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng vĩnh cửu? A. Na2CO3. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. HCl. Câu 13: Ion kim loại nào sau đây cĩ tính oxi hĩa mạnh nhất? A. Mg2+. B. Fe3+. C. Na+. D. Cu2+. Câu 14: Saccarozơ thuộc loại A. đa chức. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. monosaccarit. Câu 15: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vơi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 180. B. 225. C. 112,5. D. 120. Câu 16: Nung 13,44 gam Fe với khí clo dư .Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng sản phẩm thu được là 29,25 gam. Hiệu suất của phản ứng là A. 80%. B. 90,8%. C. 75%. D. 96,8%. Câu 17: Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Cơng thức của X là 1
  2. A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 18: Cho các chất: Cl2, Cu, HCl, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại Na khử được ion Cu2 trong dung dịch muối. B. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng. C. Một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) để trong khơng khí ẩm bị ăn mịn điện hĩa. D. Dung dịch NaOH tác dụng với lượng dư khí CO2 tạo thành muối axit. Câu 20: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Tính bazơ của NH3 yếu hơn tính bazơ của metylamin. B. Hợp chất H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit. C. Tetrapeptit mạch hở cĩ chứa 3 liên kết peptit. D. Muối mononatri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính. Câu 21: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C2H4O2 là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 22: Đun nĩng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 18,6. B. 16,8. C. 20,8. D. 22,6. NH2-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH+ 2NaOH -> 2muối(H2N-CH2-COONa +H2N-CH(CH3)COONa) +H2O BTKL: mGly-Ala + mNaOH =m muối + mH2O=> m muối Câu 23: Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hĩa Y hoặc Z bằng dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất Y, Z lần lượt là: A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ. C. glucozơ và tinh bột. D. saccarozơ và amoni gluconat. Câu 24: Hịa tan m gam Al trong dung dịch HNO 3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 1,35. B. 4,05. C. 8,1. D. 2,7. Câu 25: Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl aM vào 100 ml dung dịch Na 2CO3 1M, thấy thốt ra 1,344 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của a là A. 1,6. B. 0,6. C. 1,2. D. 0,8. + 2- - Lúc đầu mới cho dd HCl: H + CO3 -> HCO3 0,1 0,1 0,1 + - Nhiều HCl: H + HCO3 -> CO2 + H2O 0,06 0,06 Vay nHCl = 0,1 + 0,06 =0,16 mol=> a =n/V =1,6M + 2- C2: nH =nCO3 + nCO2 Câu 26: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Poli(vinyl clorua) hay PVC dùng sản xuất chất dẻo. B. Polistiren (PS) dùng để sản xuất chất dẻo. C. Đa số polime khơng tan trong các dung mơi thơng thường. D. Xenlulozơ axetat dùng để sản xuất thuốc súng khơng khĩi. (Từ xenlulozo (trong bơng gịn 98%) Câu 27: Nhỏ nước brom vào dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Mặt khác, nếu cho một mẩu natri vào ống nghiệm chứa X nĩng chảy thì thu được khí Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt. Chất X là 2
  3. A. phenol. B. ancol etylic. C. anilin. D. anđehit axetic. + - Câu 28: Phương trình H + OH  H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng cĩ phương trình sau: A. NaOH + HCl  NaCl + H2O. B. H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl. C. 3HCl + Fe(OH)3  FeCl3 + 3H2O. D. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O. Câu 29: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch, giữ lại kết tủa. Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ. Cho các nhận định sau: (a) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.(đúng) (b) Thí nghiệm trên chứng minh phân tử glucozơ cĩ nhiều nhĩm OH liền kề. (đúng) (c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng xenlulozơ thì thu được kết quả tương tự. (Sai Saccarozo thì được) (d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay muối CuSO 4 bằng muối FeSO4 thì thu được kết quả tương tự. (sai glu ko tác dụng với Fe(OH)2 hhay Fe(OH)3 (e) Ở bước 3, kết tủa bị hịa tan, dung dịch chuyển sang màu xanh tím do tạo thành phức đồng glucozơ. (sai màu xanh lam hay xanh đăc trưng) Số nhận định đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 30: Thủy phân m gam hỗn hợp E gồm các chất béo, thu được glixerol và hỗn hợp Y gồm C17H35COONa, C17H33COONa, C15H31COONa cĩ tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 2 : 2. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ 2,27 mol O2 thu được CO2, H2O và Na2CO3. Giá trị của m là A. 26,1. B. 53,2. C. 57,2. D. 42,6. Sơ đồ phản ứng: m g E+ 3NaOH→Y C17H35COONa:5x C17H33COONa:2x C15H31COONa:2x +C3H5(OH)3 Đốt cháy Y: Y(C17H35COONa:5x; C17H33COONa:2x; C15H31COONa:2x) +O2 2,27 mol→ CO2+H2O+Na2CO3 BTNTNa: 2nNa2CO3=5x+2x+2x→nNa2CO3=4,5x BTNTH: 2nH2O=35.5x+33.2x+31.2x→nH2O=151,5x BTNTC: nCO2+nNa2CO3=18.5x+18.2x+16.2x=158x nCO2=158x−4,5x=153,5x BTKL: mY+mO2=mCO2+mH2O+mNa2CO3 <→(306.5x+304.2x+278.2x)+72,64=153,5x.44+151,5x.18+4,5x.106→x≈0,01 mol Thủy phân hỗn hợp: Ta cĩ: NTNT Na: nNaOH=nNa/muốI =5x+2x+2x=9x=0,09 mol →nC3H5(OH)3=1/3 nNaOH =0,03 mol BTKL:mE=mY+nC3H5(OH)3−mNaOH→mE=26,94+2,76−3,6=26,1 g 3
  4. Câu 31: X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở (M X x =0,075 nBr2 =4x +3x+2x =0,675 Câu 32: Hỗn hợp X gồm Fe và C cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nĩng (dư), thu được 29,12 lít khí (đktc). Oxi hĩa lượng C trong m gam X rồi dẫn sản phẩm khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được y gam chất tan. Giá trị của y là A. 19,5. B. 19,4. C. 20,3. D. 21,2. BCPƯ : (Fe, C) HNO3  Fe(NO3 )3 CO2  NO2  H2O nFe a; nC 2a ; BTE : 3a 2a.4 b a 0,1 nNO b n(CO , NO ) 2a b 1,3 b 1,1 2 2 2 Na : 0,1 mol  O , to NaOH : 0,1 mol K : 0,15 mol 0,2 mol C 2  0,2 mol CO  dd ảo 2  2  KOH : 0,15 mol CO3 : 0,2 mol H : 0,15 mol y 0,1.23 0,15.39 0,2.60 0,15 20,3 gam CO2 + OH -> HCO3 x x x CO2 + 2OH -> CO32- + H2O Y y y Giải hệ y = 0,05; x =0,15 m muối =y = mK + mNa + mHCO3 + mCO3 Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất béo thường khơng tan trong nước và nhẹ hơn nước. (b) Nước ép của quả nho chín cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra. (d) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh. (e) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên. (cao su tổng hợp) Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 4
  5. Câu 34: Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm C và S vào lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nĩng thu được 17,92 lít hỗn hợp khí (đktc). Đốt cháy hồn tồn 2,8 gam X thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ tồn bộ Y vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1M thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 16,5.B. 16,2.C. 17,2.D. 15,6. C, S + HNO3 -> NO2 + CO2 +H2SO4 + H20 Đặt a, b là số mol của C, S 12a + 32b = 2,8 a = 0,1 BTe: n = 4a + 6b  NO2 b = 0,05 n +n = 1 + 4a + 6b = 0,8 CO2 NO2 2,8 56 Y: RO ;R = = 2 0,15 3 Na+: 0,1 mol K+: 0,1 mol CO2: 0,1mol +NaOH;KOH   m = 16,3gam RO2-: 0,2-0,15 = 0,05mol SO2: 0,15mol 3 - HRO3: 0,1mol Vẫn giống câu 32 : R = mC + mS : n C + nS = 12.0,1 + 32.0,05 : 0,15= 56/3 Câu 35: X là hợp chất hữu cơ mạch hở cĩ cơng thức phân tử C6H8O4. Cho các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng): (1) X 2NaOH  Z T H2O (2) T H2  T1 (3) 2Z H2SO4  2Z1 Na2SO4 Biết Z1 và T1 cĩ cùng số nguyên tử cacbon; Z 1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Nhận định nào sau đây đúng? A. Nung Z với hỗn hợp vơi tơi xút thu được ankan đơn giản nhất. B. T là hợp chất hữu cơ no, đơn chức. C. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12. D. X khơng cĩ đồng phân hình học. LK pi= 3 ( 2 nhĩm COO, 1LK đơi) mà Z1 và T1 cĩ cùng số C => Z và T cũng cùng C là 3C CH3-CH2-COO-CH=CH-COOH hay CH2=CH-COOCH2-CH2COOH ( loại vì ko theo thứ tự như sơ đồ)-> Z là CH3CH2-COONa ; T là OHC-CH2-COONa + H2 -> HO-CH2-CH2-COONa 2CH3-CH2-COONa + H2SO4 -> 2CH3CH2COOH + Na2SO4 Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư. (b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 37: X là este đơn chức; Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 21,2 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 0,52. Mặt khác, thủy phân hồn tồn 21,2 gam E cần dùng 240 ml dung dịch KOH 1M, thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 ancol đều no. Dẫn 5
  6. tồn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,48 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30%. B. 45%. C. 35%. D. 40%. Câu 38: : Hỗn hợp E gồm amin no, đơn chức, mạch hở X và amino axit no, mạch hở Y (chứa một nhĩm cacboxyl và một nhĩm amino). Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp E thu được 3,15 gam H2O và 0,145 mol hỗn hợp hai khí CO2 và N2. Nếu lấy m gam E ở trên tác dụng vừa đủ 0,05 mol HCl. Phát biểu nào sau đây sai? A. Giá trị m là 3,13. B. Phân tử khối của Y là 75. C. Phần trăm khối lượng Y trong E là 56,87%. D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 31,11%. Câu 39: Đốt cháy hồn tồn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2 (đktc), thu được CO 2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hồn tồn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y cĩ cùng số C (M X > MY và nX < nY). Đốt cháy hồn tồn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O 2. Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là A. 15. B. 9. C. 7. D. 11. Câu 40: Cho 48,05 gam hỗn hợp E gồm chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1O4N) và este hai chức Y (C4H6O4) (cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4) tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư 25%), đun nĩng. Kết thúc phản ứng, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và dung dịch T cĩ chứa ba muối (đều cĩ cùng số cacbon trong phân tử, trong đĩ cĩ hai muối của axit cacboxylic). Cơ cạn dung dịch T, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 58,65. B. 60,65. C. 55,73. D. 53,65. HẾT 6
  7. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO Câu 30: C1: C H COONa: 5x mol CO  17 35 2 2,27 mol O2 C17H33COONa: 2x mol  H2O  BTE : 5.104x 2.102x+2.92x 2,27.4 x 0,01 C H COONa: 2x mol Na CO 15 31  2 3  n n muối 0,03 mol C3H5 (OH)3 3 mchất béo mC H (OH) mmuối mNaOH 26,1 gam 3 5 3 nNaOH nmuối 0,09 C2: m=26,1 gm=26,1 g Giải thích các bước giải: Sơ đồ phản ứng: m g E+ 3NaOH→Y C17H35COONa:5x C17H33COONa:2x C15H31COONa:2x +C3H5(OH)3 Đốt cháy Y: Y(C17H35COONa:5x; C17H33COONa:2x; C15H31COONa:2x) +O22,27 mol→ CO2+H2O+Na2CO3 BTNTNa: 2nNa2CO3=5x+2x+2x→nNa2CO3=4,5x BTNTH: 2nH2O=35.5x+33.2x+31.2x→nH2O=151,5x BTNTC: nCO2+nNa2CO3=18.5x+18.2x+16.2x=158x nCO2=158x−4,5x=153,5x BTKL: mY+mO2=mCO2+mH2O+mNa2CO3 x =0,075 nBr2 =4x +3x+2x =0,675 Câu 32: 7
  8. BCPƯ : (Fe, C) HNO3  Fe(NO3 )3 CO2  NO2  H2O nFe a; nC 2a ; BTE : 3a 2a.4 b a 0,1 nNO b n(CO , NO ) 2a b 1,3 b 1,1 2 2 2 Na : 0,1 mol  O , to NaOH : 0,1 mol K : 0,15 mol 0,2 mol C 2  0,2 mol CO  dd ảo 2  2  KOH : 0,15 mol CO3 : 0,2 mol H : 0,15 mol y 0,1.23 0,15.39 0,2.60 0,15 20,3 gam Câu 34: Chọn B C, S + HNO3 -> NO2 + CO2 +H2SO4 + H20 Đặt a, b là số mol của C, S 12a + 32b = 2,8 a = 0,1 BTe: n = 4a + 6b  NO2 b = 0,05 n +n = 1 + 4a + 6b = 0,8 CO2 NO2 2,8 56 Y: RO ;R = = 2 0,15 3 Na+: 0,1 mol K+: 0,1 mol CO2: 0,1mol +NaOH;KOH   m = 16,3gam RO2-: 0,2-0,15 = 0,05mol SO2: 0,15mol 3 - HRO3: 0,1mol Câu 35: X là CH CH COO CH CH COOH 3 2 Z là CH3 CH2 COONa kém bền T là HO CH CH COONa  O CH CH2 COONa Câu 37: X là este đơn chức KOH muối duy nhất X là RCOOCnH2n 1   0,24mol   Y là este hai chức hai ancol no Y là (RCOO) C H   2m2m E E nOH ancol nKOH 0,24; mancol mgốc ancolat mH trong OH 8,48 0,24 8,72 gam. 25,92 m m m m 25,92 M 108 R là C H RCOOK E KOH ancol RCOOK 0,24 2 CH  CCOOCH : x mol  3 CO : (4x 8y z) mol quy đổi O2 2 E  (CH  CCOO)2 C2H4 : y mol o  t H O : (2x 3y z) mol CH : z mol 2  2  mE 84x 166y 14z 21,2 x 0,16 z 2y nKOH x 2y 0,24 y 0,04 CH nằm trong Y z 0,08 2 nCO nH O 2x 5y 0,52 2 2 0,04.166 0,08.14 %Y 36,6 gần nhất với 40% 21,2 Câu 38: 8
  9. Đáp án B O2 X : Cn H2n 3 N  (n 1,5)H2O nCO2 0,5N2 O2 Y : Cm H2m 1 NO2  (m 0,5)H2O mCO2 0,5N2 n n n 0,175 0,145 0,03(mol) X H2O CO2 N2 nY nHCl nX 0,05 0,03 0,02(mol) n 0,03(n 1,5) 0,02(m 0,5) 0,175 H2O 3n 2m 12(n 1;m 2) n 2 C2 H7 N : 0,03 m 3 Ala : 0,02 A. m = 0,03.45 + 0,02.89 = 3,13 (g) => Đúng B. Phân tử khối của Y là 89 => Sai C. => Đúng D. => Đúng Câu 39: H  BTH : n 2n 0,55 6,75 0,26.12 0,55 H H2O quy đổi BTKL : n 0,07 E  C  COO 44 4nO nH BTE : n 2 0,26 n n 0,07 mol COO C 4 2 ancol 2 muối X, Y quy đổi CH3OH : 0,07 mol  CH3CH2OH : 0,05  2 ancol   BTE : 0,07.6 6y 0,18.4 y 0,05  CH2 : y mol  CH3OH : 0,02  nC trong X, Y 0,26 0,05.2 0,02 0,14 C(X, Y) 0,14 : 0,07 2 n 0,55 0,05.5 0,02.3 0,24 H 0,24 : 0,07 3,42 H trong X, Y (X, Y) X là CH3 CH2COONa : 0,015 X là CH CH COONa : 0,0425 mol lấy hoặc 3 2 loại. Y là CH2 CHCOONa : 0,055 Y là CH  CCOONa : 0,0275 mol Câu 40: NaOOC COONa Từ giả thiết X là C2H5OOC CH2 NH3OOCCH3 CH3OH ; ; CH3COONa Công thức của X, Y Y là CH OOC COOCH C H OH 3 3 25 H2NCH2COONa 2 ancol  3 muối NaOOC COONa : 0,2 nX 3x; nY 4x CH COONa : 0,15 Chất rắn khan gồm 3 m 3x.163 4x.118 48,05 H NCH COONa : 0,15 (X, Y) 2 2 NaOH dư : 0,25.(0,2.2 0,15.2) 0,175 mmuối 134.4.0,05 82.3.0,05 97.3.0,05 0,175.40 60,65 gam 9