Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Đề số 6 (Có lời giải)

doc 10 trang hatrang 30/08/2022 9640
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Đề số 6 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2022_mon_hoa_hoc_12_de_so_6_co.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học 12 - Đề số 6 (Có lời giải)

  1. ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2022 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC Môn thi thành phần: HÓA HỌC ĐỀ SỐ 6 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Chất nào sau đây là muối axit? A. NaNO3.B. KCl.C. K 2SO4. D. NaHCO3. Câu 42:(NB) Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure? A. Natritrioleat.B. Glyxin.C. Anbumin.D. Gly-Ala. Câu 43:(NB) Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong A. nước.B. dung dịch HCl.C. dầu hỏa.D. dung dịch NaOH. Câu 44:(NB) Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được sản phẩm gồm A. K, NO2 và O2 B. KNO2 và O2 C. K2O và NO2 D. KNO2 và NO2 Câu 45:(NB) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? A. Tơ nilon-6-6.B. Tơ tằm.C. Tơ visco.D. Tơ nitron. Câu 46:(NB) Kim loại phản ứng rất chậm với nước ở nhiệt độ thường là A. Mg.B. K.C. Ca.D. Na. Câu 47:(NB) Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và etanol.B. C 17H33COONa và glixerol. C. C17H33COOH và glixerol.D. C 17H35COOH và glixerol Câu 48:(NB) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hóa.B. tính bazơ.C. tính khử.D. tính axit. Câu 49:(NB) Sắt (III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu. Công thức hóa học của sắt (III) oxit là A. FeS2.B. Fe 3O4. C. FeCO3.D. Fe 2O3. Câu 50:(NB) Axit axetic phản ứng với chất nào sau đây? A. CaCO3. B. HCl. C. NaCl. D. Dung dịch Br2. Câu 51:(NB) Cho các kim loại sau: Cs, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là A. Al.B. Cr.C. Cu.D. Cs. Câu 52:(NB) Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. CuSO4. B. Zn(NO3)2. C. AgNO3. D. Fe2(SO4)3. Câu 53:(NB) Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 (loãng). B. NaOH. C. HCl (đặc, nguội).D. H 2SO4 (đặc nguội). Câu 54:(NB) Este nào sau đây có mùi chuối chín? A. Etyl axetat.B. Eyl fomat.C. Etyl butirat.D. Isoamyl axetat. Câu 55:(NB) Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ? A. CH3COOH.B. H 2NCH2COOH.C. CH 3CHO.D. CH 3NH2. Câu 56:(NB) Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại A. monosaccarit.B. polisaccarit.C. hợp chất đơn chức.D. đisaccarit. Câu 57:(NB) Kim loại kiềm nào sau đây thường dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân? A. Rb. B. Li. C. Ca. D. Na. 1
  2. Câu 58:(NB) Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion + + 2+ 2+ - - 2- - A. Na , K . B. Mg , Ca . C. HCO3 , Cl .D. SO 4 , Cl . Câu 59:(NB) X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, chỉ thu được dung dịch Y và không thấy khí thoát ra. X là A. manhetit. B. pirit. C. xiđerit. D. hematit. Câu 60:(TH) Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. HCl.B. NaOH.C. H 2SO4. D. Na2SO4. Câu 61:(TH) Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương: A. HCOOC2H5 B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOC(CH3)=CH2.D. CH 3COOCH2CH=CH2 Câu 62:(TH) Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. Câu 63:(TH) Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (thuộc nhóm IIA) trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Be.B. Mg.C. Ca.D. Ba. Câu 64:(TH) Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần 2,24 lít O 2, thu được V lít CO2 (các khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48.B. 2,24.C. 1,12.D. 3,36. Câu 65:(NB) Cho sơ đồ phản ứng: Fe NO t X NO O . 3 3 2 2 Chất X là A. Fe3O4.B. Fe.C. FeO.D. Fe 2O3. Câu 66:(TH) Trong các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon - 6,6. Số tơ tổng hợp là A. 3B. 5C. 4D. 2 Câu 67:(TH) Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam Cu. Giá trị của m là: A. 2,8. B. 5,6. C. 11,2. D. 8,4. Câu 68:(TH) Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn chất trên là A. 2.B. 1.C. 3.D. 4. Câu 69:(VDC) X là este hai chức, mạch hở, Y là este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T (gồm X và Y) thu được 230,208 gam CO2 và 51,84 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn T cần dùng 113,028 gam dung dịch NaOH 50,96%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Z gồm 3 muối (đều có phân tử khối lớn > 90 đvC). Ngưng tụ phần hơi thu được 94,3 ml ancol etylic 40°. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là A. 61,664 gam. B. 66,24 gam. C. 67,68 gam. D. 64,288 gam. Câu 70:(VD) Nung 1,92 gam hỗn hợp X gồm Fe và S trong bình kín không có không khí, sau một thời gian được chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng dư thu được dung dịch Z và V lít khí thoát ra (đktc). Cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được 5,825 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 3,136 lít.B. 4,704 lít.C. 1,568 lít.D. 1,344 lít. Câu 71:(VD) Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: t (a) X 2NaOH  X1 2X2 (b) X1 H2SO4 X3 Na 2SO4 t,xt (c) nX3 nX4  poli etylen terephtalat 2nH2O 2
  3. (d) X2 CO X5 H2SO4 ,t (e) X4 2X5  X6 2H2O Cho biết, X là este có công thức phân tử C 10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 và X2 lần lượt là: A. 164 và 46.B. 146 và 46.C. 164 và 32.D. 146 và 32. Câu 72:(VD) Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm triglixerit X và các axit béo tự do bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa . Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol E, thu được 1,845 mol CO 2. Mặt khác, cho m gam E tác dụng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 55,76B. 57,74C. 59,07D. 31,77 Câu 73:(VDC) Cho 22,08 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 150 ml dung dịch chứa AgNO 3x mol/lít và Cu(NO3)2 2x mol/lít, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hoàn toàn Y bằng dung dịch H 2SO4 (đặc, nóng, dư) thu được 15,12 lít SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho Z tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 21,6 gam hỗn hợp rắn E. Giá trị của x là A. 0,8B. 1,2C. 1,0D. 1,4 Câu 74:(VD) Cho các phát biểu sau: (a) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3. (b) Tất cả kim loại kiểm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường. (c) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6. (d) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (e) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O. (f) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 1.C. 3.D. 4. Câu 75:(VD) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol NaHSO4 rồi đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X không tác dụng được với BaCl2.B. Khí Y làm mất màu nước brom. C. X không làm chuyển màu quỳ tím.D. X có môi trường axit. Câu 76:(VD) Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), hidro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được 0,56 mol hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong dung dịch NH3, thu được hỗn hợp khí Y và 26,4 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,13. B. 0,19. C. 0,11. D. 0,39. Câu 77:(VD) Hòa tan hết 12,8 gam oxit MxOy trong lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10%, thu được dung dịch muối nồng độ 12,903%. Sau phản ứng đem cô cạn dung dịch và làm lạnh nó, thu được 35,968 gam tinh thể muối E với hiệu suất 80%. Phần trăm khối lượng của nguyên tố M trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 20%B. 14%C. 22%D. 17% Câu 78:(VDC) Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng điều kiện), đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là A. 55,34.B. 63,46.C. 53,42.D. 60,87. Câu 79:(VD) Cho các phát biểu sau: 3
  4. (a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. (b) Sau khi lưu hóa cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn. (c) Glucozo có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu. (d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím. (e) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá. Số phát biểu đúng là A. 3B. 5C. 4D. 6 Câu 80:(VD) Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: - Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. - Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 – 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 700C. - Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp. (c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. (e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. (f) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%. Số phát biểu sai là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. HẾT 4
  5. ĐÁP ÁN 41-D 42-C 43-C 44-B 45-C 46-A 47-B 48-C 49-D 50-A 51-D 52-B 53-D 54-D 55-B 56-B 57-D 58-B 59-D 60-D 61-A 62-C 63-B 64-B 65-B 66-A 67-D 68-A 69-B 70-B 71-D 72-B 73-B 74-A 75-C 76-B 77-A 78-B 79-C 80-D MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2022 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 22,5%; vận dụng cao: 7,5%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Vận Nhận Thông Vận Tổng số STT Nội dung kiến thức dụng biết hiểu dụng câu cao Câu 41, 1. Kiến thức lớp 11 Câu 76 4 44, 50 Câu 47, Câu 71, 2. Este – Lipit Câu 61 Câu 69 6 54 72 Câu 62, 3. Cacbohiđrat Câu 56 3 64 Amin – Amino axit - 4. Câu 42 Câu 68 2 Protein 5. Polime Câu 45 Câu 66 2 6. Tổng hợp hóa hữu cơ Câu 55 Câu 79 2 Câu 48, 7. Đại cương về kim loại Câu 70 Câu 78 4 51 Kim loại kiềm, kim loại Câu 43, 8. Câu 63 Câu 75 6 kiềm thổ 46, 57, 58 9. Nhôm và hợp chất nhôm Câu 53 Câu 60 2 Câu 49, 10. Sắt và hợp chất sắt Câu 67 5 52, 59, 65 11. Thí nghiệm hóa học Câu 80 1 Câu 74, 12. Tổng hợp hóa học vô cơ Câu 73 3 77 Số câu – Số điểm 20 8 9 3 40 5,0đ 2,0 đ 2,25đ 0,75đ 10,0đ % Các mức độ 50% 20% 22,5% 7,5% 100% 5
  6. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: D Muối axit là muối còn H trong gốc axit có khả năng phân li ra H+ Câu 42: C Anbumin (lòng trắng trứng) có phản ứng màu đặc trưng với Cu(OH)2 (phản ứng màu biurê) Câu 43: C Để bảo quản kim loại kiềm người ta thường ngâm trong dầu hỏa Câu 44: B Muối nitrat của các kim loại: Na, K, Li, Ca khi nhiệt phân sẽ tạo oxit kim loại và O2 Câu 45: C Tơ bán tổng hợp gồm: tơ visco, tơ axetat Câu 46: A Mg tác dụng rất chậm với nước ở điều kiện thường và tác dụng tốt hơn khi đun nóng Câu 47: B (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H5(OH)3 Câu 48: C Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử (dễ bị oxi hóa) Câu 49: D Sắt (III) oxit là Fe2O3 Câu 50: A 2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O Câu 51: D Cs là kim loại mềm nhất trong các kim loại Câu 52: B Fe yếu hơn Zn trong dãy hoạt động hóa học Câu 53: D Al bị thụ động hóa trong HNO3 và H2SO4 đặc nguội Câu 54: D Este có mùi chuối chín là isoamyl axetat (CH3COOC5H9) Câu 55: B Các amino axit mang tính lưỡng tính Câu 56: B Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc nhóm polisaccarit Câu 57: D Na, K thường dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân Câu 58: B Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ Câu 59: D Hematit có chứa Fe2O3 đã đạt hóa trị tối đa nên không bị HNO3 oxi hóa Câu 60: D Al(OH)3 mang tính lưỡng tính nên tác dụng với axit và bazơ Câu 61: A Este có dạng HCOOR’ và RCOOCH=CH-R’ khi thủy phân sẽ tạo được sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc Câu 62: C Các nhóm đisaccarit và polisaccarit đều tham gia phản ứng thủy phân Câu 63: B Do kim loại thuộc nhóm IIA nên nH2 = nM = 0,6(mol) → M = 14,4/0,6 = 24(Mg) 6
  7. Câu 64: B Do đốt cháy cacbohiđrat nên nO2 = nCO2 → VCO2 = 2,24(lít) Câu 65: B 4Fe NO t 2Fe O 12NO 3O . 3 3 2 3 2 2 Câu 66: A Tơ tổng hợp gồm: tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-6,6 Câu 67: D Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu → nFe = nCu = 0,15 → mFe = 8,4 Câu 68: A Vì amin đơn chức nHCl ph¶n øng nAmin . mT¨ng mHCl 24,45 13,5 10,95gam. nHCl nAmin 0,3mol MAmin 45 Amin có CTPT là C2H7N. X có 2 đồng phân đó là: C2H5NH2 và (CH3)2NH Câu 69: B nC2H5OH = 94,3.40%.0,8/46 = 0,656 mol mH2O = 94,3.60%.1 = 56,58 gam nNaOH = 113,028.50,96%/40 = 1,44 mH2O = 113,028 – mNaOH = 55,428 → nH2O sản phẩm = (56,58 – 55,428)/18 = 0,064 → Y là ACOOP (0,064 mol) nNaOH phản ứng với X = 1,44 – 0,064.2 = 2nC2H5OH nên X có dạng: ACOO-B-COO-C2H5 (0,656 mol) Đốt T → nCO2 = 5,232; nH2O = 2,88 → mT = mC + mH + mO = 112,576 mT = 0,064(A + P + 44) + 0,656(A + B + 117) = 112,576 → 0,72A + 0,656B + 0,064P = 33,008 → 45A + 41B + 4P = 2063 A ≥ 1; B ≥ 14; P ≥ 77 → A = 25; B = 14; P = 91 là nghiệm duy nhất Các muối gồm: CH≡C-COONa: 0,72 mol → m = 66,24 gam HO-CH2-COONa: 0,656 mol CH3-C6H4-ONa: 0,064 mol Câu 70: B BTKL Fe : xmol  56x 32y 1,92 x 0,02 S: ymol BTKL.S y n 0,025 y 0,025 BaSO4 Quá trình nhường electron: → ne = 3nFe + 6nS = 0,02.3 + 0,025.6 = 0,21 (mol) Quá trình nhận electron: N 5 1e N 4 0,21 0,21mol Thể tích của khí NO2 thu được là: V = 0,21.22,4 = 4,704 lít. Câu 71: D c np-HCOOC-C H -COONa X nC H OH X xt,t poli etilen-terephtalat 2nH O. 6 4 3 2 4 2 4 2 b p-NaOOC-C6H4 -COONa X1 H2SO4  p-HOOC-C6H4 -COOH X3 Na 2SO4. 7
  8. d CH3OH X2 CO  CH3COOH X5 . t a p-CH3 -OOC-C6H4 -COO-CH3 X 2NaOH  p-NaOOC-C6H4 -COONa 2CH3OH X2 . H SO ,t e C H OH 2CH COOH 2 4  CH COO C H X 2H O. 2 4 2 3  3 2 2 4 6 2 Câu 72: B - Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol E: nX naxit 0,07 nX 0,015mol 57n 18n n n 0,055mol X axit CO2 axit Nếu cho 0,07 mol E tác dụng với NaOH thì nNaOH(pứ) = 0,015.3 + 0,055 = 0,1(mol) khối lượng của E trong m gam gấp đôi khối lượng của E trong 0,07 mol C17H35COO C3H5 0,03mol 3 Vậy m gam E có C17H35COOH 0,11mol H 0,1mol 2 mE 0,03.890 0,11.284 0,1.2 57,74gam . Lưu ý: n n 0,1mol H2 Br2 Câu 73: B - Vì mE mX Kim loại dư, AgNO3 và Cu(NO3)2 hết - Nếu Y có Mg dư thì Fe còn nguyên dung dịch Z chỉ có Mg(NO 3)2 thì E là MgO (loại vì một chất không thể tạo ra hỗn hợp E) - Sơ đồ: 2 3 H SO Ag ,Cu ,Fe Mg Y : Ag,Cu,Fe 2 4 dac SO2 0,675 a AgNO3 0,15x Fe p / u Mg2 a O Cu NO 0,3x 2 b 3 2 2 NaOH Mg OH 2 MgO a Z Fe b  0,25b Fedu Fe O 0,5b Fe OH 2 2 3 c NO3 0,75x n n a mol MgO Mg - BTNT Mg, Fe: nFe nFe O 0,5b 2 3 2 n t Fe OH 2 - Khi nung kết tủa thì 4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3 + 2H2O n 0,25b O2 4 mX 24a 56b 56c 22,08 a 0,36mol - Lập hệ phương trình: moxit 40a 160.0,5b 21,6 b 0,09mol 2a 3b 3c 2nSO 4 nO c 0,15mol 2 2 0,6750,25b Bao toan electron cho ca qua trinh - Bảo toàn điện tích cho Z: 2a + 2b = 0,75x x = 1,2 mol/lít Câu 74: A (a) Đúng (b) Sai vì Be không tan trong nước (c) Sai vì quặng boxit có thành phần chính Al2O3. (d) Đúng 8
  9. (e) Sai vì thạch cao sống có công thức là CaSO4.2H2O. (f) Sai vì chỉ có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng cách đun nóng. Câu 75: C NaHCO3 NaHSO4 Na 2SO4 CO2 H2O Dung dịch X là Na2SO4 có môi trường trung tính nên không làm chuyển màu quỳ tím. Câu 76: B nH2 phản ứng = n hỗn hợp đầu – nX = 0,59 nC2H2 dư = nC2Ag2 = 0,11 Bảo toàn liên kết pi: 0,5.2 = 0,11.2 + 0,59 + nBr2 → nBr2 = 0,19 Câu 77: A Giả sử có 1 mol MxOy phản ứng: 2MxOy 2yH2SO4 xM2 SO4 2y/x 2yH2O 98y.100 m 980y (gam) dung dich H2SO4 10 mmuoi sau phan ung Mx 96y gam mdung dich sau phan ung Mx 16y 980y Mx 996y gam x 96y y C .100% 12,903% M 37,33. % muoi sunfat Mx 996y x Chỉ có y/x = 3/2 thỏa mãn với M = 56 M là Fe, công thức của oxit là Fe2O3 12,8 n n 0,08 mol Fe SO Fe2O3 2 4 3 160 Vì hiệu suất phản ứng là 80% n 0,08.80% 0,064mol Fe2 SO4 3 35,968 400.0,064 nFe SO 0,064 1 n 0,576mol 2 4 3 H2O 18 n 0,576 9 H2O 56.2.100% Vậy công thức của muối kết tinh là Fe2(SO4)3.9H2O %Fe 19,929% 562 Câu 78: B Tại t (s) có khí Cl2 (x mol) và O2 (y mol) thoát ra x y 0,12 (1) và ne(1) 2x 4y Tại 2t (s) có mCu 18,56 (g) nCu 0,29 mol + Tại anot có khí Cl2 (x mol) và O2 (z mol) ne(2) 4x 8y 2x 4z (2) x z 2(x z) + Tại catot có khí H2 thoát ra với n 0,29.2 4x 8y (3) H2 3 3 Từ (1), (2), (3) suy ra: x 0,06; y 0,06;z 0,15 m 63,46 (g) Câu 79: C (c) Sai vì glucozơ tạo một dung dịch đường trên lưỡi, sự phân bố các phân tử đường trong quá trình hòa tan là quá trình thu nhiệt, do đó ta cảm thấy đầu lưỡi mát lạnh. Câu 80: D (a) Sai, Nếu dùng axit sunfuric loãng thì hiệu suất phản ứng rất thấp. (b) Sai, Có thể đun trực tiếp ống nghiệm chứa hỗn hợp trên ngọn lửa đèn cồn nhưng không đun sôi để tránh hỗn hợp bay hơi. (c) Đúng, Để tránh nhiệt độ quá cao thì dùng nhiệt kế để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng, tránh nhiệt độ cao làm bay hơi hết hỗn hợp. (d) Sai, Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để este dễ tách ra khỏi dung dịch. (e) Sai, Không thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. 9
  10. (g) Sai, Dùng dung dịch axit axetic 15% (loãng) thì phản ứng hầu như không xảy ra. 10