Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Quốc gia 2022 môn Hóa học 12

doc 115 trang hatrang 27/08/2022 4260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Quốc gia 2022 môn Hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doche_thong_cau_hoi_trac_nghiem_on_thi_quoc_gia_2022_mon_hoa_ho.doc

Nội dung text: Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Quốc gia 2022 môn Hóa học 12

  1. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN THI QG 2022 Trang 1 BÀI KIỂM TRA SỐ 01 MƠN: HĨA 12CB Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12A BẢNG LÀM BÀI : 1. A B C D 11. A B C D 2 A B C D 12. A B C D 3. A B C D 13. A B C D 4. A B C D 14. A B C D 5. A B C D 15. A B C D 6. A B C D 16. A B C D 7. A B C D 17. A B C D 8. A B C D 18. A B C D 9. A B C D 19. A B C D 10. A B C D 20. A B C D Số câu đúng: Điểm: Thí sinh hãy chọn câu trả lời đúng và tơ vào phiếu trả lời trắc nghiệm: Câu 1: “Đường mía là thương phẩm cĩ chứa chất nào sau đây? A. glucozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 2: Nồng độ glucozơ cĩ trong máu người hầu như khơng đổi khoảng A. 0,01%. B. 0,001%. C. 0,1%. D. 1,0%. Câu 3: Sản phẩm của phản ứng este hĩa giữa ancol metylic và axit propionic là A. propyl prpionat. B. metyl prpionat. C. propyl fomat. D. propyl axetat. Câu 4: Đun nĩng 18g glucozơ với ddAgNO3/ddNH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 7,2. B. 21,6. C. 10,8. D. 2,16. Câu 5: Ứng dụng nào sau đây khơng phải của este? A. Dùng làm dung mơi (pha sơn tổng hợp). B. Dùng trong trong cơng nghiệp thực phẩm (kẹo, bành, nước giải khát) và mĩ phẩm(xà phong, nước hoa ). C. HCOOR trong thực tế dùng để tráng gương, phích. D. Poli(vinyl axetat) dùng để làm chất dẻo hoặc thủy phân thành poli(vinyl ancol) dùng làm keo dán. Câu 6: Xà phịng hĩa chất nào sau đây thu được glyxerol? A. benzyl axetat. B. tristearin. C. metyl fomat. D. metyl axetat. Câu 7 : Axit nào sau đây là axit béo ? A. axit axetic. B. axit glutamic. C. axit oxalic. D. axit oleic. Câu 8 : Cơng thức của triolein là A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7 –CH=CH-[CH2]5COO)3C3H5. C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]7 –CH=CH-[CH2]7COO)3C3H5. Câu 9: Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo được gọi chung là triglierit hay triaxylglixerol. (2) Chất béo nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung mơi hữu cơ. (3) Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (4) Trítearin, tripanmitin cĩ cơng thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5 và (C17H31COO)3C3H5 Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Số liên kết pi cĩ trong phân tử triolein là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là đúng ? Chúc các em luơn học tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi QG!!!
  2. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN THI QG 2022 Trang 2 A. Hidro hĩa hồn tồn glucozơ (xt :Ni,đun nĩng) tạo ra sobitol. B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. C. Thủy phân hồn tồn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nĩng tạo ra fructozơ. D. Saccarozơ cĩ thể tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → Etyl axetat. Các chất X, Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. glucozơ, ancol etylic, andehit axetic. B. fructozơ, ancol etylic, andehit axetic. C. glucozơ, ancol etylic, axit axetic. D. fructozơ, ancol etylic, axit axetic. Câu 13: Cho dãy các chất: axetilen, andehit fomic, etyl fomat , axit fomic, mantozơ, glucozơ. Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 14: Đun 3,0 gam CH 3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hĩa tính theo axit là A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%. Câu 15: Thủy phân hồn tồn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nĩng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là A. 89 gam. B. 101 gam. C. 85 gam. D. 93 gam. Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ và fructozơ cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (b) Trong mật ong, glucozơ chiếm khoảng 30%. (c) CH3OOCC2H5 gọi là etyl axetat. (d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ và -fructozơ. (e) Phân tử amilozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. (f) Iso amyl axetat cĩ mùi chuối chín và Etyl butirat cĩ mùi hoa hồng. Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là: A.3 B. 4 C. 2 D. 5. Câu 17: Thể tích dung dịch HNO 3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %) A. 70 lít. B. 49 lít. C. 81 lít. D. 55 lít. Câu 18: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hồn tồn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,0 B. 18,5 C. 45,0 D. 7,5 Câu 19: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hồn tồn 3,08g X thu được 2,16g H2O. Phần tram số mol của vinyl axetat trong X là A. 75%. B. 72,08%. C. 27,92%. D. 25%. Câu 20: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, cĩ tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy tồn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O 2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là A. 29,4 gam. B. 31,0 gam. C. 33,0 gam. D. 41,0 gam. Chúc các em luơn học tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi QG!!!
  3. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN THI QG 2022 Trang 3 ĐỀ CƯƠNG ƠN THI QUỐC GIA 2022   CHUYÊN ĐỀ 1: ESTE –LIPT-CACBOHIDRAT * Câu hỏi lý thuyết: Câu 1: Tên gọi nào sau đây là đúng nhất? A. CH3OOCC2H5 etyl axetat. D. HCOOCH3 axit axetic. C. CH2=CH-COOCH3 metyl acrylic. D. CH2=CH-COOCH3 vynyl axetat. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ? A. Este no đơn chức cĩ cơng thức chung là CnH2nO2 (n≥ 2) . B. metyl axetat và etyl fomat là đồng phân của nhau. C. C4H8O2 cĩ số đồng phân este là 4. D. Iso amyl axetat là este cĩ mùi hoa hồng. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo. B. Axit béo là các axit mocacboxylic mạch cacbon khơng phân nhánh. C. Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hĩa và là phản ứng thuận nghịch. D. Chất béo là tri este của glixerol và các axit monocacboxylic mạch cacbon dài, khơng phân nhánh. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ? A. Este là chất lỏng hoặc rắn ở điều kiện thường. B. Các este thường hầu như khơng tan trong nước. C. So với ancol và axit cĩ cùng phân tử khối thì nhiệt độ sơi và độ tan trong nước các este thường thấp hơn D. Các phân tử este cĩ thể hình thành liên kết hidro với nước. Câu 5: Các este thường cĩ mùi thơm đặc trưng. Cĩ các nhận định sau : (1) Iso amyl axetat cĩ mùi chuối chín. (3) Etyl butirat và etyl propionat cĩ mùi dứa. (2) Geranyl axetat cĩ mùi hoa hồng. (4) Benzyl axetat cĩ mùi hoa nhài. (5) Linalyl axetat cĩ mùi hoa oải hương. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ? A. Chất béo khơng tan trong nước. B. Chất béo khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung mơi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bơi trơn cĩ cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo lỏng chủ yếu chứa các gốc axit béo chưa no. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? A. Đơn chất X (C3H6O2) cĩ số đồng phân là 3. B. Nhiệt độ sơi tăng dần theo thứ tự: CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3. C. Số đồng phân của C4H8O2 là 4. D. Phản ứng tương tác của ancol và axit cacboxylic tạo thành este gọi là phản ứng ngưng tụ. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. (C17H35COO)3C3H5 , (C17H33COO)3C3H5 cĩ tên gọi lần lượt là tri stearin và tri olein. B. (C15H31COO)3C3H5 , (CH3COO)3C3H5 đều là chất béo. C. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người. D. Trong cơng nghiệp, phần lớn chất béo được dùng để sản xuất xà phịng. Câu 9: Phản ứng nào sau đây là khơng đúng?(Biết điều kiện các phản ứng đầy đủ, phản ứng xảy ra hồn tồn) A. (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3. B. (C17H33COO)3C3H5 + 3H2O → 3C17H33COOH + C3H5(OH)3. C. (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 → (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5 + 3H2 → (C17H33COO)3C3H5. Chúc các em luơn học tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi QG!!!
  4. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN THI QG 2022 Trang 4 Câu 10: Phản ứng nào sau đây là khơng đúng?(Biết điều kiện các phản ứng đầy đủ, phản ứng xảy ra hồn tồn) A. C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 +H2O. B. CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH. C. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. D. CH3CH2OH + NaOH → CH3CH2ONa + H2O. Câu 11: X là hợp chất hữu cơ đơn chức, cĩ cơng thức phân tử C 3H6O2. Chất X cĩ thể tham gia được phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. etyl fomat. C. Axit propylic . D. metyl fomat. Câu 12: Thủy phân este X trong mơi trường kiềm, thu được natri fomat và ancol etylic. Cơng thức của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 13. Chất X cĩ cơng thức phân tử là C 3H6O2 cĩ phản ứng tráng gương với dd NaOH, nhưng khơng phản ứng với Na. Cơng thức cấu tạo của X là : A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOH Câu 14: Thủy phân este E cĩ cơng thức phân tử C 4H8O2 (cĩ mặt H 2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X cĩ thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của Y là: A. metyl propionat. B. Axit axetic. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu 15: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 16: Hai chất hữu cơ X 1 và X2 đều cĩ khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 cĩ khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nĩng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. Câu 17: Cho sơ đồ biến hố sau: C2H2 X Y Z CH3COOC2H5 X, Y , Z lần lượt là: A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH C. CH3CHO, C2H4, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hĩa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 19: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 20(QG2017): Chất X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dungdịch NaOH lại thu được Y. Chất X là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH=CH-CH3. D. HCOOCH=CH2. * Câu hỏi bài tốn: Câu 21(QG2015): Xà phịng hĩa hồn tồn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 5,2. B. 3,4. C. 3,2. D. 4,8. Câu 22: Xà phịng hố hồn tồn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nĩng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g Câu 23(QG2017):Hỗn hợp X gồm axitaxetic và metylfomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch 300 ml NaOH 1M. Giá trị của m là A. 27. B. 18. C. 12. D. 9. Câu 24: Xà phịng hĩa 8,8 gam etylaxetat bằng 150ml dd NaOH 1M. Sau khi p.ứ xảy ra hồn tồn, cơ cạn dd thu được chất rắn khan cĩ khối lượng là Chúc các em luơn học tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi QG!!!
  5. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN THI QG 2022 Trang 5 A. 3,28 g B. 8,56 g C. 10,20 g D. 8,25 g 0 Câu 25. Đun 12 gam axit axetic với ancol etylic (H 2SO4đ,t ) dư . Khối lượng của este thu được là bao nhiêu biết hiệu suất phản ứng là 75 %? A.13,2 gam B.17,6 gam C.23,47 gam D. 15,16 gam Câu 26: Đun 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (cĩ axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hĩa là A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% Câu 27(QG2015): Đun 3,0 gam CH 3COOH với C 2H5OH dư (xúc tác H 2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hĩa tính theo axit là A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%. Câu 28(QG2017): Hiđro hĩa hồn tồn17,68 gam triolein cần vừa đủ V khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,032. B. 0,448. C. 1,344. D. 2,688. Câu 29: Glixerol được điều chế bằng cách đun nĩng dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dd NaOH. Sau phản ứng thu được 2,3g glixerol. Khối lượng NaOH cần dùng khi hiệu suất phản ứng 50% là A. 3 gam B. 6 gam C. 12 gam D. 4,6 gam. Câu 30: Xà phịng hố hồn tồn 18,1 gam chất béo cần vừa đủ 0,03 mol NaOH. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phịng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 31(QG2017): Thủy phân hồn tồn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nĩng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là A. 89 gam. B. 101 gam. C. 85 gam. D. 93 gam. Câu 32(QG2017): Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, cĩ tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy tồn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là A. 29,4 gam. B. 31,0 gam. C. 33,0 gam. D. 41,0 gam. Câu 33(QG2017): Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hồn tồn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Cơng thức của X và Y lần lượt là A. CH3COOH và C3H5OH. B. C2H3COOH và CH3OH. C. HCOOH và C3H5OH. D. HCOOH và C3H7OH. Câu 34(QG2017): Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phịng hĩa hồn tồn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối cĩ tổng khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol cĩ cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy tồn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 43,0. B. 37,0. C. 40,5. D. 13,5. Câu 35(QG2017): Đốt cháy hịa tan 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch hở) thu được 7,168 lít khí CO 2(đktc) và 7,92 gam H2O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hồn tồn với 96 ml dung dịch NaOH 2M, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 13,12. B. 6,80. C. 14,24. D. 10,48. Chúc các em luơn học tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi QG!!!
  6. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN THI QG 2022 Trang 6 * Câu hỏi lý thuyết: Câu 36: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ? A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. B. Glucozơ là tinh thể, khơng màu, tan nhiều trong nước. C. Độ ngọt tăng dần theo thứ tư: glucozơ, saccarozơ, fructozơ. D. Nồng độ glucozơ cĩ trong máu người hầu như khơng đổi khoảng 0,01%. Câu 37: Khi nĩi về glucozơ cĩ một số nhận định sau: (1) Glucozơ là 1 monosaccarit , phân tử cĩ 6 nhĩm –OH. (2) Glucozơ cĩ nhiều trong quả nho chín nên cịn gọi là đường nho. (3) Trong mật ong, glucozơ chiếm khoảng 40%. (4) Glucozơ cho phản ứng tráng gương nên dùng để tráng ruột phích. (5) Glucozơ được đều chế bằng cách thuỷ phân tinh bột. (6) Glucozơ cĩ tính chất của ancol đa chức giống như glixerol. (7) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng thuốc tăng lực. Số nhận định đúng là: A.3 B.4. C.5. D. 6. Câu 38: Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ và glucozơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Saccarozơ và tinh bột đều khơng bị thủy phân khi cĩ axit H2SO4 (lỗng) làm xúc tác; (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit; Phát biểu đúng là A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (4). Câu 39: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Tất cả các cacbohiđrat đều cĩ phản ứng thủy phân. (b) Thủy phân hồn tồn tinh bột thu được glucozơ. (c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều cĩ phản ứng tráng bạc. (d) Glucozơ làm mất màu nước brom. (e) Trong bơng nõn cĩ gần 98% xenlulozơ. (f) Xenlulozơ là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, tan trong nước SVayde Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 40: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn cĩ vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hịa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hồn tồn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong mơi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nĩng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nĩng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 41: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (b) Sự chuyển hĩa tinh bột trong cơ thể người cĩ sinh ra mantozơ (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khĩi. (d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ và -fructozơ. (e) Phân tử amilozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là: A.3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. C. Amilopectin cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. Chúc các em luơn học tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi QG!!!
  7. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN THI QG 2022 Trang 7 Câu 43: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, đun nĩng? A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. Câu 44: Dãy các chất đều cĩ khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H 2SO4 đun nĩng là: A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ Câu 45: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. glixeron, axit axetic, glucozơ B. lịng trắng trứng, fructozơ, axeton C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic Câu 46: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa cĩ khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là : A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 47: Chất X cĩ các đặc điểm sau: phân tử cĩ nhiều nhĩm –OH, cĩ vị ngọt, hịa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, phân tử cĩ liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là A. xenlulozơ B. mantozơ C. glucozơ D. Saccarozơ Câu 48: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. 0 Câu 49: Nhĩm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t là: A. propin, ancol etylic, glucozơ B. glixerol, glucozơ, anđehit axetic. C. propin, propen, propan. D. glucozơ, propin, anđehit axetic. Câu 50: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 51: Cho sơ đồ chuyển hĩa: glucozơ → X → Y → cao su buna. Y là A. vinyl axetylen. B. ancol etylic C. but – 1-en. D. buta -1,3-dien. Câu 52: Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO Câu 53: Cho các chuyển hố sau xúctác,to Ni,to X H2O  Y Y H2  Sobitol to Y 2AgNO3 3NH3 H2O  Amonigluconat 2Ag 2NH4 NO3 xúctác ánhsáng Y  E Z Z H2O chất diệplục X G X, Y và Z lần lượt là : A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic B. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit D. xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic Câu 54: Chỉ dùng Cu(OH)2 cĩ thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. Glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic. B. Lịng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol). C. Saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic. D. Glucozơ, lịng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic. Câu 55(QG2015): Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q Chất X Y Z T Q Thuốc thử Quỳ tím khơng đổi Khơng đổi khơng đổi khơng đổi khơng đổi Chúc các em luơn học tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi QG!!!
  8. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN THI QG 2022 Trang 8 màu màu màu màu màu Dung dịch AgNO /NH , đun khơng cĩ khơng cĩ khơng cĩ 3 3 Ag  Ag  nhẹ kết tủa kết tủa kết tủa Cu(OH) dung dịch dung dịch Cu(OH) Cu(OH) Cu(OH) , lắc nhẹ 2 2 2 2 khơng tan xanh lam xanh lam khơng tan khơng tan kết tủa Khơng cĩ khơng cĩ khơng cĩ khơng cĩ Nước brom trắng kết tủa kết tủa kết tủa kết tủa Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic * Mức độ vận dụng: Câu 56: Cho 100ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 3,24 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108) A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,15M. D. 0,02M. Câu 57 : Cho m gam glucozơ phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nĩng), thu được 12,96 gam Ag. Giá trị của m là A. 6,48. B. 10,8. C. 21,6. D. 18,0. Câu 58: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 27,3 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 16,2 gam. B. 20,25 gam. C. 33,75gam. D. 1,44 gam. Câu 59 : Lên mem 45g glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng là 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,6lits. B. 8,96 lít. C. 4,48lits. D. 11,2 lít. Câu 60: Lên men dung dịch chứa 24 gam glucozơ thu được 9,2 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là: A. 60% B. 40% C. 80% D. 75% Câu 61: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là A. 71,9 B. 46,0 C. 23,0 D. 57,5 Câu 62: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hồn tồn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,0 B. 18,5 C. 45,0 D. 7,5 Câu 63: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vơi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vơi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0. Câu 64: Thuỷ phân hồn tồn 3,42 gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho tồn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nĩng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,60. B. 2,16. C. 4,32. D. 43,20. Câu 65: Thơng thường nước mía chứa 13% saccarozơ. Nếu tinh chế 1 tấn nước mía trên thì lượng saccarozơ thu được là (biết hiệu suất tinh chế đạt 80%) A. 105 kg B. 104 kg C. 110 kg D. 114 kg Câu 66: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D=1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là B. 60B. 24 C. 36D 40 Câu 67: Thể tích dung dịch HNO 3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %) A. 70 lít. B. 49 lít. C. 81 lít. D. 55 lít. Chúc các em luơn học tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi QG!!!
  9. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN THI QG 2022 Trang 9 Câu 69: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là A. 2,97 tấn. B. 3,67 tấn. C. 1,10 tấn. D. 2,20 tấn. Câu 70: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,0 kg. B. 5,4 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg Câu 71: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Tồn bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40) A. 550.B. 810.C. 650.D. 750. Câu 72: Lấy m gam tinh bột len men để sản xuất ancol etylic, tồn bộ lượng CO2 sinh ra cho đi qua dd Ca(OH)2 thu được 200g kết tủa, đun nĩng dung dịch nước lọc thu được them 200 gam kết tủa nữa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 75%. Giá trị m là: A. 732g. B. 648g. C. 273g D. 864g. Câu 73: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng pứ lên men với hiệu suất tồn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ tồn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vơi trong 330g kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vơi trong ban đầu là 132g. Giá trị m là A. 297. B. 405. C. 486. D. 324. Câu 74: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho tồn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là A.0,090 mol B. 0,095 mol C. 0,12 mol D. 0,06 mol Câu 75: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong mơi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hịa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đĩ cho tồn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 6,480B. 9,504 C. 8,208D. 7,776. BÀI KIỂM TRA SỐ 02 MƠN: HĨA 12CB Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12A Chúc các em luơn học tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi QG!!!
  10. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN THI QG 2022 Trang 10 BẢNG LÀM BÀI : 1. A B C D 11. A B C D 2 A B C D 12. A B C D 3. A B C D 13. A B C D 4. A B C D 14. A B C D 5. A B C D 15. A B C D 6. A B C D 16. A B C D 7. A B C D 17. A B C D 8. A B C D 18. A B C D 9. A B C D 19. A B C D 10. A B C D 20. A B C D Số câu đúng: Điểm: Thí sinh hãy chọn câu trả lời đúng và tơ vào phiếu trả lời trắc nghiệm: Câu 1: Trong mật ong hàm lượng fructozơ chiếm khoảng A. 20%. B. 30%. C.40%. D. 50%. Câu 2: Tên gọi nào sau đây là sai ? A. CH3OOCCH3 metyl axetat. B. CH3COOH axit axetic. C. CH2=CH-COOCH3 metyl acrylat. D. CH2=CH-COOCH3 vynyl axetat. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ? A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho phản ứng thủy phân. B. Axit axetic và metyl fomat là đồng phân của nhau. C. C3H6O2 cĩ số đồng phân este là 2. D. Glucozơ và mamtozơ đồng phân của nhau. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo. B. Axit oleic và axit oxalic đều là axit béo. C. Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hĩa và là phản ứng một chiều. D. Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng dd AgNO3/NH3. Câu 5: Đun 6,0 gam CH 3COOH với 6,0 gam C 2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hĩa tính theo axit là A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%. Câu 6: Cho các chất sau: Tristearin, saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, tinh bột. Số chất tham gia pư thủy phân là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hĩa: Glucozơ → X → Y → cao su buna. X là A. vinyl axetylen. B. ancol etylic C. but – 1-en. D. buta -1,3-dien. Câu 8 : Cho m gam glucozơ phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nĩng), thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là A. 48. B. 18. C. 72. D. 36. Câu 9: Cho 27gam glucozơ tác dụng vừa đủ với H 2 (xt:Ni) phản ứng kết thúc thu được m gam sobitol với hiệu suất 80%. Giá trị m là A. 27,300 gam. B. 21,84 gam. C. 34,125gam. D. 14,450 gam. Câu 10: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D=1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là A. 60 B. 24 C 36 D. 40 Câu 11: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. saccarozơ, axit axetic, glucozơ. B. lịng trắng trứng, fructozơ, ancol etylic. C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic D. fructozơ, glucozơ, ancol etylic. Chúc các em luơn học tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi QG!!!
  11. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN THI QG 2022 Trang 11 Câu 12: Cho các dung dịch sau: ancol etylic, fructozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, axetilen, tinh bột, etyl fomat. Số lượng dung dịch cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 0 Câu 13: Nhĩm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t là: A. ancol etylic, glucozơ, tinh bột, axetilen. B. glixerol, glucozơ, anđehit axetic, axetilen. C. glucozơ, mantozơ, axetilen, metyl fomat. D. glucozơ, axit axetic, anđehit axetic, etyl fomat. Câu 14: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Tinh bột khơng tan trong nước lạnh. (b) Tinh bột và mantozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hịa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hồn tồn saccarozơ trong mơi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nĩng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15: Kết quả thí nghiệm của các dd X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Khơng đổi màu Y Dd I2 Cĩ màu xanh tím Z Cu(OH)2 Cĩ màu tím T Nước Brom Mất màu dung dịch Brom Các dd X, Y, Z, T lần lượt là: A. Metyl fomat, hồ tinh bột, lịng trắng trứng, glucozơ. B. Axit axetic, xenlulozơ, lịng trắng trứng, fructozơ. C. Lịng trắng trứng, metyl fomat, hồ tinh bột, glucozơ. D. glucozơ, hồ tinh bột,lịng trắng trứng, metyl fomat. Câu 16 : Lên mem 45g glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng là 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,6lit. B. 8,96 lít. C. 4,48lit. D. 11,2 lít. Câu 17: Thủy phân hồn tồn 89 gam chất béo bằng 12gam NaOH, đun nĩng, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 91,8 gam. B. 10,1 gam. C. 85,0 gam. D. 98,1 gam. Câu 18: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metylfomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch 500 ml NaOH 1M. Giá trị của m là A. 27. B. 18. C. 12. D. 30. Câu 19: Este X khơng no, mạch hở, cĩ tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phịng hố tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Cĩ bao nhiêu CTCT phù hợp với X? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 20: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ cĩ cùng cơng thức phân tử C 4H8O2 tác dụng với dd NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8g hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với dung dịch H2SO4 đặc, ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z, cĩ tỷ khối so với Y là 0,7. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 6,0g. B. 6,4g. C. 4,6g. D. 9,6g. Chúc các em luơn học tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi QG!!!
  12. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ƠN THI QG 2022 Trang 12  CHUYÊN ĐỀ 2: AMIN-AMINO AXIT-PEPTIT-POLIME * Câu hỏi lý thuyết: Câu 1: Cho amin cĩ cấu tạo: C6H5-NH2 . Chọn tên gọi đúng? A. Benzyl amin B. Propyl amin C. Phenyl amin D. Alanin. Câu 2(QG2017) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện màu tím.B. cĩ kết tủa trắng. C. cĩ bọt khí thốt ra.D. xuất hiện màu xanh. Câu 3(QG2017) Cơng thức phân tử của đimetylamin là A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C4H11N D. C2H6N2. Câu 4: Số đồng phân amin bậc I cĩ cơng thức phân tử C3H9N là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 5:Trong các amin sau: (2) H N-CH -CH -NH CH -CH-NH 2 2 2 2 (1) 3 2 CH3 (3) CH3-CH2-CH2-NH-CH3 Amin bậc 1 là A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (1), (2), (3). Câu 6(QG2017): Hợp chất NH2–CH2 – COOH cĩ tên gọi là: A. Valin. B. Lysin. C. Alanin D. Glyxin Câu 7(QG2017): Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhĩm A. NO2.B. NH 2.C. COOH. D. CHO. Câu 8(QG2017): Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin. B. Metyl amin. C. Anilin. D. Glucozơ. Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit. C. anilin, aminiac, natri hidroxit. D. metyl amin , amoniac, natri hidroxit . Câu 10: Hợp chất nào sau đây khơng phải là aminoaxit? A. H2N - CH2 - COOH B. CH3 – CH(NH2) - COOH C. CH3 - CH2 - CO - NH2 D. HOOC - CH2 - CH(NH2)- COOH. Câu 11:Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH. Câu 12: Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt cĩ cơng thức cấu tạo là A. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa. B. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH. C. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH. D. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa. Câu 13: Alanin tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây? A. C2H5OH, HCl, NaOH, O2 B. NaOH, CH3COOH, H2, NH3. C. C2H5OH, Cu(OH)2, Br2, Na D. Fe, Ca(OH)2, Br2, H2. Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng nhất? A. Phân tử các amino axit chỉ cĩ một nhĩm –NH2 và một nhĩm -COOH. B. Dung dịch của các amino axit đều khơng làm đổi màu quì tím. C. Dung dịch của các amino axit đều làm đổi màu quì tím. D. Các amino axit đều chất rắn ở nhiệt độ thường. Câu 15: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, ta cĩ thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với: A. dung dịch KOH và CuO. B. dung dịch KOH và dung dịch HCl C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3 D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 Câu 16:Tripeptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử cĩ 3 liên kết peptit. B. cĩ liên kết peptit mà phân tử cĩ 3 gốc amino axit giống nhau. C. cĩ liên kết peptit mà phân tử cĩ 3 gốc amino axit khác nhau. D. cĩ 2 liên kết peptit mà phân tử cĩ 3 gốc α-amino axit. Chúc các em luơn học tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi QG!!!