Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán (Có lời giải) - Mã đề 391 - Năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT tỉnh Trà Vinh

pdf 9 trang Tài Hòa 18/05/2024 1200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán (Có lời giải) - Mã đề 391 - Năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT tỉnh Trà Vinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_co_loi_giai_ma_de_391_na.pdf

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán (Có lời giải) - Mã đề 391 - Năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT tỉnh Trà Vinh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 TỈNH TRÀ VINH Bài: kiểm traÁNTO Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề) ( Đề có 07 trang ) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 391 4 4 1 Câu 1. Nếu f( x) dx = 3 thì f( x) − 5 dx bằng 1 1 3 A. −15 . B. −12 . C. −14 . D. −4 . Câu 2. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 6x+ 12 y − 4 z + 5 = 0 là A. n = (6;12;4) . B. n =(3;6; − 2) . C. n = (3;6;2) . D. n =( −2; − 1;3). Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log(x − 2) 0 là A. (2;+ ). B. (2;3) C. (− ;3). D. (1;+ ) . Câu 4. Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2 . 2x− 1 3 x + 2 1 1 Câu 5. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 2 2 A. S =(3; + ) . B. S =( −3; + ) . C. S =( − ;3) . D. S =( − ; − 3) . Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? −x A. y= x3 −3 x + 2 . B. y = . x −1 1 C. y= − x4 −2 x 2 + 2. D. y= x2 −2 x + 1. 4 Câu 7. Cho khối lập phương có cạnh bằng 7 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 1/7 - Mã đề 391
  2. 343 A. 14 . B. 343. C. 21. D. . 3 Câu 8. Cho hình chóp tứ giác S. ABCDcó đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA= a 2 . Thể tích V của khối chóp bằng 2a3 2a3 2a3 A. V = . B. Va= 2 3 . C. V = . D. V = . 4 3 6 Câu 9. Trên mặt phẳng Oxy , cho các điểm như hình bên dưới. Điểm biểu diễn số phức zi= −32 + là A. điểm M . B. điểm Q . C. điểm N . D. điểm P . Câu 10. Với là số thực dương tùy ý, log( 18aa) + log( 2 ) bằng A. log( 6a2 ) . B. log( 20a) . C. 2log(6a ). D. log( 36a). Câu 11. Cho hàm số y= ax3 + bx2 + cx + dabcd( ,,, ) có đồ thị như hình vẽ. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là A. (0;− 4) . B. (0;− 2) . C. (−1;0). D. (2;0) . Câu 12. Trên khoảng (0;+ ) , đạo hàm của hàm số yx= log6 là 1 1 ln 6 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . xln 6 6ln x x x Câu 13. Trong không gian Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng (Oxy) và (Oxz) bằng A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 . 1 Câu 14. Cho số phức zi= −26 + , phần thực của số phức bằng z −1 1 −3 3 A. . B. . C. . D. . 20 20 20 20 Câu 15. Cho hình nón có thể tích bằng 4 và bán kính bằng 2. Độ dài đường cao của hình nón đã 2/7 - Mã đề 391
  3. cho bằng A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 16. Một mặt cầu có bán kính R thì có thể tích là 4 R3 4 R2 2 R3 A. VR= 4 3 . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2+ y 2 + z 2 − 2 y + 2 z − 7 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7 . B. 9 . C. 15 . D. 3. Câu 18. Cần chọn 2 học sinh từ một nhóm 10 học sinh. Khi đó số cách chọn là: A. . B. 20 . C. 90 . D. 45. Câu 19. Cho hàm số y= f( x) có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (5; + ) . B. (5;10) . C. (1;8) . D. (1;10) . Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng có phương trình tham số xt=+1 y=2 − 2 t , t . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ? zt=+3 A. Q(3;−− 2; 5) . B. P(−3; − 2; − 5) . C. M (1;2;3). D. N (1;− 2;1) . Câu 21. Cho hàm số f( x) =−2 x sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f( x) dx= x2 +cos x + C . B. f( x) dx= x2 −cos x + C . C. f( x) dx=2 − cos x + C . D. f( x) dx=2 + cos x + C . Câu 22. Cho lnxdx .=+ F ( x ) C . Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 1 A. Fx'( ) = . B. F'( x ) =+ C . C. F'( x )= ln x . D. F'( x )=+ ln x 1. x x Câu 23. Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình bên dưới. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là: A. −1. B. −2 . C. . D. 0 . 3/7 - Mã đề 391
  4. Câu 24. Cho số phức zi=−95. Phần ảo của số phức z là A. 5i. B. 5 . C. −5i . D. −5. Câu 25. Trên khoảng (0;+ ) , đạo hàm của hàm số là yx= 2 là 1 1 A. y = . B. yx = 2 . C. yx = 21− . D. yx = 2 21− . 2 x 2 Oxyz 21x − Câu 26. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình x − 3 3 1 A. x =−3. B. x = 3. C. x = . D. y = 2 . 2 2 3 3 3 Câu 27. Biết f( x) dxy= 5 f (và x) g( x) dx =−7 . Giá trị của 32f( x) − g( x) dx bằng 1 1 1 A. −29 . B. −31. C. 1. D. 29 . Câu 28. Cho cấp số nhân (un ) có các số hạng u3 = 27 , u4 = 81. Công bội của cấp số nhân đã cho là 1 1 A. −3. B. − . C. . D. . 3 3 Câu 29. Tổng các của phương trình ee2xx−8 + 12 = 0 là A. −8. B. ln12. C. ln8. D. 12 . Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn iz−2 i = 1 + 2 i . Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là A. (2;0) . B. (0;2) . C. (−2;0) . D. (0;− 2) . Câu 31. Trong không gian , cho điểm A(2;3;− 1) và mặt phẳng (P) : x− 2 y + 5 z − 1 = 0 hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (P) là H( a;; b c) khi đó giá trị của biểu thức T= abc bằng 27 89 98 27 A. . B. . C. . D. . 98 27 27 89 Câu 32. Chọn ngẫu nhiên số phân biệt bất kì trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất chọn được số có một số chẵn, một số lẻ và tích số đó chia hết cho 3 bằng 8 37 2 31 A. . B. . C. . D. . 15 105 35 105 Câu 33. Cho hàm số có đồ thị là đường cong hình bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f( x) −= m 0 có bốn nghiệm thực phân biệt? A. . B. 1. C. . D. . 4/7 - Mã đề 391
  5. Câu 34. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy, biết SA= AD (tham khảo hình bên dưới). Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) bằng A. 600 . B. 900 . C. 300 . D. 450 . Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;3;− 1) và B(4;− 5;5) . Đường thẳng AB có phương trình là xt=+2 xt=+42 xt=+2 xt=+4 A. yt=−34. B. yt= −52 − . C. yt=−3 . D. yt= −54 − . zt= −12 + zt=+56 zt= −13 + zt=+53 Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường yx=−2 1và y = 0 bằng 403 4 6 14 A. . B. . C. . D. . 300 3 5 13 Câu 37. Cho hàm số y= f( x) liên tục trên và có đạo hàm f'( x) =( x2 − 2 x + 1)( 1 − 2 x) . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1 1 A. ;+ . B. − ; . C. (0;+ ) D. (0;1). 2 2 Câu 38. Cho hình chóp đều S. ABC có chiều cao bằng a cạnh đáy bằng 6a (tham khảo hình bên dưới). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng: 33a a 3 a 3 33a A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 xx2 − 2 Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log (2xx2 − 4 ) log ? 322023 A. 108928. B. 108931. C. 54464. D. 108930 . x−2 y + 1 z − 1 Câu 40. Trong không gian , cho đường thẳng d : == và mặt phẳng 1− 1 1 5/7 - Mã đề 391
  6. (P) : x+ y − z − 3 = 0 . Gọi (Q) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với (P). Khoảng cách từ điểm M (3;1;− 2) đến bằng 2 A. 2 . B. 8 . C. . D. 2 . 2 Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y= x42 −12 x − mx có ba điểm cực trị? A. 43. B. 44 . C. 46 . D. 45. Câu 42. Cho khối trụ có chiều cao bằng 43 và diện tích xung quanh bằng 32 3 . Gọi và B là hai điểm lần lượt thuộc hai đường tròn đáy của khối trụ sao cho góc giữa và trục của hình trụ 0 bằng , khoảng cách và trục của hình trụ bằng 30 43 43Oxyz 3 AB A. . B. . C. . D. . 2 3 2 Câu 43. Xét các số phức z thỏa mãn z2 −6 z + 5 − 3 i = 4 z − 3 . Gọi M và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z − 3 . Giá trị của 32Mm+ bằng A. 73. B. 17 . C. 30 . D. 13 . Câu 44. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh , góc giữa hai mặt phẳng ( A BC) và ( ABC) bằng 60 , AAABAC == . Tính thể tích của khối lăng trụ . a3 3 y= f(a x3) 2 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 8 6 8 5 Câu 45. Cho hàm số fx( ) liên tục trên , gọi F( x), G( x) là hai nguyên hàm của trên 3 thỏa mãn FG(8) +=( 8) 15 và FG(2) +=( 2) 3. Khi đó f(3 x− 1)d x bằng a1 1 A A. . B. 3. C. 1. D. . 3 Câu 46. Trong không gian , cho A(0;0;1), B(0;0;9) và Q(3;4;6) . Xét các điểm thay đổi sao cho tam giác ABM vuông tại và có diện tích lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MQ thuộc khoảng nào dưới đây? A. (2;3). B. (4;5) . C. (1;2) . D. (3;4) . 1 1 2 Câu 47. Cho hàm số f( x) = − x3 +(2 m + 3) x 2 −( m 2 + 3 m) x + . Có bao nhiêu giá trị nguyên 3 2 3 của tham số thuộc −9;9 để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2) ? A. . B. 16 . C. . D. 9 . Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( xy; ) thỏa mãn điều kiện y 2023 và x 3 3( 9+ 2x) y + log3 ( y + 1) − 2 ? A. 3776. B. 10 . C. 2023. D. 3780. Câu 49. Hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f( x) + x. f ( x) + f( x) = 4 x32 − 6 x − 2 x + 4 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm 6/7 - Mã đề 391
  7. số , y= f ( x). A. S = 4 . B. S = 8 . C. S = 8. D. S = 4. Câu 50. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z22−2( m + 2) z + m + 1 = 0 ( m là tham số thực). Có 2 bao nhiêu giá trị của để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn zz12+=3? A. . B. . C. . D. 4 . HẾT y= f( x) 3 1 7/7 - Mã đề 391
  8. SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 TỈNH TRÀ VINH MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 90 phút ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) Tổng câu trắc nghiệm: 50. 169 251 391 455 517 656 1 D C C B A A 2 D D B A C C 3 C C B A A A 4 B A D B B D 5 B A D B A C 6 A D A A D D 7 C D B D B A 8 D C C C B D 9 D A B B D C 10 B A C B C A 11 A B B C C B 12 B B A D B C 13 A C C A B D 14 C D A C A D 15 C C A C D B 16 A C B D C B 17 A B D A A A 18 B B D D C D 19 C C B B A D 20 C C C A B B 21 A A A A D C 22 A B C B C D 23 B D A C B B 24 B C B A C D 25 C A D D B A 26 A B B D D B 27 D D D C D C 28 D D D B C B 29 C C B A B C 30 A A A D D D 1
  9. 31 C B C B D A 32 C B D D A B 33 D C C A A A 34 A A D C D B 35 B D D A C A 36 D C B C B A 37 B A A D D C 38 B B D D C D 39 C D A A A D 40 A D C C A C 41 A B D A B C 42 D A A B B B 43 D D B C D D 44 B B A A D B 45 A D D B C D 46 A B C C B A 47 D B A D B C 48 C D D D A B 49 B C C B D A 50 C C C B A A 2