Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Đề số 7 (Có lời giải)

doc 10 trang hatrang 30/08/2022 2960
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Đề số 7 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2022_mon_hoa_hoc_12_de_so_7_co.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Đề số 7 (Có lời giải)

  1. ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2022 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC Mơn thi thành phần: HĨA HỌC ĐỀ SỐ 7 Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước. Câu 41:(NB) Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. C6H12O6.B. H 2SO4.C. H 2O.D. HF. Câu 42:(NB) X là một hợp chất hữu cơ cĩ khả năng làm quỳ tím chuyển xanh và cĩ cơng thức cấu tạo: H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH. Tên gọi của X là? A. glyxin.B. alanin.C. axit glutamic.D. lysin. Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Fe. B. Al. C. Ca. D. Na. Câu 44:(NB) Phân urê cĩ cơng thức hĩa học là A. KNO3. B. Ca(H2PO4)2. C. Ca(H2PO4)2.2CaSO4. D. (NH2)2CO. Câu 45:(NB) Polime nào sau đây cĩ cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilopectin.B. Polietilen.C. Amilozơ.D. Poli(vinyl clorua). Câu 46:(NB) Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KOH? A. HCl. B. FeS. C. NaOH. D. BaCl2. Câu 47:(NB) Trong cơng nghiệp, cĩ thể chuyển hĩa trực tiếp từ chất bẻo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng A. tách nước.B. hiđro hĩa.C. đề hiđro hĩa.D. xà phịng hĩa. Câu 48:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H 2SO4 đặc, nguội? A. A1. B. Cr. C. Fe. D. Cu. Câu 49:(NB) Kim loại Fe khơng phản ứng với dung dịch A. CuSO4. B. AgNO3. C. NaNO3. D. HCl. Câu 50:(NB) Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tạo kết tủa trắng khi tác dụng với dung dịch Br2? A. Propen. B. Benzen. C. Phenol. D. Etanol. Câu 51:(NB) Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện? A. Vàng. B. Sắt. C. Đồng. D. Nhơm. Câu 52:(NB) Cơng thức của sắt (II) oxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe(OH)2. Câu 53:(NB) Chất nào sau đây khơng cĩ tính lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. KHCO3. C. Al2O3. D. AlCl3. Câu 54:(NB) Este X được tạo bởi ancol metylic và axit axetic. Cơng thức của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 55:(NB) Chất nào sau đây tham gia được phản ứng tráng bạc? A. Etanol.B. Axit axetic.C. Glucozơ.D. Glyxin. Câu 56:(NB) Saccarozơ là một loại đisaccarit cĩ nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Trong thức phân tử của saccarozơ cĩ bao nhiêu nguyên tử oxi A. 6. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 57:(NB) Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? 1
  2. A. Be. B. Fe. C. Ag. D. Ba. Câu 58:(NB) Chất nào sau đây tạo kết tủa với dung dịch BaCl2 ở điều kiện thường A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaNO3.D. HCl. Câu 59:(NB) Quặng nào sau đây cĩ chứa nguyên tố Fe? A. Cacnalit. B. Đolomit. C. Manhetit. D. Sinvinit. Câu 60:(TH) Trong các chất: Mg(OH)2, Al, NaHCO3 và Al(OH)3, số chất tác dụng với HCl và NaOH là A. 2.B. 3.C. 4.D. 1. Câu 61:(TH) Thủy phân hồn tồn 8,8 gam este C4H8O2 thu được 6 gam ancol. Cơng thức của X là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3. Câu 62:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Oxi hĩa glucozơ thu được sobitol. (b) Trong phân tử fructozơ cĩ một nhĩm -CHO. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khĩi. (d) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ cĩ ba nhĩm -OH. Số phát biểu đúng là A. 1.B. 4.C. 3.D. 2. Câu 63:(TH) Cho 16,1 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 (cĩ tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là A. 2,94.B. 1,96.C. 7,84.D. 3,92. Câu 64:(TH) Lên men một lượng glucozơ, thu được a mol ancol etylic và 0,1 mol CO2. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,10. C. 0,30. D. 0,05. Câu 65:(NB) Chất X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra dung dịch chứa hai muối, chất Y (lượng dư) tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo ra dung dịch chứa một muối. Cơng thức của X, Y là A. Fe3O4, Cu. B. Fe(OH)3, Cu. C. Fe3O4, Fe. D. FeO, Zn. Câu 66:(TH) Cho các polime sau: polietilen, tơ nilon-6, thủy tinh hữu cơ plexiglas, tơ nitron, cao su buna, poli vinylclorua. Số polime cĩ chứa nguyên tố oxi trong phân tử là A. 4.B. 1.C. 3.D. 2. Câu 67:(TH) Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đặc, nĩng(dư), sinh ra V lít khí NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 3,36. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24 Câu 68:(TH) Hợp chất X là một -amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M, sau đĩ đem cơ cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối. Phân tử khối của X là. A. 174. B. 147. C. 197. D. 187. Câu 69:(VDC) Đốt cháy hồn tồn 0,5 mol hỗn hợp X gồm ba este A, B, C (MA nC) đều mạch hở với lượng oxi vừa đủ, thu được 2,2 mol CO 2 và 1,7 mol H2O. Mặt khác, hidro hĩa hồn tồn 0,5 mol X cần dùng a mol H2 (xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp Y gồm hai este. Đun nĩng tồn bộ Y với 700 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được một muối của axit hữu cơ cĩ tráng bạc và hỗn hợp Z gồm hai ancol cĩ cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị a và phần trăm khối lượng chất B trong X lần lượt là A. 0,3 và 33,72%. B. 0,3 và 42,15%. C. 0,6 và 33,72%. D. 0,6 và 42,15%. Câu 70:(VD) Cho khí CO dư đi qua 24 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe 2O3 và MgO nung nĩng, thu được m gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn từ từ tồn bộ khí Z vào 0,2 lít dung dịch gồm Ba(OH) 2 1M và NaOH 1M, thu được 29,55 gam kết tủa, lọc kết tủa rồi đun nĩng dung dịch lại thấy cĩ kết tủa xuất hiện. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17.B. 16.C. 22.D. 21. Câu 71:(VD) Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): t CaO,t (a) X 2NaOH  X1 2X 3 . (b) X1 2NaOH  X 4 2Na2CO3 . 2
  3. 1°n men H2SO4 ,170C (c) C6 H12O6 glucozo  2X 3 2CO2 . (d) X 3  X 4 2H2O . Biết X cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng? A. X1 hồ tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. X cĩ cơng thức phân tử là C8H14O4. C. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. D. Nhiệt độ sơi của X4 lớn hơn X3. Câu 72:(VD) Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 2,89 mol O 2 thu được 2,04 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 12,8 gam brom trong CCl4. Nếu cho m gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch NaOH đun nĩng (vừa đủ) thu glixerol và dung dịch chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là A. 18,72. B. 17,72. C. 17,78. D. 17,76. Câu 73:(VDC) Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe (NO3)2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N 2O cĩ tỉ khối so với H2 là 16, dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hịa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy cĩ 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng hồn tồn. Cho AgNO3 dư vào Y thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 88,235. B. 98,335. C. 96,645. D. 92,145. Câu 74:(VD) Cho các phát biểu sau (a) Kim loại Cu oxi hĩa được Fe3+ trong dung dịch. (b) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 cĩ xuất hiện kết tủa. (c) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư. (d) Trong cơng nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng đề điều chế thuốc đau dạ dày. (e) Cho viên Zn vào dung dịch HCl thì viên Zn bị ăn mịn hĩa học. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Ba OH Câu 75:(VD) Cho sơ đồ sau: X  CO2 H2O Y  NaHSO4 Z 2 T  Y X . Các chất X và Z tương ứng là A. Na2CO3 và Na2SO4.B. Na 2CO3 và NaOH. C. NaOH và Na2SO4. D. Na2SO3 và Na2SO4. Câu 76:(VD) Tiến hành cracking 17,4 gam C4H10 một thời gian trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm CH4, C3H6, C2H6, C2H4, C4H8, H2 và C4H10 chưa cracking. Cho tồn bộ A vào dung dịch brom thấy nhạt màu và khối lượng tăng 8,4 gam đồng thời cĩ V lít khí hỗn hợp B (đktc) thốt ra. Đốt cháy hồn tồn B thu được m gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của m A. 46,4. B. 54,4. C. 42,6. D. 26,2. Câu 77:(VD) Hịa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, FeO, CuO và Fe 3O4 bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho tồn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 5,85) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 26% khối lượng. Giá trị của m là A. 28. B. 10. C. 20. D. 40. Câu 78:(VDC) Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol CuSO 4 và b mol NaCl bằng dịng điện một chiều cĩ cường độ 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước). Gọi V là tổng thể tích khí (đktc) thốt ra ở cả hai điện cực. Quá trình điện phân được mơ tả theo đồ thị sau: 3
  4. Tỉ lệ a : b là: A. 2 : 5.B. 1 : 3.C. 3 : 8.D. 1 : 2. Câu 79:(VD) Cho các phát biểu sau. (a) Phân tử chất hữu cơ luơn chứa nguyên tố cacbon và hiđro. (b) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. (c) Nước ép của chuối chín khơng cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương. (d) Trong phân tử tripeptit glu-lys-ala cĩ chứa 4 nguyên tử N. (e) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure - Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10%, 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. - Bước 2: Lắc nhẹ ống nghiệm Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sau bước 2, dung dịch xuất hiện màu tím đặc trưng. B. CuO được tạo ra sau bước 1. C. Cĩ thể thay dung dịch protein trong thí nghiệm trên bằng dung dịch xenlulozơ. D. Cĩ thể thay dung dịch protein trong thí nghiệm trên bằng dung dịch hồ tinh bột. HẾT 4
  5. ĐÁP ÁN 41-B 42-D 43-C 44-D 45-A 46-A 47-B 48-D 49-C 50-C 51-C 52-C 53-D 54-B 55-C 56-C 57-D 58-B 59-C 60-B 61-C 62-D 63-D 64-B 65-C 66-D 67-B 68-B 69-B 70-A 71-C 72-B 73-B 74-B 75-A 76-C 77-C 78-B 79-D 80-A MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2022 MƠN: HĨA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vơ cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thơng hiểu: 20%; vận dụng: 22,5%; vận dụng cao: 7,5%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Vận Nhận Thơng Vận Tổng số STT Nội dung kiến thức dụng biết hiểu dụng câu cao Câu 41, 1. Kiến thức lớp 11 Câu 76 4 44, 50 Câu 47, Câu 71, 2. Este – Lipit Câu 61 Câu 69 6 54 72 Câu 62, 3. Cacbohiđrat Câu 56 3 64 Amin – Amino axit - 4. Câu 42 Câu 68 2 Protein 5. Polime Câu 45 Câu 66 2 6. Tổng hợp hĩa hữu cơ Câu 55 Câu 79 2 Câu 48, 7. Đại cương về kim loại Câu 70 Câu 78 4 51 Kim loại kiềm, kim loại Câu 43, 8. Câu 63 Câu 75 6 kiềm thổ 46, 57, 58 9. Nhơm và hợp chất nhơm Câu 53 Câu 60 2 Câu 49, 10. Sắt và hợp chất sắt Câu 67 5 52, 59, 65 11. Thí nghiệm hĩa học Câu 80 1 Câu 74, 12. Tổng hợp hĩa học vơ cơ Câu 73 3 77 Số câu – Số điểm 20 8 9 3 40 5,0đ 2,0 đ 2,25đ 0,75đ 10,0đ % Các mức độ 50% 20% 22,5% 7,5% 100% 5
  6. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: B H2SO4 là axit mạnh Câu 42: D Lysin cĩ số nhĩm -NH2 nhiều hơn nhĩm -COOH nên cĩ mơi trường bazơ Câu 43: C Kim loại kiềm thổ gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba Câu 44: D Phân urê cĩ cơng thức là (NH2)2CO Câu 45: A Amilopectin là thành phần của tinh bột, cĩ cấu trúc mạch phân nhánh Câu 46: A KOH mang tính bazơ nên tác dụng được với axit Câu 47: B Để chuyển chất béo lỏng thành rắn người ta thường dùng phản ứng hiđro hĩa (cộng H2) Câu 48: D Al, Fe, Cr bị thụ động hĩa trong HNO3 và H2SO4 đặc nguội Câu 49: C Fe hoạt động yếu hơn Na theo dãy hoạt động hĩa học Câu 50: C Phenol tác dụng với Br2 tạo kết tủa trắng là 2,4,6-tribromphenol Câu 51: C Đồng cĩ khả năng dẫn điện tốt, dễ kéo sợi, chỉ kém bạc nhưng giá thành rả hơn nên thường được dùng làm dây dẫn điện Câu 52: C Sắt (II) oxit cĩ cơng thức là FeO Câu 53: D AlCl3 khơng mang tính lưỡng tính Câu 54: B Este tạo ra là metylaxetat (CH3COOCH3) Câu 55: C Trong phân tử glucozơ cĩ nhĩm CHO nên tham gia được phản ứng tráng bạc Câu 56: C Cơng thức phân tử của saccarozơ là C12H22O11 Câu 57: D Các kim loại K, Na, Ca, Ba, dễ dàng tác dụng với H2O ở điều kiện thường Câu 58: B BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaCl Câu 59: C Quặng manhetit chứa thành phần là Fe3O4 Câu 60: B Các chất tác dụng với HCl và NaOH là: Al, NaHCO3, Al(OH)3 Câu 61: C nAncol = nC4H8O2 = 0,1 → Mancol = 60: C3H7OH → X là HCOOC3H7 Câu 62: D (a) Sai, Khử glucozơ thu được sobitol. 6
  7. (b) Sai, Trong phân tử fructozơ cĩ một nhĩm -CO. Câu 63: D 16,1 n n 0,0875mol n 0,0875.2 0,175mol CaCO3 MgCO3 100 84 CO2 V 0,175.22,4 3,92 lit CO2 Câu 64: B C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 → nC2H5OH = nCO2 = 0,1 Câu 65: C Cơng thức của X, Y là Fe3O4, Fe: Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O Fe + FeCl3 → FeCl2 Câu 66: D Polime cĩ chứa nguyên tử O trong cơng thức gồm: nilon-6 và thủy tinh hữu cơ Câu 67: B BT e → 3.nFe = 1.nNO2 → nNO2 = 0,3(mol) → VNO2 = 6,72(lít) Câu 68: B nA nHCl 0,01mol  A cĩ 1 nhĩm NH2. MA Mmuoi 36,5 147 . Câu 69: B nY = nX = 0,5; nNaOH = 0,7 → Trong Y chứa este đơn chức và đa chức. X + H2 → Y chứa 2 este nên trong X cĩ 2 chất cĩ cùng số C và số O. Muối cĩ tráng bạc là HCOONa, ancol cùng C nên ít nhất 3C → Các chất trong X ít nhất 4C nCO2 – nH2O = nX nên X cĩ k trung bình = 2 Số C = nCO2/nX = 4,4 (Chú ý: Bấm hệ nX, nCO2, nH2O để tính số mol este dưới đây) TH1: A là HCOO-CH2-C≡CH (0,15 mol) B là HCOO-CH2-CH2-CH3 (0,15 mol) C là (HCOO)2C3H6 (0,2 mol) Loại do khơng thỏa mãn nB > nC TH2: A là HCOO-CH2-CH=CH2 (0,3 mol) B là HCOO-CH2-CH2-CH3 (0,1 mol) C là (HCOO)3C3H5 (0,1 mol) Loại do khơng thỏa mãn nB > nC TH3: A là HCOO-CH2-C≡CH (0,15 mol) B là HCOO-CH2-CH2-CH3 (0,25 mol) C là (HCOO)3C3H5 (0,1 mol) Nghiệm thỏa mãn nB > nC → nH2 = 2nA = 0,3 và %B = 42,15% Câu 70: A nNaOH n 0,2mol n 0,6mol Ba OH 2 OH Ta cĩ: n 0,15mol BaCO3 7
  8. Do dẫn từ từ tồn bộ khí Z vào dung dịch gồm Ba(OH) 2 và NaOH, thu được kết tủa, lọc kết tủa rồi đun nĩng dung dịch lại thấy cĩ kết tủa xuất hiện Dung dịch sau phản ứng cĩ HCO3 n n n 0,45mol m 24 0,45.16 16,8 g CO2 OH BaCO3 Câu 71: C a) CH C COOC H X 2NaOH CH C COONa X 2C H OH X 2 2 5 2 2 2 1 2 5 3 (b) CH C COONa X 2NaOH CaO,t C H X 2Na CO 2 2 1 2 4 4 2 3 lên men (c) C6H12O6 glucozơ  2C2H5OH X3 2CO2 H2SO4 đặc ,170C (d) C2H5OH X3  C2H4 X4 H2O A. Sai, X1 khơng hồ tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Sai, X cĩ cơng thức phân tử là C8H12O4. D. Sai. Nhiệt độ sơi của X4 nhỏ hơn X3. Câu 72: B 12,8 C17H33COOH : 0,08mol nC H COOH nBr 0,08 17 33 2 160 quydoi X  C17H33COOH : a mol C H : b mol 3 2 H2 :c mol 34.0,08 36a 2b 0,087.2 2a nH nO 2,89 18.0,08 18a 3b nO nC 4 2 2 4 2 BTC:18.0,08 18a 3b 2,04 a 0,03 n C17H35COOH  1,5 Y chỉ chứa 1 gốc stearat C17H35COO b 0,02 nY nY → Y: (C17H35COO)(C17H33COO)2C3H5: 0,02mol mY 17,72g Câu 73: B nAl a NO : 0,09 H nX 0,105 n b  n n nHCl 4n NO 10n N O 10n 0,51 10b NH4 H Cl 2 NH4 N2O : 0,015 trong Y n c NO3 0,15.2 0,09 0,015.2 b c BT : N NaNO3 : c a 0,04 Y NaOH NaCl : 0,51 10b a 10b 0,51 c 0,82 BT : Na b 0,01 NaAlO : a c 0,17 2 0,25.56 27a 18b 35,5 0,51 10b 62.c 47,455 BT:e AgCl : 0,61  ne 0,1.3 0,15 0,04.3 0,09.3 0,015.8 0,01.8 nAg 0,1 98,335 Ag : 0,1 Câu 74: B (a) Sai vì Cu khử Fe3+ (b) Đúng vì tạo kết tủa Al(OH)3 (c) Đúng vì nNaOH = 2(mol) > nAl = 1(mol) nên hỗn hợp tan hết, trong dung dịch gồm NaAlO 2 và NaOH dư (d) Đúng 8
  9. (e) Đúng Câu 75: A CO2 H2O NaHSO4 Ba OH 2 NaHCO3 Na2CO3  NaHCO3  Na2SO4  NaOH  Na2CO3 Câu 76: C nB = nC4H10 ban đầu = 0,3 mB = mC4H10 ban đầu – mAnken = 9 Đốt B → nH2O = a và nCO2 = b → nB = a – b = 0,3 mB = 2a + 12b = 9 → a = 0,9 và b = 0,6 → mCO2 + mH2O = 42,6 Câu 77: C Mỗi O sẽ được thay thế bởi 2OH nên: nO = 5,85/(17.2 – 16) = 0,325 → mX = 0,325.16/26% = 20 gam Câu 78: B Nhìn vào đồ thị, ta tấy quá trình điện phân gồm 3 giai đoạn. • Giai đoạn 1: 2 Catot: Cu 2e  Cu , Anot: 2Cl  Cl2 2e . 2 mol e ứng với 1 mol khí sinh ra ở cả hai điện cực. • Giai đoạn 2: Cĩ hai trường hợp xảy ra. + Trường hợp 1: Cl bị điện phân hết trước Cu2+. 2 Catot: Cu 2e  Cu ; Anot: H2O  2H 0,5O2 2e 2 mol e ứng với 0,5 mol khí sinh ra ở cả hai điện cực. + Trường hợp 2: Cu2+ bị điện phân hết trước Cl . Catot: 2H2O 2e 2OH 1H2 ; Anot: 2Cl 1Cl2 2e 2 mol e ứng với 2 mol khí sinh ra ở cả hai điện cực. Nhìn vào đường gấp khúc của đồ thị, ta thấy đoạn hai dốc hơn đoạn một, do đĩ trường hợp xảy ra là trường hợp 2. 2+ Số mol Cl2 thu được trong giai đoạn 1 là a. Gọi x là số mol Cl2 thu được từ khi Cu bị điện phân hết cho đến thời điểm t1 = 4825s. 2.4825 n 2a 2x e(1) 96500 a 0,04 Ta cĩ hệ: 1,344 x 0,01 nkhí(1) a 2x 22,4 • Giai đoạn 3: H2O  H2 0,5O2 9
  10. Gọi y là số mol Cl2 thu được trong giai đoạn 2, z là số mol H2O bị điện phân cho đến thời điểm t2 7720s. 2.7720 n 2.0,04 2y 2z e(2) 96500 y 0,02 Ta cĩ hệ: 2,464 z 0,02 nkhí(2) 0,04 2y 1,5z 22,4 BTBT.Cl b 2.0,04 2.0,02 0,12 a : b 0,04 : 0,12 1:3 Câu 79: D (a) Sai vì theo định nghĩa hợp chất hữu cơ luơn chứa nguyên tố cacbon khơng nhất thiết chứa hidro. (b) Sai vì đây là tơ bán tổng hợp hay là tơ nhân tạo. (c) Sai vì nước ép của chuối chín cĩ chứa glucozơ nên tham gia phản ứng tráng gương. (d) Đúng vì glu và ala cĩ 2N cịn lys cĩ 2N. (e) Sai vì chất này khơng được tạo bởi 2 -aminoaxit. Câu 80: A CuSO4 phản ứng với NaOH tạo kết tủa màu xanh lam Cu(OH)2 Phản ứng giữa Cu(OH)2 với các nhĩm peptit -CO-NH tạo ra sản phẩm màu tím đặc trưng. → Phát biểu đúng: Sau bước 2, dung dịch xuất hiện màu tím đặc trưng. 10