Đề thi học kì I môn Vật lí 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Tân Bằng

doc 3 trang hatrang 30/08/2022 6360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Vật lí 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Tân Bằng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_vat_li_12_nam_hoc_2020_2021_truong_thpt.doc

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Vật lí 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Tân Bằng

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAUĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT TÂN BẰNG Môn thi: VẬT LÍ 12 (KHXH) (Đề thi có 3 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 134 Họ, tên học sinh: Lớp: Câu 1: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2 s trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Chọn gốc O là vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x 3cos(2 t / 2) cm . B. x 6 cos(2 t ) cm . C. x 4 cos( t / 2) cm . D. x 2 cos( t / 2) cm . Câu 2: Đặt điện áp u U0cost (với U0 không đổi,  thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi  0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc 0 là 2 1 A.  . B.  . C.  2 LC . D.  LC . 0 LC 0 LC 0 0 Câu 3: Chọn câu trả lời sai: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì: 2 A. C L /  . B. UL UC . C. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại P = UI. D. cos 1 Câu 4: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào? A. Trễ pha /2 so với li độ. B. Cùng pha với li độ. C. Ngược pha với li độ. D. Sớm pha /2 so với li độ. Câu 5: Tìm câu trả lời không đúng trong các câu sau A. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to. B. Ngưỡng nghe thấy thay đổi tùy theo tần số âm. C. Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi chúng có cùng cường độ. D. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm. Câu 6: Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở: A. Cùng pha với dòng điện. B. Nhanh pha đối với dòng điện. C. Chậm pha đối với dòng điện. D. Góc lệch pha này tùy thuộc vào giá trị điện trở. Câu 7: Hiện tượng sóng dừng xảy ra khi hai sóng gặp nhau A. có cùng bước sóng. B. là hai sóng kết hợp có cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một dây đàn hồi. C. là hai sóng truyền cùng chiều nhau trên một dây đàn hồi. D. có cùng biên độ. Câu 8: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110m/s và có bước sóng 0,5m. Tần số của sóng đó là A. 220Hz. B. 550Hz. C. 50Hz. D. 440Hz. Câu 9: Điều kiện có giao thoa sóng là gì? A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau. D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Lực cản sinh công âm là tiêu hao dần năng lượng của dao động. B. Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm. C. Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài. D. Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm. Trang 1/3 - Mã đề thi 134
  2. Câu 11: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 2m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 8. B. 32. C. 16. D. 15. Câu 12: Bước sóng là gì? A. Là quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây. B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha. D. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng. Câu 13: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 0,5s tại nơi có gia tốc trọng trường g 9,8 m/s2 . Chiều dài con lắc là A.  24,8cm . B.  0, 06cm . C.  2, 48m . D.  6, 21cm `. Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu? A. bằng một nửa bước sóng. B. bằng một phần tư bước sóng. C. bằng hai lần bước sóng. D. bằng một bước sóng. Câu 15: Chọn câu trả lời đúng: Dao động của con lắc đơn: 0 A. Trong điều kiện biên độ góc m 10 được coi là dao động điều hòa. B. Luôn là dao động điều hòa. C. Luôn là dao động tự do.  D. Có tần số góc  tính bởi công thức  . g Câu 16: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u cos(10t 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5m/s. B. 50cm/s. C. 40cm/s. D. 2,5m/s. Câu 17: Thế năng của con lắc đơn dao động điều hòa. A. Không phụ thuộc góc lệch của dây treo. B. Luôn không đổi vì qũy đạo của vật được coi là đường thẳng. C. Bằng với năng lượng dao động khi vật nặng ở biên. D. Cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. Câu 18: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: x1 4cos(4 t) cm , x2 4cos(4 t / 3) cm . Dao động tổng hợp của vật có phương trình A. x 3 4 cos(4 t / 3) cm . B. x 3 2 cos(4 t / 3) cm . C. x 4 3 cos(4 t / 6) cm `. D. ` x 3 3 cos(4 t / 6) cm . Câu 19: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì: A. nguồn phát sóng dừng dao động. B. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động. C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên. D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới thì dừng lại. Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π(s) và biên độ 1cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 4cm/s. B. 8cm/s. C. 3cm/s. D. 0,5cm/s. Câu 21: Con lắc lò xo dao động diều hòa có tốc độ bằng 0 khi vật ở vị trí A. mà hợp lực tác dụng vào vật bằng 0. B. có li độ bằng 0. C. mà lò xo không biến dạng. D. gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz. B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ. C. Sóng âm là sóng dọc. D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được. Trang 2/3 - Mã đề thi 134
  3. Câu 23: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos2 t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 10 . Cơ năng của con lắc bằng A. 2,00J. B. 0,10J. C. 0,50J. D. 0,02J. Câu 24: Mối quan hệ giữa điện áp hiệu dụng với với điện áp cực đại là U U A. U 0 . B. U 0 . C. U U 2 . D. U 2U . 2 2 0 0 Câu 25: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 A1 cos(t 1) , x2 A2 cos(t 2 ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên được tính theo công thức 2 2 2 2 2 A. A A1 A2 2A1A2 cos( 2 1) . B. A A1 A2 2A1A2 cos( 2 1) 2 2 2 2 2 C. A A1 A2 2A1A2 cos( 2 1) . D. A A1 A2 2A1A2 cos( 2 1) . Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, biết khoảng cách giữa 2 nguồn S 1S2 là 11cm, người ta thấy ngoài 2 điểm S1,S2 gần như đứng yên thì giữa chúng còn 10 điểm khác đứng yên không dao động, cho biết cần rung có tần số 16Hz . Vận tốc truyền sóng: A. 1,04m/s. B. 0,52m/s. C. 0,32m/s. D. 3m/s. Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Muốn tần số tăng lên ba lần thì A. Giảm k ba lần, tăng m chín lần. B. Tăng k ba lần, giảm m ba lần. C. Giảm k b lần, tăng m ba lần. D. Tăng k ba lần, giảm m chín lần. Câu 28: Cho mạch điện gồm điện trở R, một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C mắc nối tiếp nhau. 1 10 4 R=100  , L H , C F. Dòng điện qua mạch là i 2cos100 t (A) . Biểu thức điện áp tức thời 2 u giữa hai đầu đoạn mạch có dạng A. u 200cos(100 t- /4) (V) . B. u 200cos(100 t+ /4) (V) . C. u 100cos(100 t- /4) (V) . D. u 100cos(100 t+ /4) (V) . Câu 29: Vật dao động điều hòa có vận tốc bằng không khi vật ở : A. Vị trí có li độ cực đại. B. Vị trí mà lò xo không biến dạng. C. Vị trí cân bằng. D. Vị trí mà lực tác dụng vào vật bằng không. Câu 30: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng: A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều . B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. C. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở. D. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 134