Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học Lớp 12

docx 4 trang hatrang 30/08/2022 3580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2022_mon_hoa_hoc_lop_12.docx

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học Lớp 12

  1. KỲ THI TN THPT NĂM 2022 BÀI THI: KHTN ( Đề thi có 04 trang) Môn thi: Hoá học Ngày thi: 03/04/2022 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Mg. B. Na. C. Be. D. Fe. Câu 42: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. BaO. B. Mg. C. Cu. D. Mg(OH) 2. Câu 43: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. NaOH. B. CH 3COOH. C. KNO 3. D. HCl. Câu 44: Hòa tan hết 1,68 gam kim loại R trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,07 mol H2. Kim loại R là A. Zn. B. Fe. C. Ba. D. Mg. Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng với dung dịch muối nào sau đây? A. HCl. B. Na 2SO4. C. Mg(NO 3)2. D. FeCl 3. Câu 46: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Mg2+. B. Zn 2+. C. Ag+. D. Cu 2+. Câu 47: Cho 6,2 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4. Câu 48: Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, được dùng để bó bột khi gãy xương, đúc tượng Thạch cao nung có công thức là A. CaSO4.H2O. B. CaSO 4.2H2O. C. CaSO 4. D. CaCO3. Câu 49: Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? A. Poli(vinyl clorua).B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat).D. Polietilen. Câu 50: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố: A. cacbon.B. kali.C. nitơ. D. photpho. Câu 51: Kim loại X tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa. Kim loại X là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. K. Câu 52: Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử axit glutamic là A. 17. B. 19. C. 11. D. 20. Câu 53: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân cấu tạo của nhau? A. Glucozơ và fructozơ. B. Saccarozơ và xenlulozơ. C. Metyl axetat và axit propionic. D. Etyl amin và đimetyl amin. Trang 1
  2. Câu 54: Metyl fomat có công thức là A. CH3COOC2H5. B. CH 3COOC2H3. C. HCOOCH 3. D. HCOOC 2H5. Câu 55: Phát biểu nào sau đây không đúng về triolein? A. Là este đa chức. B. Làm mất màu dung dịch brôm. C. Không tan trong nước.D. Là chất rắn ở điều kiện thường. Câu 56: Cho lá kẽm mỏng vào ống nghiệm đựng 2 mL dung dịch chất X, thấy lá kẽm tan dần và có khí thoát ra. Chất X là A. Glixerol. B. Ancol etylic. C. Saccarozơ. D. Axit axetic. Câu 57: Cho m gam glyxin phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 3,88 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,5. B. 2,0. C. 3,5. D. 3,0. Câu 58: Chất nào sau đây là amin? A. C2H5NH2. B. HCOOH. C. C 2H5OH. D. CH 3COOC2H5. Câu 59: Cho các dung dịch (có cùng nồng độ 0,1M): (1) glyxin, (2) metyl amin, (3) amoniac. Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần giá trị pH của các dung dịch trên là: A. (1), (2), (3).B. (2), (3), (1).C. (1), (3), (2).D. (3), (2), (1). Câu 60: Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? A. Ozon.B. Nitơ.C. Oxi. D. Cacbon đioxit. Câu 61: Hòa tan 2,46 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu trong dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa 2,67 gam muối khan và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 1,92.B. 2,19.C. 0,54.D. 4,05. Câu 62: Chất nào sau đây có số nguyên tử cacbon không bằng số nhóm chức? A. Metyl amin.B. Glixerol.C. Tristearin.D. Axit fomic. Câu 63: Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, phenol. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HCl? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 64: Khi đốt cháy hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần vừa đủ 5,04 lít khí O2 (đkc) thu được CO2 và m gam nước. Giá trị của m là A. 3,78. B. 3,10. C. 2,70. D. 5,40. Câu 65: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch HCl 0,2M. Giá trị của V là A. 0,112.B. 0,224.C. 0,448.D. 0,896. Câu 66: Cho dãy các chất: Ag, Fe, CuO, NaOH, Fe(NO3)2, MgSO4. Có bao nhiêu chất trong dãy phản ứng với dung dịch HCl? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 67: Thí nghiệm nào sau đây làm khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng lên so với dung dịch trước phản ứng? Trang 2
  3. A. Cho Na vào dung dịch FeCl3 dư. B. Sục khí CO 2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư. C. Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4 dư. D. Cho bột Zn vào dung dịch FeCl 3 dư. Câu 68: Cặp chất nào sau là đồng phân của nhau? A. CH3OCH3 và C2H5OH.B. CH 4 và C2H6. C. CH≡CH và CH2=CH2. D. C4H4 và C2H2. Câu 69: Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol): t 0 (a) X  Y + CO2. (b) Y + H2O → Z. (c) T + Z → R + X + H2O. (d) 2T + Z → Q + X + 2H2O. Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. KOH, K2CO3. B. Ba(OH)2, KHCO3. C. KHCO3, Ba(OH)2. D. K2CO3, KOH. Câu 70: Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y chứa HCl a mol và H2SO4 b mol. Trung hoà dung dịch X bằng dung dịch Y, sau phản ứng thu được 19,71 gam muối khan. Tỉ lệ a:b là A. 2:3. B. 3:1. C. 1:3. D. 1:1. Câu 71: Cho các thực nghiệm sau: (a) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2. (b) Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. (c) Đun nóng nước có tính cứng tạm thời. (d) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O. (e) Sục khí CO2 dư vào nước vôi trong. Số thực nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là A. 2. B. 3.C. 4. D. 5. Câu 72: Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO 3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là A. 16,39. B. 8,94. C. 11,92. D. 11,175. Câu 73: Hòa tan hết 12,5 gam hỗn hợp gồm M và M 2O (M là kim loại kiềm) vào nước thu được dung dịch X chứa 16,8 gam chất tan và 2,24 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Na B. RbC. K D. Li Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Poli(vinyl clorua) được dùng làm vật liệu cách điện. (b) Glucozơ có phản ứng tráng bạc. (c) Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ. (d) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. (e) Xenlulozơ có nhiều trong gỗ và bông nõn. Số phát biểu đúng là A. 3.B. 2.C. 5.D. 4. Câu 75: Thực hiện 5 thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. (b) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch Ba(OH)2. (c) Đun nóng nước cứng tạm thời. (d) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH dư. Trang 3
  4. (đ) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 76. Đun nóng 14,8 gam hỗn hợp X gồm (CH3COOCH3, HCOOC2H5, C2H5COOH) trong 100,0 ml dung dịch chứa NaOH 1,0M và KOH aM (phản ứng vừa đủ) thì thu được 4,68 gam hỗn hợp hai ancol (tỷ lệ mol 1: 1) và m gam muối. Vậy giá trị m là A. 18,28. B. 16,72. C. 14,96. D. 19,72. Câu 77. Điện phân với điện cực trơ dd chứa 0,2 mol Cu(NO 3)2 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (spk duy nhất của N+5) và 21,5 gam hh kim loại. (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Giá trị của t là A. 0,60. B. 0,25.C. 1,00. D. 1,20. Câu 78: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO 3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sufat trung hòa và 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H 2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25% B. 15%. C. 40%. D. 30%. Câu 79. Este X tạo nên từ amino axit và etanol. X có công thức phân tử trung với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn 2,03 gam X thu được 3,96 gam CO2; 1,53 gam H2O và 112 ml khí N2 (đkc). Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 200 ml dd NaOH (dư), đun nóng thu được 9,2 gam etanol. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 23,1 gam chất rắn khan. Nồng độ mol của dd NaOH là A. 1,75M. B. 2,00M.C. 1,50M. D. 1,25M. Câu 80. Cho 9,36 gam hh X gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm amino) vào dd chứa 0,1 mol axit malonic, thu được dd X. Thêm tiếp 400 ml dd KOH 1M vào dd X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd sau phản ứng thu được 36,76 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dd HCl dư, thu được dd chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 13,01.B. 42,81. C. 39,16. D. 46,46. Trang 4