Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề thi 314 (Có đáp án)

docx 4 trang hatrang 27/08/2022 7640
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề thi 314 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2022_mon_hoa_hoc_12_ma_de_thi.docx
  • pdf314.pdf
  • docxDAP AN_HOA HOC_THI THU TN_THPT 2022.docx
  • pdfDAP AN_HOA HOC_THI THU TN_THPT 2022.pdf
  • docxMA TRAN DE THI THU TN_THPT_2022_HOA HOC.docx
  • pdfMA TRAN DE THI THU TN_THPT_2022_HOA HOC.pdf

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học 12 - Mã đề thi 314 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 TỈNH HẬU GIANG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 04 trang) Họ và tên thí sinh: Mã đề thi: 314 Số báo danh: . Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1. Số nguyên tử hiđro trong phân tử metyl axetat là A. 8. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 2. Kim loại đồng không phản ứng được với dung dịch chứa chất nào sau đây? A. HNO3.B. FeCl 3.C. MgCl 2.D. AgNO 3. Câu 3. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3? A. KOH, NaNO3. B. NaCl, NaOH. C. HCl, KOH.D. H 2SO4, KNO3. Câu 4. Metylamin có công thức là A. CH3CH2NH2.B. C 6H5NH2. C. CH3NH2. D. (CH3)2NH. Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất. B. Canxi sunfat là thành phần chính của quặng boxit. C. Nước cứng là nguyên nhân chính gây ô nhiễm nguồn nước. D. Bột nhôm bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. Câu 6. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ.B. Xenlulozơ.C. Glucozơ.D. Fructozơ. Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai? A. Mophin, nicotin và cafein không gây nghiện. B. Các khí SO2, NO2 là nguyên nhân chính gây hiện tượng mưa axit. C. Hiệu ứng nhà kính gây ra do sự tăng nồng độ các khí CO2, CH4 D. Khi được thải ra khí quyển, CFC phá hủy tầng ozon. Câu 8. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất xà phòng và A. glixerol.B. ancol etylic.C. axit axetic.D. bột ngọt. Câu 9. Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây không đúng? A. Fe(OH)3 + 3HNO3  Fe(NO3)3 + 3H2O. t0 B. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O. C. 2Fe + 6HCl  2FeCl3 + 3H2. t0 D. 2Fe + 6H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Câu 10. Chất điện li yếu là A. HNO3.B. BaCl 2. C. CH3COOH.D. KOH. Câu 11. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5). Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai? A. Este tạo được liên kết hiđro liên phân tử. B. Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí. C. Trong máu người, nồng độ glucozơ khoảng 0,1%. D. Glyxin phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1. Câu 13. Quặng boxit được dùng để sản xuất nhôm có thành phần chính là A. NaCl. B. CaCO 3.C. Al 2O3. D. Al(OH)3. Trang 1/4 - Mã đề thi 314
  2. Câu 14. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 2 muối? A. FeO. B. Fe 2O3. C. Fe. D. Fe 3O4. Câu 15. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Cu2+.B. Fe 3+.C. Mg 2+.D. Al 3+. Câu 16. Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg.B. Al.C. K.D. Fe. Câu 17. Công thức phân tử của glucozơ là A. C6H12O6. B. C 12H22O11. C. (C 6H10O5)n. D. C2H5OH. Câu 18. Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. Tơ visco.B. Tơ capron.C. Tơ nilon–6,6.D. Tơ nitron. Câu 19. Thủy phân etyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối X và chất Y. Công thức của Y là A. C2H5OH. B. CH 3CHO. C. HCOONa. D. CH 2=CH-OH. Câu 20. Chất nào sau đây mà nguyên tố sắt chỉ có tính oxi hóa? A. Fe2(SO4)3. B. FeO. C. Fe(OH) 2. D. Fe. Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo không tan trong nước. B. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh. Câu 22. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 50%, toàn bộ khí CO 2 sinh ra được hấp thụ vào lượng dư dung dịch nước vôi trong thì thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 90,00.B. 22,50.C. 180,00.D. 45,00. Câu 23. Thuốc thử nào sau đây phân biệt được ba chất rắn: Na2O, Al, MgO chỉ bằng một lần thử? A. Dung dịch H2SO4.B. Nước cất. C. Dung dịch HCl.D. Dung dịch NaOH. Câu 24. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Số gam sắt đã phản ứng là A. 11,2. B. 6,4. C. 8,4. D. 5,6. Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucozơ bị khử khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. B. Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. C. Saccarozơ là một đisaccarit. D. Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen. Câu 26. Cho X là một -amino axit trong phân tử có một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH. Biết rằng 17,8 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 25,1 gam muối. Công thức của X là A. H2N-[CH2]3-COOH.B. H 2N-[CH2]2-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-COOH. Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 2,88 gam kim loại M vào lượng dư dung dịch HCl thì thu được 2,688 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Mg.B. Fe.C. Zn.D. K. Câu 28. Cho lá Zn vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì A. tốc độ thoát khí giảm.B. tốc độ thoát khí tăng. C. tốc độ thoát khí không đổi. D. phản ứng ngừng lại. Trang 2/4 - Mã đề thi 314
  3. Câu 29. Cho các dung dịch: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3), (4), (5). Trộn lẫn một số cặp dung dịch trên với nhau, kết quả thí nghiệm được ghi lại trong bảng sau: Dung dịch (1) (2) (4) (5) (1) Khí thoát ra Có kết tủa (2) Khí thoát ra Có kết tủa Có kết tủa (4) Có kết tủa Có kết tủa (5) Có kết tủa Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là: A. H2SO4, MgCl2, BaCl2.B. Na 2CO3, BaCl2, MgCl2. C. Na2CO3, NaOH, BaCl2. D. H2SO4, NaOH, MgCl2. Câu 30. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa 4x mol HCl vào dung dịch chứa x mol NaAlO2. (b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch KOH. (c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư. (e) Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3. (g) Cho Ca dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 4.B. 2.C. 5.D. 3. Câu 31. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch KOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được a1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được a2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được a3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và a1 < a2 < a3. Hai chất X, Y lần lượt là: A. FeCl2, AlCl3. B. FeCl 2, Al(NO3)3. C. KCl, CuCl2. D. Al(NO3)3, Fe(NO3)2. Câu 32. Hỗn hợp X gồm hiđro và axit metacrylic. Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với H 2 bằng 26,6. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V (lít) dung dịch Br 2 0,2M. Giá trị của V là A. 0,10. B. 0,05.C. 0,25. D. 0,20. Câu 33. Cho các kim loại X, Y, Z, T. Biết: - Hỗn hợp gồm oxit của X và oxit của Y có thể tan hoàn toàn trong nước. - X khử được ion kim loại T trong dung dịch muối thành kim loại. - Z không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội. Các kim loại X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là: A. Al, K, Fe, Cu.B. K, Al, Fe, Cu.C. K, Fe, Al, Cu.D. Al, K, Cu, Fe. Câu 34. Cho các phát biểu sau: (a) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc ở điều kiện thường. (b) Trong phân tử este đơn chức hoặc đa chức, số nguyên tử hiđro luôn là số chẵn. (c) Có hai chất ứng với công thức phân tử C2H7O2N vừa tác dụng axit, vừa tác dụng bazơ. (d) Có thể dùng quỳ tím phân biệt được ba dung dịch: H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2. (e) Phenylamoni clorua dễ tan trong nước. (g) Số liên kết peptit có trong một phân tử pentapeptit mạch hở là 5. Số phát biểu đúng là A. 3.B. 5.C. 4.D. 2. Trang 3/4 - Mã đề thi 314
  4. Câu 35. Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3. B. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi. C. Chất Y có phản ứng tráng bạc. D. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2. Câu 36. Hiđro hóa hoàn toàn m gam triglixerit E thu được (m + 0,9) gam triglixerit F. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 11,55 mol O2, thu được H2O và 8,25 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được x gam muối. Giá trị của x là A. 120,6.B. 132,6. C. 139,8. D. 133,5. Câu 37. Đốt cháy 16,64 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2, thu được 23,232 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl (lấy dư 10%) so với lượng phản ứng, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 24,00 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 140,44.B. 130,07.C. 133,76.D. 90,72. Câu 38. Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp 0,1 mol CuSO 4 và x mol NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t phút thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y có khối lượng giảm so với X là 12,74 gam. Dung dịch Y hoà tan tối đa 1,6 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%. Giá trị của x và t lần lượt là A. 0,06 và 289,50.B. 0,12 và 144,75. C. 0,06 và 144,75. D. 0,12 và 289,50. Câu 39. Hòa tan 31,12 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe 3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và KNO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO 2, NO, H2, NO2) có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa có tổng khối lượng là m gam. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Z thu được 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác, cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Z thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng, đồng thời thu được 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí T (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các phát biểu sau: (a) Giá trị của m là 82,285 gam. (b) Số mol của KNO3 trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol. (c) Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X là 18,638% . (d) Số mol của Fe3O4 trong X là 0,04 mol. (e) Số mol của Mg trong X là 0,15 mol. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4.C. 3. D. 2. Câu 40. Cho m gam hỗn hợp E gồm este ba chức X mạch hở và este đơn chức Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 1,15 mol O 2, thu được 15,37 gam Na 2CO3; CO2 và H2O có tổng số mol bằng 1,44 mol. Cho ancol T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,68 lít khí (đktc); biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,325 mol O2. Phần trăm (%) khối lượng của X có giá trị gần nhất với A. 40,00.B. 44,93. C. 55,07. D. 60,00. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ ký của giám thị 1: Chữ ký của giám thị 2: Trang 4/4 - Mã đề thi 314