Đề thi thử học kì 2 môn Toán Lớp 6 - Đề 1 (Có đáp án)

doc 37 trang hatrang 25/08/2022 10741
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử học kì 2 môn Toán Lớp 6 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_hoc_ki_2_mon_toan_lop_6_de_1_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi thử học kì 2 môn Toán Lớp 6 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. Đề thi thử học kì 2 môn Toán lớp 6 - đề 1 A/ Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1.A) 3 6 2 Câu 1: Mẫu chung của các phân số ; ; là: 1 5 1 0 5 A. 50 B. 30 C. 20 D. 10 3 Câu 2: Phân số bằng phân số là : 5 5 9 3 1 0 A ; B. ; C. ; D. 15 1 5 1 0 5 3 5 Câu 3: Biết : x. Số x bằng: 7 2 35 35 15 14 A. B. C. D. 6 2 14 15 Câu 4: Mai đi từ nhà đến trường mất 30 phút, thời gian đó bằng : 60 30 1 6 A. giờ B. giờ C. giờ D. giờ 30 60 2 3 7 11 Câu 5: Tổng bằng: 6 6 5 4 2 2 A. B. C. D. 6 3 3 3 5 5 Câu 6: Kết quả của phép tính là: 27 27 A. 0 10 20 B. C. D. 1 27 27 3 Câu 7: Hỗn số 5 được viết dạng phân số là: 4 15 19 3 23 A. B. C. D. 4 4 23 4 Câu 8: Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được: 8 8 8 0,8 A. B. C. D. 100 10 1000 100 1 Câu 9: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 4
  2. 7 9 6 8 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 10: Một lớp có 24 HS nam và 28 HS nữ. Số HS nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp? 6 7 6 4 A. B. C. D. 7 13 13 7 Câu 11: Số 0,75 được viết dưới dạng % là: A. 0,75%. B. 7,5%. C. 750%. D. 75% Câu 12: Tính: 25% của 12 bằng: A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 13: Số đo của góc bẹt là: A. 30 0 . B. 60 0 . C. 90 0 . D. 180 0 . Câu 14: Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng 6 cm là: A. hình tròn tâm O, bán kính 6 cm. B. đường tròn tâm O, bán kính 3 cm. C. hình tròn tâm O, bán kính 3 cm. D. đường tròn tâm O, bán kính 6 cm. B/ Tự luận: (6,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 2 10 3 7 8 7 3 12 4 2 a) b) . . c) 5 3 10 5 5 19 11 19 11 19 5 5 Câu 2: (1 điểm) Tìm x, biết: 2 1 3 1 a. .x b. 3 : x 0,5 3 2 2 4 Câu 3: (2 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm 1 thống kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học 6 1 sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính 3 số học sinh mỗi loại. Câu 4: (1.5 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 5 cm, OB = 10 cm a) tính độ dài đoạn thẳng AB.? b) So sánh độ dài đoạn OA và OB.? c) Điểm A có là trung điểm của OB không.? Vì sao HẾT Lưu ý : Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A/ Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B B A C C A D A B C D B D D A án C B/ Tự luận: (6,0 điểm) Bài Câu Đáp án Điểm 2 10 3 1 10 3 0,25 10 5 5 5 5 5 a 1 10 3 12 2 0,25 2 5 5 5 7 8 7 3 12 . . 19 11 19 11 19 1 7 8 3 12 0,25 . (1,5 điểm) b 19 11 11 19 7 11 12 7 12 7 12 19 0,25 . .1 1 19 11 19 19 19 19 19 19 4 2 4 2 0,25 5 3 (5 3) ( ) 5 5 5 5 c 2 2 0,25 2 2 5 5 Tìm x, biết: 2 1 3 .x 3 2 2 a 2 3 1 4 0,5 .x 2 3 2 2 2 2 2 x 2 : 3 3 (1 điểm) 1 3 : x 0,5 4 13 1 0,5 b : x 4 2 13 1 13 13 x : .2 4 2 4 2
  4. - Số học sinh giỏi của trường là: 1 0,5 90 15 (học sinh) 6 - Số học sinh khá của trường là: 0,5 40 3 9040% 90 36 (học sinh) 100 0,5 (2 điểm) - Số học sinh trung bình của trường là: 1 90 30 (học sinh) 0,5 3 - Số học sinh yếu của trường là: 90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh) Vẽ hình đúng 0.25 Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz. Vì 0.5 a trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox có x· Oy < x· Oz (do 600 < 1200). Tính ·yOz 0.5 Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz nên ta có x· Oy ·yOz 1200 4 600 + ·yOz = 1200 (1,5 điểm) b ·yOz = 1200 – 600 ·yOz = 600 So sánh: ta có x· Oy = 600 và ·yOz = 600 Vậy x· Oy = ·yOz Tia Oy là tia phân giác của x· Oz . Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, 0.25 c Oz và x· Oy = ·yOz Nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng thì ta vẫn cho điểm tối đa.
  5. Đề thi thử học kì 2 môn Toán lớp 6– Đề 2 I. Trắc nghiệm khách quan (5điểm). Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào không khẳng định được một phân số? 5 7 4 1,5 A. B. C. D. 4 8 11 7 Câu 2: Kết quả của phép tính 2 3 . 3 .5bằng: A. 180 B. -180 C. 120 D. -120 Câu 3: Tập hợp các ước của số nguyên 10 là: A. 1;2;5;10 B. 1; 2; 5; 10 ; 1 ; 2 ; 5 ; 10 C. 1; 2; 5; 10 D.  a c Câu 4: Hai phân số a;b;c;d ,b 0;d 0 nếu: b d A. a.d b.c B. a.c b.d C. a b c d D. a c b d 3 Câu 5: Kết quả của phép tính 5 .3 bằng: 4 3 2 3 1 A. 15 B. 5 C. 24 D. 17 4 4 4 4 3 Câu 6: Cho x . Số đối của x là: 7 3 3 3 7 A. B. C. D. 7 7 7 3 Câu 7: Tỉ số phần trăm của 20 và 80 là: A. 250% B. 25% C. 2,5% D. 0,25% 3 Câu 8: Giá trị của 240 là 8 1 1 A. 90B. C. 640 D. 640 90 4 Câu 9: Số nghịch đảo của là: 7 4 4 7 7 A. B. C. D. 7 7 4 4 x 9 Câu 10: Nếu thì giá trị của x là: 4 x A. 6 B. 6 C. 6 hoặc 6 D. Một kết quả khác. Câu 11: Ba phần tư của một giờ bằng: A. 30 phút B. 45 phút C. 75 phút D. 0,75 phút 2 Câu 12: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ? 5
  6. A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 1 Câu 13: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 4 6 7 8 9 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 14: Phân số nào sau đây là tối giản: 6 2 3 11 A) B) C) D) 8 10 5 22 1 3 Câu 15: Giá trị của biểu thức là: 2 4 5 1 1 2 A) B) C) D) 4 4 2 8 Câu 16: Phân số nào là phân số thập phân: 7 100 15 3 A. B. C. D. 100 7 1100 2 Câu 17: Số nào là bội của 6: A. 2 B. 3 C. -1 D. -12 2 3 Câu 18: Kết quả so sánh hai phân số và là: 3 4 2 3 2 3 2 3 2 3 A. B. C. D. 3 4 3 4 3 4 3 4 II. Tự luận (5điểm) Bài 1. (1 điểm): Tính nhanh: 4 3 2 5 1 4 18 6 21 6 a, A ; b, B 7 4 7 4 7 12 45 9 35 30 3 2 3 2 1 4 1 6 Bài 2: ( 1,5 điểm) Tính nhanh a, b, : . . 7 3 7 15 3 5 3 5 3 1 5 1 3 Bài 3: ( 1,5 điểm) Tìm x biết: a, .x b) 2 5 0 + : x = 4 4 8 0 2 4 Bài 4: ( 1,5 điểm) Kết quả thống kê bài kiểm tra toán cuối năm học của lớp 6A như sau: Số bài 1 điểm giỏi chiếm 25% tổng số bài; số bài điểm khá chiếm tổng số bài; còn lại 15 bài đạt điểm 3 trung bình và yếu. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Bài 5. (2 điểm): Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA=2cm; OB=6cm a) Trong 3 điểm O,A,B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.? Vì sao b) Tính độ dài AB.? c) Trên tia Ox lấy điểm C sao cho OC=4cm. Chỉ ra A là trung điểm của OC d) Điểm C là trung điểm của đoạn nào/vì sao e) Vẽ tia Oy sao cho x·Oy = 600 , lấy điểm M bên trong x·Oy sao cho x·OM = 300 . Hỏi ·yOM có số đo bao nhiêu độ?
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020 - 2021 I. TRẮC NGHIỆM.(5điểm). Mỗi câu đúng: 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.A D C B A D C B A D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.A B A D C B A D C B C II. TỰ LUẬN(5điểm) Bài Nội dung Điểm 4 3 2 5 1 4 2 1 3 5 a, A 7 4 7 4 7 7 7 7 4 4 0,25 1 2 3 0,25 1 4 18 6 21 6 1 2 2 3 1 b, B 12 45 9 35 30 3 5 3 5 5 0,25 1 2 2 3 1 1 0 1 0,25 3 3 5 5 5 Bài Phân số chỉ số bài đạt điểm trung bình và yếu là: 3: 1 5 0,5 1 25% ( tổng số bài) ( 1,5 3 12 điể Tổng số bài kiểm tra của lớp 6A là: m) 5 0,5 15: 36 ( bài) 12 Vậy số học sinh của lớp 6A là 36 học sinh 0,5 y t 3 0,25 O x
  8. a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì xÔt yÔt = xÔy – xÔt => yÔt = 800 – 400 => yÔt = 400 c. Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì: 0,5 - Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy 0,25 - xÔt = yÔt = 400 3x 3x 3x 3x 1 2.5 5.8 8.11 11.14 21 3 3 3 3 1 x.( ) 2.5 5.8 8.11 11.14 21 0,25 1 1 1 4 x.( ) 0,25 2 14 21 3 1 x. 7 21 1 0,25 x 9 0,25
  9. Đề thi thử học kì 2 môn Toán lớp 6– Đề 4 A. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ? 0,5 3 0 1 A. B. C. D. 4 13 8 9 6 Câu 2: Số nghịch đảo của là: 11 11 6 6 11 A. B. C. D. 6 11 11 6 27 Câu 3: Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là: 63 3 9 3 9 A. B. C. D. 7 21 7 21 3 Câu 4: của 60 là: 4 A. 45 B. 30 C. 40 D. 50 7 Câu 5: Số đối của là: 13 7 7 13 7 A. B. C. D. 13 13 7 13 1 Câu 6: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 4 9 7 6 8 A. B. C. D. 4 4 4 4 2 Câu 7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ? 5 A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 Câu 8: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ? A. 1100 B. 1000 C. 900 D. 1200 B. TỰ LUẬN: (6điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 1 5 6 49 4 3 a) b)  c) : 8 3 35 54 5 4 Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh: 31 5 8 14 5 2 5 9 5 a) b)   17 13 13 17 7 11 7 11 7 Câu 3: (2,0 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối 1 năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số 6 1 học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. 3 Tính số học sinh mỗi loại.
  10. Bài 4: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 và góc xOy = 800. a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b. Tính góc yOt ? c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A A A A A A A B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 1 5 3 40 43 Mỗi câu đúng a) 8 3 24 24 24 0,5 đ 4 3 4 4 16 Câu 1 c) :  5 4 5 3 15 6 49 ( 1).( 7) 7 b) . 35 54 5.9 45 31 5 8 14 31 14 5 8 0,25 đ a) 17 13 13 17 17 17 13 13 17 13 1 ( 1) 0 0,25 đ 17 13 Câu 2 5 2 5 9 5 5 2 9 5 0,25 đ b)   7 11 7 11 7 7 11 11 7 5 5 1 0 7 7 0,25 đ - Số học sinh giỏi của trường là: 1 90 15 (học sinh) 6 0,5 đ - Số học sinh khá của trường là: 40 9040% 90 36 (học sinh) 0,5 đ Câu 3 100 - Số học sinh trung bình của trường là: 1 0,5 đ 90 30 (học sinh) 3 - Số học sinh yếu của trường là: 0,5 đ 90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh)
  11. - Vẽ hình 0,25đ y t O x Câu 4 a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì xÔt yÔt = xÔy – xÔt => yÔt = 800 – 400 => yÔt = 400 c. Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì: - Câu c: 0,5đ - Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy - xÔt = yÔt = 400 Đề thi thử học kì 2 môn Toán lớp 6– Đề 5 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 3 2 8 8 8 8 1. bằng: A. B. C. D. 3 3 3 27 27 2 2 2. Kết quả của phép tính 2 . 3 là: A.-24 B. 24 C. 12 D. -12 3 1 3. Số đối của 20120 là: A. -2012 B. C. -1 D. 1 2012 1 4 4 3 3 4. Số nghịch đảo của 1 là: A. B. C. D. 3 3 3 4 4 3 1 15 15 8 8 5. Giá trị của x thỏa mãn: x là: A. B. C. D. 5 15 8 8 15 15 1 1 1 1 1 6. x 0 . Vậy x bằng: A. B. C. và D. 0 2 2 2 2 2 1 1 7. 0,25 của -30 là: A. -120 B.120 C. 7 D. 7 2 3 8. Góc bù với góc có số đo bằng 600 là góc có số đo bằng: A. 300 B. 1200 C. 600 D. 1800 9. Qua 4 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, số đường thẳng vẽ được là:
  12. A. 6 B. 12 C. 4 D. 7 10. Cho µA và Bµ là hai góc phụ nhau, biết 2.µA 3.Bµ . Số đo góc B là: A. 200 B. 300 C. 360 D.720 11. Tổng các số nguyên x thỏa mãn: 1 x 2 là: A. -1 B. 0 C. 1 D. 2 12. Cho 10 đường thẳng phân biệt cùng đi qua điểm O. Số góc đỉnh O được tạo thành là: A. 190 B. 45 C. 90 D. 10 PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) 3 2 3 2 1 4 1 6 Bài 1: ( 1,5 điểm) Tính nhanh a, b, : . . 7 3 7 15 3 5 3 5 3 1 5 Bài 2: ( 1,5 điểm) Tìm x biết: a, .x b, 25 %.x + x = - 1,25 4 4 8 Bài 3: ( 1,5 điểm) Kết quả thống kê bài kiểm tra toán cuối năm học của lớp 6A như sau: Số bài 1 điểm giỏi chiếm 25% tổng số bài; số bài điểm khá chiếm tổng số bài; còn lại 15 bài đạt điểm 3 trung bình và yếu. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Bài 4: (2 điểm) Cho hai góc kề bù x· Oy và ·yOz , biết x· Oy 600 a, Tính số đo góc yOz b, Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Chứng tỏ Oy là tia phân giác của góc xOm 1 1 1 1 Bài 5: ( 0,5 điểm) Tính: A 1.3 3.5 5.7 2011.2013 Họ và tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh . . . . . . . . . . . .Phòng thi: . . . . . . . . . . . . .
  13. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN LỚP 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A C D C A C B A C B A PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 3 2 3 a, ( 1,5điểm) 7 3 7 0,25 a, 0,75 điểm 3 2 3 7 3 7 0,25 3 3 2 7 7 3 0,25 2 3 b, 0,75 điểm 2 1 4 1 6 b, : . . 15 3 5 3 5 2 1 4 6 0,25 : . 15 3 5 5 0,25 2 2 : 15 15 0,25 1 Bài 2: 3 1 5 a, .x ( 1,5 điểm) 4 4 8 a, 0,75 điểm 1 1 0,25 x 4 8 1 1 0,25 x : 8 4 1 0,25 x 2 b, 0,75 điểm b, 25 %. x + x = - 1,25 125%. x = - 1,25 0,25 x = - 1,25 : 125% 0,25 x = - 1 0,25
  14. Bài 3: Phân số chỉ số bài đạt điểm trung bình và yếu là: ( 1,5 điểm) 1 5 0,5 1 25% ( tổng số bài) 3 12 Tổng số bài kiểm tra của lớp 6A là: 5 0,5 15: 36 ( bài) 12 Vậy số học sinh của lớp 6A là 36 học sinh 0,5 Bài 4: Vẽ hình đúng cả 2 ý 0,25 (2 điểm) m y z O x a, 0,75điểm Nêu được x· Oy và ·yOz là 2 góc kề bù 0,25 0,25 x· Oy ·yOz 1800 0,25 Tính được ·yOz = 1200 b, 1điểm Vì Om là tia phân giác của ·yOz 1 1 0,25 ·yOm ·yOz .120o 60o 2 2 · · 0,25 Chỉ ra được xOy yOm 0,25 Nêu được tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Om 0,25 Khẳng định được tia Oy là tia phân giác của góc xOm Bài 5: 1 1 1 1 A ( 0,5 điểm) 1.3 3.5 5.7 2011.2013 1 2 2 2 2 0,25 A 2 1.3 3.5 5.7 2011.2013 1 1 1 1 1 1 1 1 A 1 2 3 3 5 5 7 2011 2013 1 1 A 1 2 2013 0,25 1006 A 2013 Chú ý: - Trên đây chỉ là một trong các cách trình bày bài, nếu HS làm theo cách khác mà vẫn đúng và chặt chẽ thì giáo viên vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần sau khi đã làm tròn đến 01 chữ số thập phân VD: Tổng toàn bài là 7,75 Điểm toàn bài làm tròn là 7,8
  15. Đề thi thử học kì 2 môn Toán lớp 6– Đề 6 I.Trắc nghiệm: (3 đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng trong các câu sau: a c Câu 1: Hai phân số và bằng nhau khi nào? b d A. ad = bc B. ad = dc C. ab = dc D. bc = ad x 1 Câu 2: Cho biết: = , vậy x bằng 4 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. -2 4 Câu 3: : 2 được kết quả là: 7 2 8 7 4 A. B. C. D. 7 7 8 14 Câu 4: Sắp xếp các số nguyên sau: 5; -12; 8; -4; 2; 0. theo thứ tự tăng dần ta được: A. 12;-4;0;2;5;8 B. 0 ;-12 ;-4 ;2 ;5 ;8 C. -12 ;-4 ;0 ;2 ;5 ;8 D. 8 ;5 ;2 ;0 ;-4 ;-12 Câu 5: Kết quả của phép tính : 5. 2016 – 5. 2015 bằng: A. - 1 B. 1 C. - 5 D. 5 Câu 6 : Góc có số đo bằng 650 là góc gì ? A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt Bài 3: (2.0 điểm) 1. Thực hiện phép tính: 3 3 7 5 1 3 5 4 3 3 a. : b. . . 2 8 4 12 6 2 7 9 9 7 7 2. Tìm x, biết: 2 1 5 4 2 a. x x b. 2 x 50 : 51 3 2 12 5 3 Bài 4: (2.0 điểm) Sơ kết Học kỳ I, lớp 6A có 32 học sinh gồm có ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Số học 1 3 sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. 4 8 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Bài 5: (2.5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho x· Oy 800 ; x· Oz 400 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) So sánh x· Oz và z·Oy . c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? Bài 6: (0.5 điểm) 1 1 1 1 1 Tính A 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98
  16. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK II – TOÁN 6 NĂM HỌC: 2015 – 2016 I. Trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp số A,D B A C D A Bài Nội Dung Điểm 1. Thực hiện phép tính: 3 3 7 5 1 9 18 14 5 1 0,5 : : 1 8 4 12 6 2 24 24 24 6 2 (2.0 đ) a. 9 18 14 5 1 5 6 1 1 1 3 :  24 6 2 24 5 2 4 2 4 31 5 8 14 31 14 5 8 b 17 13 13 17 17 17 13 13 17 13 0,5 1 ( 1) 0 17 13 2. Tìm x, biết: 2 2 2 2 0,5 a. –52 + x = –46 x = –46 + 52 x 6 x 6 : 9 3 3 3 3 2 1 5 4 3 5 x x x x b. 3 2 12 6 6 12 1 5 5 1 5 6 5 x x : x  6 12 12 6 12 1 2 0,5 - Tính được số HS Giỏi là 8 HS. 0,5 2 - Tính được số HS Khá là 9 HS. 0,5 (2.0 đ) - Tính được số HS TB 15 HS. 0,5 Tỉ số phần trăm của số học sinh TB so với số học sinh cả lớp: 0,5 15 : 32 = 46,875 % Vẽ hình đúng. y z 0,5 3 x (2.5 đ) O a. Vì tia Oy và Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có 0,5 xOz xOy (400 < 800), nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy. b. Tính được số đo góc yOz bằng 400 0,75 xOz zOy 0,25 c. Lý luận được tia Oz là tia phân giác của góc xOy. 0,5
  17. 1 1 1 1 1 A 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 4 1 3 3 3 3 3 (0.5 đ) = ( ) 0,25 3 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98 1 1 1 1 24 24 0,25 = ( ) . 3 2 98 3 49 147 Chú ý: (Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.) Đề thi thử học kì 2 môn Toán lớp 6– Đề 7 A. LÝ THUYẾT Câu 1: (1 điểm) Nêu và viết công thức tổng quát tính chất cơ bản của phân số. Câu 2: (1 điểm) Thế nào là hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù? B. BÀI TẬP Bài 1: (2 điểm) Tính: 3 5 8 7 a) (-5) . (-7); b) (-4) . 2017; c) ; d) . . 4 6 5 6 Bài 2: (1 điểm). Tìm x thuộc Z, biết: 12 - x = 4(2x - 3) + 2. Bài 3: (2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: 2 3 3 a) 1,5 . 2,5 :1 ; 3 4 4 1 1 1 1 b) B . 1.4 4.7 7.10 100.103 2 Bài 4: (1 điểm) đàn gà nhà bạn Hà là gà trống. Số gà trống là 14 con. Hỏi: 5 a) Đàn gà nhà bạn Hà có bao nhiêu con? b) Tỉ số phần trăm số gà trống trong đàn gà? Bài 5: (2 điểm) Cho hai góc xOy và yOt kề bù, biết x· Oy = 1000. Vẽ tia Oz là tia phân giác của góc xOy. Tính ·yOt và z· Ot . + Đáp án - Thang điểm: Đáp án Điểm Câu 1 - Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0,25đ 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. a a.m 0,25đ với m Z và m 0 b b.m - Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung 0,25đ của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. a a : n 0,25đ với n ƯC(a,b) b b : n Câu 2 Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối có bờ chứa cạnh chung. 0,25đ Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900. 0,25đ
  18. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800. 0,25đ Hai góc kề bù là hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau. 0,25đ Bài 1 a) (-5) . (-7) = 5 . 7 = 35. 0,5đ b) (-4) . 2017 = -(4 . 2017) = -8068. 0,5đ 3 5 9 10 9 10 1 0,5đ c) = . 4 6 12 12 12 12 8 7 8.( 7) 56 28 0,5đ d) . = . 5 6 ( 5).6 30 15 Bài 2 12 - x = 4(2x - 3) + 6 12 - x = 8x - 12 + 6 0,25đ -x - 8x = -6 - 12 0,25đ -9x = - 18 x = 2 0,25đ Vậy x = 2. 0,25đ Bài 3 2 3 3 3 2 10 3 7 0,25đ a) 1,5 . 2,5 :1 = . : 3 4 4 2 3 4 4 4 7 4 0,5đ = 1 . 4 7 = 1 + 1 = 2. 0,25đ 1 1 1 1 b) B 1.4 4.7 7.10 100.103 3 3 3 3 0,25đ 3B = 1.4 4.7 7.10 100.103 1 1 1 1 1 1 1 1 3B = 1 4 4 7 7 10 100 103 0,25đ 1 1 103 1 102 3B = 1 103 103 103 103 0,25đ 102 102 1 34 Suy ra B = :3 . 103 103 3 103 0,25đ 2 5 Bài 4 Đàn gà nhà bạn Hà có: 14 : 14. 35 (con). 0,5đ 5 2 14.100 Tỉ số phần trăm số gà trống trong đàn gà là : % 40% . 0,5đ 35 Bài 5 y z 0,5đ x O t - Vì hai góc xOy và yOt kề bù nên : x· Oy + ·yOt = 1800 0,25đ Suy ra ·yOt = 1800 - x· Oy = 1800 - 1000 = 800 (vì x· Oy = 1000) 0,25đ · · · - Vì tia Oz là tia phân giác của góc xOy nên: xOz = yOz = xOy : 2 0,25đ 0,25đ
  19. Hay x· Oz = ·yOz = 1000: 2 = 500 0,25đ - Vì tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ot nên: z· Ot = ·yOz + ·yOt 0,25đ Hay z· Ot = 500 + 800 = 1300 (Hoặc: Vì x· Oz và z· Ot kề bù nên: x· Oz + z· Ot = 1800 Suy ra z· Ot = 1800 - x· Oz = 1800 - 500 = 1300) Đề thi thử học kì 2 môn Toán lớp 6– Đề 8 6 Câu 1: Số nghịch đảo của là: 11 11 6 6 11 A. B. C. D. 6 11 11 6 7 Câu 2: Số đối của là: 13 7 7 13 7 A. B. C. D. 13 13 7 13 1 Câu 3: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 4 6 7 9 8 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 4: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ? A. 900 B. 1000 C. 1800 D. 1100 Phần tự luận (8đ) Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 1 3 1 5 6 49 4 3 a) b) c)  d) : 8 8 8 3 35 54 5 4 Câu 2: (2 điểm) Tính nhanh: 31 5 8 14 5 2 5 9 5 a) b)   17 13 13 17 7 11 7 11 7 Câu 3: (1điểm) Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo? Câu 4 : ( 3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy ; Ot sao cho ;
  20. a) Trong 3 tia Ox, Oy, Ot thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao ? b) Tính số đo góc . c) Tia Ot có là phân giác của không ? Vì sao ? V.ĐÁP ÁN Phần trắc nghiệm: mỗi câu đúng 0,5đ 1 2 3 4 A B C D Phần tự luận Câu Nội dung Điểm 1 3 1 3 4 1 Mỗi câu a) = 8 8 8 8 2 đúng 0,5 1 5 3 40 43 b) 8 3 24 24 24 1 6 49 ( 1).( 7) 7 c) . 35 54 5.9 45 4 3 4 4 16 d) :  5 4 5 3 15 31 5 8 14 31 14 5 8 0,5đ a) 17 13 13 17 17 17 13 13 17 13 0,5đ 1 ( 1) 0 17 13 2 5 2 5 9 5 5 2 9 5 0,5đ b)   7 11 7 11 7 7 11 11 7 5 5 0,5đ 1 0 7 7 Vẽ hình đúng 0,5đ y t 60 (1 ñieåm) O 30 3 x a) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì (300 < 60o) 0,5đ b) Vì Ot nằm giữa Ox và Oy nên: 0,5đ 0,25đ 0,25đ
  21. c) Ot là tia phân giác của góc xOy 0,5đ Vì Ot nằm giữa Ox và Oy và 0,25đ 0,25đ Số quả táo Hạnh ăn: 25%.24 = (quả táo) 0,5đ 4 Số quả táo Hoàng ăn: (quả táo) 0,25đ Số quả táo còn lại là: 24 – (6 + 8) = 10 (quả táo) 0,25đ Đề thi thử học kì 2 môn Toán lớp 6– Đề 9 I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 6 Câu 1: Số nghịch đảo của là: 11 11 6 6 11 A. B. C. D. 6 11 11 6 7 Câu 2: Số đối của là: 13 7 7 13 7 A. B. C. D. 13 13 7 13 1 Câu 3: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 4 6 7 9 8 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 4: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ? A. 900 B. 1000 C. 1800 D. 1100 II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 1 3 1 5 6 49 4 3 a) b) c)  d) : 8 8 8 3 35 54 5 4 Câu 2: (2 điểm) Tính nhanh: 31 5 8 14 5 2 5 9 5 a) b)   17 13 13 17 7 11 7 11 7
  22. Câu 3 : ( 3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy ; Ot sao cho ; a) Trong 3 tia Ox, Oy, Ot thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao ? b) Tính số đo góc . c) Tia Ot có là phân giác của không ? Vì sao ? Câu 4: (1điểm) Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo? Đề thi thử học kì 2 môn Toán lớp 6 – Đề 10 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Tập hợp gồm các ước của 13 là A. 1; 1;13; 13. B. 1; 1;13. C. 1;13; 13. D. 1;13. Câu 2: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ? 1,5 3 0 1 A. B. C. D. 4 13 8 9 7 Câu 3: Số đối của là 13 7 13 7 13 A. B. C. D. 13 7 13 7 6 Câu 4: Số nghịch đảo của là 11 11 11 6 11 A. B. C. D. 6 6 11 6 27 Câu 5: Khi rút gọn phân số ta được phân số tối giản là 63 3 9 3 9 A. B. C. D. 7 21 7 21 Câu 6: Dãy số nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần? 11 2 3 11 3 2 A. ; 0; ; B. ; 0; ; 25 5 2 25 2 5 11 3 2 3 2 11 C. 0; ; ; D. 0; ; ; 25 2 5 2 5 25 Câu 7: Cho đường tròn (O; 2cm) và điểm P nằm trên đường tròn. Khoảng cách từ O đến P là
  23. A. lớn hơn 2 cm. B. nhỏ hơn 2cm. C. bằng 2cm. D. không bằng 2cm. 1 Câu 8: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là 4 9 6 7 8 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 9: 2 của 8,7 bằng bao nhiêu 3 A. 5,8 B. 0,58 C. 8,5 D. 13,05 Câu 10: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu 2 của a bằng 4 ? 5 A. 10. B. 12. C. 14. D. 16. 1 3 Câu 11: Cho x . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau? 2 4 1 2 3 4 A. B. C. D. 4 6 8 8 2 Câu 12: số bi của Hùng là 6 viên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? 7 12 1 7 A. 21 B. C. D. 7 21 12 Câu 13: Trong đậu đen nấu chín, tỉ lệ chất đạm chiếm 24%. Tính số kilogam đậu đen đã nấu chín để có 1,2 kg chất đạm A. 5kg B. 0,288kg C. 2880kg D. 0,05kg Câu 14: Cho góc xOy có số đo bằng 600. Hỏi số đo của góc xOy bằng mấy phần số đo của góc bẹt? A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 3 3 4 4 Câu 15: Trong 40kg nước biển có 2kg muối. Tỉ số phần trăm muối trong nước biển? A. 5% B. 0,05% C. D. Câu 16: Tìm tỉ lệ xích của một bản đồ, biết quãng đường từ Hà Nội đến Thái Nguyên trên bản đồ là 4cm còn trong thực tế là 80km A. 1: 2000000 B. 1: 20000 C. 1: 200 D. 1: 20 Câu 17: Cho hình vẽ: z y O x (I). Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
  24. (II). x· Oy ·yOz x· Oz (III). x· Oy kề bù với z·Oy A. (I), (II). B.(I), (III) C. (II), (III). D. (I), (II), (III). Câu 18: Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi A. x· Ot t¶Oy x· Oy và x· Ot ·yOt B. x· Ot t¶Oy x· Oy C. x· Ot ·yOt x· Oy D. x· Ot t¶Oy 2 Câu 19: Cho hai góc phụ nhau trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ? A. 200 B. 1100 C. 900 D. 300 3 33 Câu 20: Cho . Hỏi giá trị của y là số nào trong các số sau? y 77 99 99 A. -7 B. C. 7 D. 7 7 II. Tự luận (5 điểm) Câu 1: Tính: 10 14 2 4 1 1 1 1 a)  b) 1,08 : c) 21 25 5 7 2.3 3.4 4.5 19.20 1 Câu 2: Ba đội công nhân có tất cả 192 người. Số người đội I chiếm tổng số. Số người 4 đội II bằng 125% đội I. Tính số người đội III? Câu 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB và OC sao cho A· OB =1000, A· OC = 500. a) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại, vì sao ? b) Tia OC có phải là tia phân giác của A· OB không, vì sao ? c) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB.Tính số đo của C· OD ? ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp A A A A A A A A A A án
  25. Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp A A A A A A A A A A án II. Tự luận (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 10 14 10.14 4 0,5 a)  = = (1,5đ) 21 25 21.25 15 0,5 2 4 259 b) 1,08 : = = -2,59 5 7 100 1 1 1 1 2.3 3.4 4.5 19.20 0,5 1 1 1 1 1 1 c) = 2 3 3 4 19 20 1 1 9 = 2 20 20 2 1 0,25 - Số người đội I là: .192 =48 (người) (1,0đ) 4 - Số người đội II là: 60 (người) 0,25 - Số người đội III là: 84 (người) 0,5 3 Vẽ hình đúng 0,5 (2,5đ) B C 1000 0 O 50 A a) A· OC A· OB ( do 500 < 1000 ) nên tia OC nằm giữa hai tia OA và 0,5 OB. D b) Vì tia OC nằm giữa hai tia OA và OB nên A· OC C· OB A· OB 0 · 0 hay 50 + COB = 100 0,5 C· OB = 1000 – 500 = 500 ·AOB Vì A· OC C· OB 500 và tia OC nằm giữa hai tia OA và 2 0.5 OB nên tia OC là tia phân giác của A· OB c) Vì OB và OD là hai tia đối nhau nên B· OC và C· OD là hai góc kề bù nên B· OC + C· OD = 1800 Hay 500 + C· OD = 1800 0,5
  26. Suy ra : C· OD = 1800 – 500 = 1300. Đề thi thử học kì 2 môn Toán lớp 6 – Đề 11 I.TRẮC NGHIỆM (2điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: 3 5 Câu 1. Kết quả phép nhân  là : 13 2 A. 15 B. 15 C. 2 D. 7 26 26 26 26 Câu 2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ? A. 6 B. 0,16 C. 11 D. 1 11 10 60 6 Câu 3. Phân số bằng với phân số 9 là: 4 A. 18 B. 18 C. 18 D. 27 4 8 8 12 Câu 4.Số nghịch đảo của 12 là: 5
  27. 5 12 12 5 A. B. C. D. 12 5 5 12 Câu 5. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900. C. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 900. B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800 D. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800 Câu 6. Đường tròn tâm O bán kính R kí hiệu là: A. (R;O) B. (O.r) C. (O;R) D. (O/R) Câu 7. Nếu tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz thì khẳng định nào sau đây đúng: A. x· Oz z·Oy x· Oy B. x· Oy ·yOz x· Oz C. ·yOx x· Oz ·yOz D. x· O y ·y O z Câu 8.Số đo của góc vuông là : A. 900 B. 450 C. 1800 D. 800 II. TỰ LUẬN (8điểm) Câu 9: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính 9 5 4 2 1 8 19 6 a/ b/  c/ 1 (0,5) : 13 13 9 6 3 15 30 15 Câu 10.(1,5 điểm) Tìm x, biết: a/ x 10 12 3 1 2 3 1 3 b/ x  c/  x : 2 1 4 6 7 7 5 7 Câu 11 (2,0 điểm): Xếp loại học lực Lớp 6ª có 32 học sinh trong đó số học sinh giỏi chiếm 6,25%. Số học sinh trung bình chiếm 3 số học sinh cả lớp. Hỏi số học sinh khá của lớp 6ª là bao nhiêu phần 4 trăm? Câu 12 (2,0điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho x· Oy =300, x· Oz =600. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? b) So sánh x· Oy và ·yOz . c) Tia Oy có phải là tia phân giác của x· Oz không? Vì sao? Câu 13( 1điểm). Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1  1 22 32 42 52 1002 V/ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C,D D C C B A II.TỰ LUẬN (8 điểm):
  28. Câu Đáp án Điểm 9 5 9 5 14 a/ 0,5 13 13 13 13 4 2 4 1 4 b/   0,5 9 6 9 3 27 9 1 8 19 6 4 1 1 15 (1,5điểm) 1 (0,5) :   c/ 3 15 30 15 3 2 10 6 0,25 4 ( 15) 2 1 5 6 60 3 4 12 0,25 a / x 10 12 x 12 10 0,25 x 22 0,25 3 1 1 3 b / x  x : 0,25 4 5 5 4 1 4 4 0,25 x  x 5 3 15 2 3 1 4 c /  x : 2 1 7 7 5 7 10 2 3 11 4 (1,5điểm)  x : 1 7 7 5 7 2 3 11 3  x  7 7 5 7 2 3 6 0,25  x  7 7 5 18 2 x : 35 7 9 x 5 0,25 - Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 6,25 32 2(HS) 0,5 100 Số học sinh trung bình của lớp 6A là: 3 Câu 11 32 24(HS) 0,5 (2,0điểm) 4 (Pisa) Số học sinh khá của lớp 6A là: 32 – 2 – 24 = 6(HS) 0,5 Tỉ số phần trăm HS khá là: 6.100 % 18,75% 0,5 32
  29. Vẽ đúng hình. z y 0,25 60 0 30 0 Câu 12 O x (2 điểm) a) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vì x· Oy x· Oz 0,25 (300 < 600) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 0,25 b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên ta có: x· Oy ·yOz x· Oz 0,25 0,25 300 + ·yOz = 600 ·yOz = 600 – 300 = 300. 0,25 · 0 · 0 · · . Vì xOy =30 , yOz = 30 nên xOy = yOz c) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (theo câu a), mặt khác x· Oy = ·yOz (theo câu b) 0,25 · Nên tia Oy là tia phân giác của góc xOz 0,25 1 1 1 1 1  1 22 32 42 52 1002 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ; ; 22 1.2 1 2 3 2.3 2 3 42 3.4 3 4 0,25 1 1 1 1 1002 99.100 99 100 Câu 13 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  1 (1điểm) 22 32 42 52 1002 2 2 3 3 4 99 100 0,25 1 1 1 1 1 1  1 22 32 42 52 1002 100 0,25 1 1 1 1 1 99  1 22 32 42 52 1002 100 1 1 1 1 1  1/ .(dpcm) 0,25 22 32 42 52 1002
  30. Đề thi thử học kì 2 môn Toán lớp 6 – Đề 12 Câu 1: (1 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần? 1 1 1; 0 ; 5 ; ; 7 ; 1 ; 1 0 2 2 Câu 2: (2 điểm)Thực hiện phép tính? a. 221- (221- 7) b. 13 5 13 25 7 10 4 c. :5 9 9 9 Câu 3: (2 điểm) Tìm x 2 -2 0 1 3 a. x = b. 25 0 + : x = 3 3 2 4 Câu 4: (2,5 điểm) 7 Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 80m, chiều dài bằng chiều rộng. 4 1 Người ta để diện tích khu vườn trồng cây cam, 3360m2 dùng để trồng cây táo, diện tích còn 4 lại trồng cây xoài. a. Tìm diện tích trồng xoài. b. Tính xem diện tích trồng xoài chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích khu vườn. Câu 5: (2,5 điểm) Vẽ hai góc kề bù x· Oy và ·yOz sao cho x· Oy =1200 a. Tính số đo ·yOz b. Vẽ tia phân giác Om của x· Oy , tia Oy có là tia phân giác của z·Om không.Vì sao? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI Câu Nội dung cần đạt Điểm - 1 1 0,25 Săp xếp: - 5; ;0;1;1 ; - 7 ;10 0,25 2 2 1,0 1. ( Lưu ý sắp xếp đúng 3 số đầu tiên cho 0,25đ, sau đó mỗi số tiếp theo cho 0,25 0,25) 0,25