Đề thi giữa kì I môn Toán 7 - Vương Thị Mỹ Hòa (Có đáp án)

docx 7 trang hatrang 25/08/2022 8460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì I môn Toán 7 - Vương Thị Mỹ Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_ki_i_mon_toan_7_vuong_thi_my_hoa_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề thi giữa kì I môn Toán 7 - Vương Thị Mỹ Hòa (Có đáp án)

  1. GV: VƯƠNG THỊ MỸ HÒA. TP VINH TN ĐỀ THI GIỮA KÌ I TOÁN 7. THỜI GIAN 60’ Câu 1. Kết quả của phép toán: 32.33 bằng: 1 A. 3 B. 36 C. 96 D. 35 Câu 2. Từ tỉ lệ thức 1,2 : x 2 : 5. Suy ra x bằng: A. 3 B.3,2 C. 0,48 D. 2,08 1 2 Câu 3. Giá trị của biểu thức 2.( 3).( ).( ) là: 2 3 A. - 1 B. -2 C. 2 D. 1 Câu 4 . Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: A. Hai góc so le trong phụ nhau B. Hai góc trong cùng phía bù nhau C. Hai góc đồng vị đối nhau D. Hai góc ngoài cùng phía kề nhau Câu 5: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : 15 7 1000 1,5 A. ; B. ; C. ; D. 26 1,8 0 3 Câu 6: Kết quả phép tính 52.58 là: A. 516 B. 510 C. 2516 D. 1010 Câu 7: Cho ABC có góc A=250, góc C =650. Khi đó số đo góc B bằng: A. 750 B. 900 C. 45 0 D. 350 12 34 Câu 8: Kết quả phép tính . bằng : 17 36 A. 2 ; B. 2 ;C. 2 D. 43 5 3 3 59 Câu 9: Cho biết: x = 11. Giá trị của x là : A. x = 11; B. x = – 11; C. x = 11 hoặc x = – 11; D. x = 1
  2. Câu 10: Cho 20 : x = 4: 5. Giá trị của x bằng: A. 10; B. 16; C. 24; D. 25 Câu 11. Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất kết quả của phép tính: 0,3. 0,5 A. 0,15 B. 0,1 C. 0,2 D. 2 Câu 12. Với a,b,c,d Z; b,d 0 kết luận nào sau đây là đúng? a c a c a c a c A. B. b d b d b d d b a c a c a c a c C. D. b d b d b d b d Câu 13: Cho a / /b và c  a khi đó A. b / /c . B. a/ /c . C. c  b . D. a  b . Câu 14. Cho tam giác ABC. Nhận xét nào dưới đây là đúng? µ µ µ 0 µ µ µ 0 A. A B C 108 B. A B C 180 ; µ µ µ 0 µ µ µ 0 C. A B C 180 D. A B C 180 Câu 15. Trong các trường hợp sau trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ: 5 5 5 1 2 A. ; ; ; -5; B. 0,4; 2; ; ; 7 8 9 2 4 5 1 20 C. 0,5; 0,25; 0,35; 0,45 D. 0,5; ; ; 10 2 40 Câu 16. Kết quả phép nhân (-3)6. (-3)2 là A. (-3)12 B. 38 C. 98 D. 912 Câu 17. Cách viết nào dưới đây là đúng: A. |- 0,5| = 0,5 B. - |- 0,5| = 0,5 C. |- 0,5| = - 0,5 D. |- 0,5| = 0,5
  3. a c Câu 18. Từ tỉ lệ thức (a, b, c, d 0), suy ra được tỉ lệ thức b d a c c a A. d b B. b d b c b d C. a d D. a c 1 2 Câu 19. Biết 0,(166) B. 0,141 0,(53) Câu 22. Từ 18.36 = 24.27 có thể lập được tỉ lệ thức nào? 18 24 18 36 A. B. 36 27 24 27 18 24 27 24 C. D. 27 36 36 18 x 1 Câu 23. Cho 6 2 thì x bằng A. 2 B. -2 C. 3 D. -3 5 3 ( ) Câu 24. Kết quả của phép tính: 2 2
  4. A. 1/2 B. 3/2 C. 2 D. 4 Câu 25. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Hai góc có chung một đỉnh là hai góc đối đỉnh; B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau; C. Hai góc có chung một đỉnh và bằng nhau là hai góc đối đỉnh; D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. Câu 26. Cho đường thẳng d và điểm O nằm ngoài đường thẳng d A. chỉ có một đường thẳng đi qua O và song song với d; B. có vô số đường thẳng đi qua O và song song với d; C. có hai đường thẳng đi qua O và song song với d; D. không có đường thẳng nào đi qua O và vuông góc với d. Câu 27. Nếu a / /b và a  c thì: A. c//a B. c / /b C. c  b D. a  b Câu 28. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu a  b;b  c thì: A. a và c cắt nhau; B. a và c song song với nhau; C. a và c trùng nhau; D. a và c vuông góc với nhau. Câu 29. Cho hình vẽ µ 0 biết a // b và A2 45 , khẳng định nào sau đây là đúng: µ µ 0 µ µ 0 A. A4 = B3 45 ; B. A4 = B2 = 45 ; µ µ 0 µ µ 0 C. A1 = B3 180 ; D. A3 + B2 135 . Câu 30. Khi định lý được phát biểu dưới dạng “ Nếu thì”, A. Phần nằm giữa từ “Nếu” và từ “thì” là phần giả thiết, phần sau từ “thì” là phần kết luận; B. Phần nằm sau từ “Nếu” là phần kết luận; C. Phần nằm sau từ “thì” là phần giả thiết;
  5. D. Phần nằm sau từ “Nếu” là phần kết luận và sau từ “thì” là phần giả thiết. Câu 31. Chọn đáp án đúng : A. -5 N B. -5 Z C. -5 Q D. -5 Q 3 2 Câu 32. Kết quả của phép tính: 20 15 1 17 5 1 A. 60 B. 60 C. 35 D. 60 2 Câu 33 . Kết quả của phép tính: - 0,35 . 7 A. - 0,1 B. -1 C. - 10 D. - 100 26 3 Câu 34. Kết quả của phép tính: : 2 15 5 3 2 3 A. - 6 B. 2 C. 3 D. 4 3 1 12 Câu 35. Kết quả phép tính: . là : 4 4 20 A. 12 B. 3 C. 3 D. 9 20 5 5 84 Câu 36. Giá trị của biểu thức : - 3,4 : 1,7 - 0,2 là : A. 1,8 B. - 1,8 C. 2,2 D. - 2,2 2 1 Câu 37. Kết quả phép tính: = 3
  6. A. 1 B. 2 C. 1 D. 9 9 9 2 9 5 10 Câu 38. Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau : 9 18 5 10 63 35 A. B. 9 18 9 5 10 18 63 9 C. D. 9 5 35 5 Câu 39. Cho a b và b  c thì A . c//a B. b//c C. a//b//c D. a c Câu 40. Cho hai đường thẳng a, b sao cho a // b, đường thẳng c  a. Khi đó: A. c b B. c// b C. c trùng với b D. c cắt b HẾT ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.B 4.B 5.A 6.B 7.B 8.C 9.C 10.D 11.C 12.C 13.C 14.B 15.D 16.B 17.A 18.D 19.C 20.B 21.D 22.C 23.C 24.D 25.B 26.A 27.C 28.B 29.B 30.A 31.D 32.B 33.A 34.C 35.B 36.D 37.A 38.C 39.A 40.A