Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề thi 002 (Có lời giải)

docx 10 trang hatrang 30/08/2022 5860
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề thi 002 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2022_mon_vat_li_12_ma_de_thi.docx

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề thi 002 (Có lời giải)

  1. Đề dự đoán cấu trúc minh họa KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 BGD Bài thi: KHTN (Đề thi gồm có 04 trang) Môn thi: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi: 002 Số báo danh: Câu 1: Một vật dao động điều hòa, thương số giữa gia tốc và có giá trị không đổi theo thời gian. Đại lượng còn thiếu trong dấu “ ” là A. vận tốc. B. tần số góc.C. lực kéo về D. khối lượng. Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo chiều trục Ox với phương trình u 2cos 20 t 2 x (mm) với x đo bằng cm, t đo bằng giây(s). Chu kì dao động của sóng cơ là A. 0,4 s. B. 0,5 s. C. 0,1 s.D.0,2 s. Câu 3: Nhận xét nào dưới đây là sai ? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Khi có hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động của hệ bằng tần số dao động riêng của hệ đó. C. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. 234 Câu 4: Cho biết khối lượng hạt nhân 92U là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần lượt 234 là mp= 1,007276 u và mn= l,008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân 92U bằng A. 1,909422u.B. 3,460u.C. 0.D. 2,056u. Câu 5: Đặt điện áp u=200 2cos100πt V vào hai đầu mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm -4 1 2.10 L= H nối tiếp với tụ điện có điện dung C= F . Công suất tiêu thụ của mạch điện là π π A. 100 W. B. 50 W. C. 200 W. D. 0 W. Câu 6: Một bức xạ hồng ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,4 thì có bước sóng 3 µm và một bức xạ tử ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,5 có bước sóng 0,14 µm. Tỉ số năng lượng pho ton 2 và pho ton 1 là A. 24 lần. B. 50 lần. C. 20 lần. D. 230 lần. Câu 7: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện U C =0,5U thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần UR= x.U. Giá trị x là A. 0,5. B. 0,5 2 . C. 0,5 3 . D. 0,8. Câu 8: Đặt điện áp u U0 cos t 0,25 vào hai đầu đoạn mạch có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i I0 cos t i . Giá trị của i bằng A. 0,75 . B. 0,5 . C. 0,5 . D. 0,75 . Câu 9: Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không Nếu trong một môi trường ta biết được bước sóng của lượng tử bằng λ và năng lượng là , thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó bằng hc h h h A. n . B. n . C. n D. n  c  c 6 Câu 10: Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí, đặt hai điện tích q1 2,7.10 C , 6 6 q2 6,4.10 C . Xác định lực điện do hai điện tích này tác dụng lên q3 4.10 C đặt tại C. Biết AC = 6 cm, BC = 8 cm. A. 45 N. B. 50 N. C. 5 N. D. 4,5 N. Câu 11: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. mạch tách sóng. B. mạch phát sóng điện từ cao tần. C. mạch khuếch đại. D. mạch biến điệu. 1
  2. Câu 12: So với trong chân không thì bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong môi trường có chiết suất n đối với ánh sáng đơn sắc này sẽ A. không đổi. B. giảm n lần. C. tăng n lần. D. giảm n2 lần. Câu 13: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 2,14 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1 eV = 1,6.10−19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,38 µm. B. 0,44 µm. C. 0,58. 10−19 µm. D. 0,58 µm. Câu 14: Cường độ dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà chỉ cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở trong trường hợp nào? A. Mạch RLC nối tiếp xảy ra cộng hưởng điện. B. Mạch chỉ chứa điện trở thuần R. C. Mạch RLC nối tiếp không xảy ra cộng hưởng điện. D. Trong mọi trường hợp. Câu 15: Trên mặt nước hai nguồn đồng bộ A,B phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng bằng 4 cm. Khi xảy ra giao thoa ổn định thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn là A. 4 cm.B. 2 cm.C. 1 cm.D. 8 cm. Câu 16: Đặt điện áp u = 200 2 cos(100 t) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần 50  thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 4 A. B. 4 2 A. C. 5 2 A. D. 5 A. Câu 17: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt hiện điện thế u=150 2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5 V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng: A. 50 2 V. B. 50 3 V. C. 100 2 V. D. 100 3 V. Câu 18: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: Nguồn có điện trở R2 trong r = 1 , R1 = 2 , R2 = 3 , R3 = 6  .Tỉ số cường R1 I R độ dòng điện mạch ngoài khi K ngắt và khi K đóng là ngat bằng. 3 Idong K 5 A. 1. B. . E,r 3 3 C. . D. 1,5. 5 Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m. Trên màn, người ta đo khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 cùng phía so với vân trung tâm là 4,5 mm. Bước sóng dùng trong thì nghiệm là A. λ = 0,4µm. B. λ = 0,5µm. C. λ = 0,6µm. D. λ = 0,45µm. Câu 20: Một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 40 cm. Chiều dài sợi dây là A.120 cm. B. 60 cm. C. 70 cm. D. 140 cm. 37 1 37 1 Câu 21: Cho phản ứng 17 Cl 1p 18Ar 0n . Phản ứng này tỏa ra hay thu vào bao nhiêu năng lượng? 2 Biết mAr 36,956889 u, mCl 36,956563 u, mn 1,008665 u, mp 1,007276 u, 1 u 931,5 MeV/ c A. Tỏa 1,6 MeV.B. Thu 1,6 MeV. C. Tỏa 3,2 MeV.D. Thu 3,2 MeV. Câu 22: Một nguồn âm điểm phát ra sóng âm theo mọi hướng trong một môi trường đồng tính, đẳng hướng. Tại một điểm M trong môi trường nhận được sóng âm. Nếu cường độ âm tại M tăng gấp 10 lần thì A. Mức cường độ âm tăng thêm 10 dB.B. Mức cường độ âm tăng 10 lần. C. Mức cường độ âm giảm 10 lần. D. Mức cường độ âm tăng thêm 10 B. Câu 23: Ban đầu có một mẫu phóng xạ nguyên chất, sau thời gian  số hạt nhân chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số của loga tự nhiên với ln e 1). Sau thời gian t 3 thì còn lại bao nhiêu phần trăm khối lượng chất phóng xạ trong mẫu so với ban đầu? A. 25%. B. 12,5%. C. 15%. D. 5%. 2
  3. Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 60 cm/s. Tại thời điểm mà li độ bằng một nửa biên độ thì chất điểm có tốc độ là A. 25 cm/s. B. 30 3cm / s . C. 30 cm/s. D. 30 2 cm/s. Câu 25: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc g = π 2 m/s2 với tần số góc π rad/s. Chiều dài của con lắc đơn là A. 1 m.B. 2 m.C. 0,5 m.D.1,5 m. Câu 26: Một vòng dây dẫn kín được đặt trong từ trường. Khi từ thông qua vòng dây biến thiên một lượng  trong một khoảng thời gian t thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là 2  2 t t  A. e . B. e . C. e . D. e . c t c  c  c t π Câu 27: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u=40 2cos 120πt- (V). Điện áp tức thời có 3 giá trị cực đại là A. 40 V. B. -40 V. C. 40 2V. D. 40 2V . Câu 28: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính A. hội tụ có tiêu cự 24 cm. B. phân kì có tiêu cự 8 cm. C. hội tụ có tiêu cự 8 cm. D. phân kì có tiêu cự 24 cm. Câu 29: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 60 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 80 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 900. Điện áp hiệu dụng trên R là A. 48 V. B. 70 V. C. 80V. D. 60V . 238 - 206 - Câu 30: Đồng vị 92U sau một chuỗi phóng xạ α và β biến đổi thành 82Pb . Số phóng xạ α và β trong chuỗi là A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β- B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β - C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β- D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β - Câu 31: Tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10 8 m/s. Một đài phát thanh, tín hiệu từ mạch dao động điện 6 từ có tần số f = 0,5.10 Hz đưa đến bộ phận biến điệu để trộn với tín hiệu âm tần có tần số f a = 1000 (Hz). Sóng điện từ do đài phát ra có bước sóng là A. 600 m. B. 300 m. C. 60 m. D. 30 m. Câu 32: Hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị mô tả như hình vẽ. Gọi (x1t1, x2t1), (x1t2, x2t2) lần lượt là các tọa độ của x1 và x2 ở các thời điểm t1 và t2 như trên đồ thị. Biểu thức đúng là A. x x 3 3cm B. x x 4,5cm. x1(cm) 1t1 2t1 1t1 2t1 x (cm) 3 2 C. x1t2 x2t2 3 3cm D. x1t2 x2t2 3cm 2 1,5 (x2) 1 t1 O t(s) t2 (x1) Câu 33: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 µF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 µH. Điện trở thuần của mạch không đáng kế. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 4,5 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 0,225 A.B. 7,5 2 mA C. 15 mA. D. 0,15 A. Câu 34: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực, phần cảm là rôto quay với tốc độ 375vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là A. 50 Hz. B. 100 Hz. C. 60 Hz. D. 75 Hz. 3
  4. Câu 35: Cần truyền tải công suất không đổi bằng một đường dây có điện áp hiệu dụng là 3 kV thì hiệu suất tải điện là 80%. Hỏi để hiệu suất tải điện đạt tới 90% thì điện áp hiệu dụng hai đầu dây dẫn là: A. 3,5kV. B. 6kV. C. 3 2 kV D. 3,3 kV. Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị giãn lớn gấp hai lần thời gian lò xo bị nén. Quãng đường lớn nhất vật đi 4 được trong thời gian s là: 15 A. 8 cmB. 24 cmC. 16 cmD. 32 cm Câu 37: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u U cost(V ) , rồi dùng 0 u dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác R định hệ số công A L C B t suất của đoạn mạch AB . M N A. cos 0,86. B. cos 0,71. C. cos 0,5. D. cos 0,55. Câu 38: Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 15 cm và không giãn, một đầu sợi dây nối với lò Q xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm .Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò xo không biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s 2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s 2. Xác định vị trí thấp nhất của vật m so với vị trí dây treo lò xo Q, sau khi giá đỡ D rời khỏi nó (khoảng cách m lớn nhất từ vị trí điểm treo Q của dây treo lò xo đến vị trí vật m thấp nhất). D A. 50 cm.B. 75 cm. C. 60 cm.D. 65 cm. Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng 12 (cm) đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 5 cm, Điểm M trên mặt nước thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB dao động cùng pha với hai nguồn cách đường thẳng AB một khoảng nhỏ nhất là A. 2 cm B. 2,8 cm C. 2,4 cm D. 3 cm Câu 40: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh để R = R 1 = 50Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 = 100W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là 1 với cos 1 =0,8 . Điều chỉnh để R = R2 = 25Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là 2 với cos 2 = 0,6 . P2 bằng A. 100W B. 200W C. 125 W D. 112,5 W. Hết 4
  5. ĐÁP ÁN 1C 2C 3C 4A 5D 6A 7C 8A 9A 10D 11A 12B 13D 14D 15B 16A 17C 18C 19C 20B 21B 22A 23D 24B 25A 26D 27D 28C 29A 30A 31A 32B 33A 34A 35C 36B 37A 38C 39D 40D GIẢI CHI TIẾT Câu 1: đáp án C ïì a = - w2x a w2 Trong dao động điều hòa thương số giữa gia tốc và lực kéo về: íï = > = = hs có giá trị không îï F = - kx F k đổi theo thời gian. Đại lượng còn thiếu trong dấu “ ” là lực kéo về. Câu 2: đáp án C 2π 2π Phương trình sóng cơ: u 2cos 40 t 2 x . Chu kì dao động của sóng cơ là T = = = 0,1s ω 20π Câu 3: đáp án C Nhận xét nào dưới đây sai ? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Đúng B. Khi có hiện tượng cộng hưởng thì tần số dao động của hệ bằng tần số dao động riêng của hệ đó. Đúng C. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. Sai D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Đúng Câu 4: đáp án A Độ hụt khối: m Z.mp A Z .mn mX mU 234 92.1,007276u 234 92 .1,008665u 233,9904u 1,909422u .Chọn A. 2 Câu 5: P R.I 0(W) => đáp án D Câu 6: hc hc   n ' n ' 3.1,4 2 2 2 2 1 1 20. => đáp án A hc hc ' 1 n22 0,14.1,5 ' 1 n21 2 2 Câu 7: Theo giả thiết U C 0,5U 0,5 U R U C U 3 Chọn U = 2(V) thì U = 1(V) và U = 3(V)=> R => đáp án C C R U 2 Câu 8: Mạch chỉ có tụ điện thì u trễ pha hơn i góc π/2, hay φ = 0,25π – φi = -π/2 i 0,75π. Chọn A. Câu 9: đáp án A Bước sóng truyền trong môi trường có chiết suất n là λ thì bước sóng trong chân không là  0 n nên hc hc hc  n . Chọn A. 0 n  Câu 10: đáp án D 5
  6. Hướng dẫn: + Các điện tích q và q tác dụng lên điện tích q các lực   1 2 3 F13 và F23 có phương chiều như hình vẽ và độ lớn q q q q F k 1 3 2,7N , F k 2 3 3,6N 13 AC 2 23 BC 2 + Lực tổng hợp tác dụng lên q3 có phương chiều như hình vẽ, và độ lớn 2 2 F F13 F23 4,5N Câu 11: Mạch tách sóng chỉ có ở máy thu thanh. Chọn A. Câu 12: đáp án B λ Vì λ = ck n n Câu 13: đáp án D hc 19,875.10 26 Cách 1:  0,58.10 6 m . Chọn D. 0 A 2,14.1,6.10 19 hc 6,625.10 34.l3.108 1,242.10 6 1,242 Cách 2:  m . 0 A A eV .1,6.10 19 A eV A eV 1,242  0,58 m 0 2,14 Câu 14: vì hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mọi trường hợp =>đáp án D Câu 15 : HD : Khoảng cách giữa hai phần môi trường dao động với biên độ cực đại là /2=2(cm) => đáp án B U Câu 16: I => đáp án A R Câu 17: đáp án C Ta có: U=150V. 2 2 2 2 2 Mạch điện gồm điện trở và cuộn dây thuần cảm nên U =UR +UL UR = U UL 1502 502 100 2 V. Þ Chọn C Câu 18: đáp án C + Khi k ngắt : -Điện trở tương đương mạch ngoài ( R1 nt [R2//R3] ): RNngat = ( 2+2 ) = 4  . E -Cường độ dòng điện qua mạch chính khi k ngắt: E Ingat . RNngat r 4 1 R3R2 6.3 + Khi K đóng: -Điện trở mạch ngoài chỉ còn R2// R3 : RNdong 2. R3 R2 6 3 E -Cường độ dòng điện qua mạch chính khi k đóng: E I dong . RNdong r 2 1 I R r 2 1 3 + Tỉ số cường độ dòng điện mạch ngoài khi K ngắt và khi K đóng là ngat Ndong . Idong RNngat r 4 1 5 Câu 19: đáp án C D D D x 0x a 4,5.10 3.10 3 x x 7 2 5  7 2 0,6.10 6 m . 7 2 a a a 5D 5.1,5 Chọn C. 6
  7. λ 40 Câu 20:  n 3. 60(cm) => đáp án B 2 2 Câu 21: đáp án B Bài cho biết khối lượng của các hạt trước và sau phản ứng nên ta sử dụng công thức 2 2 Q mt ms .c mCl mp mAr mn c . 36,956563 1,007276 36,956889 1,008665 .931,5 1,6 0. Vậy phản ứng thu năng lượng 1,6 MeV. Chọn B. I2 10I1 Câu 22. L2 L1 10lg 10lg 10(dB) 0=> đáp án A I1 I1 Bản word phát hành từ website Tailieuchuan.vn Câu 23. N 1 + Sau thời gian  để số hạt nhân chất phỏng xạ giảm đi e lần: 0 N .e  e  e 0 e 3 .3  N0 + Sau thời gian t 3 : N N0.e N0. e 3 5%N0. e Phần trăm khối lượng chất còn lại: m 5%m0 Câu 24: đáp án B. 2 2 2 2 A 3 3 v  A x  A A. vmax . 30 3 cm/s 2 2 2 g Câu 25. ω=  1(m) => đáp án A  Câu 26: đáp án D Câu 27: umax = 40 2V => đáp án D Câu 28: Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật => đây chỉ là thấu kính hội tụ d ' 2d d 12(cm) d.d ' Theo giả thiết thì f 8(cm) => đáp án C d ' d 36(cm) d ' 24(cm) d d ' Câu 29: *Bài toán liên quan đến điện áp bắt chéo nên ta tổng hợp theo quy tắc hình bình hành các vecto điện áp    U AN U R U L    .   U MB U R U C U AN U L   60 Do U AN U NB nên OU U vuông. AN MB  I 1 1 1 U R Suy ra , O U 2 U 2 U 2 R AN MB  80 1 1 1 U C  Hay U R 48 V . 2 2 2 U MB U R 60 80 L Chọn A. R C M N B 234 206 4 0 A Câu 30: 92 U 82Pb 72He 4 1e. Chọn A. Câu 31: đáp án A 7
  8. 3.108 3.108  600 m . Chọn A f 0,5.106 Q 2 LI2 Q 2 Q Chú ý: 0 0 0 8 8 0 W LC 2  6 .10 LC 6 .10 . . 2C 2 I0 I0 Câu 32: Hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị mô tả như hình vẽ. Gọi (x1t1, x2t1), (x1t2, x2t2) lần lượt là các tọa độ của x1 và x2 ở các thời điểm t1 và t2 như trên đồ thị. Biểu thức đúng là A. x1t1 x2t1 3 3cm B. x1t1 x2t1 4,5cm. x1(cm) x2(cm) C. x1t2 x2t2 3 3cm D. x1t2 x2t2 3cm 3 2 Giải:Tại thời điểm t1: x1t1 3cm;x2t1 1,5cm 1,5 (x2) Tại thời điểm t x 1,5 3cm; x 0 1 2: 1t2 2t2 t 1 t(s) => x1t1 x2t1 4,5cm . Chọn B O t2 (x1) Câu 33: đáp án A CU2 LI2 C W 0 0 I U 0,225 A . Chọn A. 2 2 0 0 L Câu 34: vì f n.p 50(Hz) => đáp án A U2 1 H1 1 0,8 Câu 35: U2 3 2 kV . Chọn C. U1 1 H2 1 0,9 Câu 36: td 2tn T T A + Ta có: tn 2  0 . td tn T 3 6 2  A T2 .2g + Lại có: T 2 0 2 A 0,08 m 8 cm . g 2g 4 2 4 T T 2 T + Ta có: t s Smax 2A 2Asin . 3A 24 cm . 15 2 6 T 2.6 Chọn B. Câu 37: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u U cost(V ) , rồi 0 u dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định hệ số A L R C B t công suất của đoạn M N mạch AB . A. cos 0,86 .B. cos 0,71. C. cos 0,5 .D. cos 0,55 . N Cách giải: Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha π/2 so với uMB . ZAN Z U 4ô 4 4 ZL AN 0 AN Z Z AN ZMB . L ZMB U0MB 3ô 3 3 Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A: ( Với α+β =π/2 ). RX Z AN 4 R 4 ZC 3/4 H Ta có: tan  R ZC  R 1 A ZMB 3 ZC 3 8  ZMB ZC ZC B
  9. ZMB 3 R 4 4 4 Ta có: tan ZL R 1 ZAN 4 ZL 3 3 3 R 1 Ta có: cos 0,86 2 2 R (Z Z ) 2 4 3 2 L C 1 ( ) 3 4 Chọn A. Câu 38: Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 15 cm và không giãn, một đầu sợi dây nối với lò Q xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm .Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò xo không biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s 2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s 2. Xác định vị trí thấp nhất của vật m so với vị trí dây treo lò xo Q, sau khi giá đỡ D rời khỏi nó (khoảng cách m lớn nhất từ vị trí điểm treo Q của dây treo lò xo đến vị trí vật m thấp nhất). D A. 50 cm.B. 75 cm. C. 60 cm.D. 65 cm. Hướng dẫn giải: Giả sử m bắt đầu rời khỏi giá đỡ D khi lò xo dãn 1 đoạn là Δl, Q Q m(g a) Tại vị trí này ta có mg kΔ ma Δ 5(cm). k Lúc này vật đã đi được quãng đường S = 15+5=20(cm) a.t2 2S 2.20 2 Mặt khác quãng đường S t (s). 2 a 500 5 Tại vị trí này vận tốc của vật là: v=a.t = 100 2 (cm/s) Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là: S m.g Δ Δ 10(cm). => li độ của vật m tại vị trí rời giá đỡ là 0 k 0 Δl k 100 m x = - 5(cm). Tần số góc dao động : ω 10rad / s. Δ0 m 1 x D Biên độ dao động của vật m ngay khi rời giá D là: O v2 100 2 A x2 52 ( )2 15 cm.=> đáp án C ω2 10 khoảng cách lớn nhất từ vị trí điểm treo Q của dây treo lò xo đến vật m x P QP  d   0 A 15 20 10 15 60cm. Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng 12 (cm) đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 5 cm, Điểm M trên mặt nước thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB dao động cùng pha với hai nguồn cách đường thẳng AB một khoảng nhỏ nhất là A. 2 cm B. 2,8 cm C. 2,4 cm D. 3 cm Hướng dẫn: Chọn đáp án D AB d 4cm k 0,8 kmin 1 d k 5k cm 2 . 2 2 d min 5.1 5 cm MO d min AO . MO 52 43 3 cm . Chú ý: Để tìm số điểm trên đoạn OC vào điều kiện OA d CA OA2 OC2 . 9
  10. 2 2 P2 R1 cos 2 R1 cos 2 50 0,36 Câu 40: C 2 P2 2 P1 100 112,5W. Chọn D. P1 R2 cos 1 R2 cos 1 25 0,64 10