Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Học - Đề tham khảo số 11

docx 31 trang Tài Hòa 17/05/2024 1660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Học - Đề tham khảo số 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_thi_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_de_tham_khao_so_11.docx

Nội dung text: Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Học - Đề tham khảo số 11

  1. ĐỀ THAM KHẢO SỐ 11 Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 2: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? A. NaCl. B. Na 2CO3. C. NaNO 3. D. HCl. Câu 3: Trong các chất sau, chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt là A. CO. B. O 3. C. N 2. D. H 2. Câu 4: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH3. D. CH 3COOCH3. Câu 5: Công thức của sắt(II) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe(OH) 2. C. FeO. D. Fe 2O3. Câu 6: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Amilopectin. D. Polietilen. Câu 7: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. Al(OH)3. B. AlCl 3. C. BaCO 3. D. CaCO 3 Câu 8: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. NaCrO2. B. Cr 2O3. C. K 2Cr2O7. D. CrSO 4. Câu 9: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4. Câu 10: Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây? A. C + O2 → CO2. B. C + 2H 2 → CH4.C. 3C + 4Al → Al4C3. D. 3C + CaO → CaC2 + CO. Câu 11: Chất nào sau đây là chất hữu cơ? A. CH4. B. CO2. C. Na2CO3. D. CO. Câu 12: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện A. kết tủa trắng. B. kết tủa đỏ nâu. C. bọt khí. D. dung dịch màu xanh. Câu 13: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là A. 7,2. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6. Câu 14: Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,6. B. 7,8. C. 3,9. D. 19,5. Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên. Khí X là A. H2. B. C 2H2. C. NH3. D. Cl2. Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai? A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic. C. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. B. Triolein phản ứng được với nước brom. D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,4. B. 4,5. C. 3,6. D. 6,3. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O 2, thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C 4H11N. C. C 3H9N. D. C 2H5N. Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng sau: NH 3 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → NO2. Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ có trong chất đóng vai trò chất khử là 1
  2. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 20: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 21: Hòa tan hết 2,04 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,085 mol H2. Kim loại R là A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Mg. Câu 22: Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y có tính chất của ancol đa chức. B. X có phản ứng tráng bạc. C. Phân tử khối của Y bằng 342. D. X dễ tan trong nước. Câu 23: Khi thủy phân hết 3,28 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05 mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 2,16. B. 3,06. C. 1,26. D. 1,71. Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá. (b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. (c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi. (e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit. (d) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 26: Cho este đa chức X (có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 27: Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là A. 1,76. B. 2,13. C. 4,46. D. 2,84. Câu 28: Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH 8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai? A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH. B. Chất Q là H 2NCH2COOH. C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2. D. Chất X là (NH 4)2CO3. Câu 29: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 30: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 6,0. B. 5,5. C. 6,5. D. 7,0. Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 2
  3. 퐾 푙2 + 퐾 2푆 4 퐹푒푆 4 + 2푆 4 Cr(OH)3 X Y Z T Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Z và T lần lượt là A. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3. B. K 2Cr2O7 và CrSO4. C. K2CrO4 và CrSO4. D. K 2CrO4 và Cr2(SO4)3. Câu 32: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam X, Y, Z, T lần lượt là A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin. Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2. (b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH. (c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 34: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 7,84. C. 8,96. D. 10,08. Câu 35: Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 36: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO 4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no và hai ancol) cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc), thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 11,2. B. 6,7. C. 10,7. D. 7,2. Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al 2O3 vào nước (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,302 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 6,79. B. 7,09. C. 2,93. D. 5,99. Câu 39: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O 2, thu được 16,38 gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong Z là A. 21,05%. B. 16,05%. C. 13,04%. D. 10,70%. 3
  4. Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư). (b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư). (c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư). (d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư). (e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư). Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. HẾT ĐỀ THAM KHẢO SỐ 12 Câu 1: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch A. HCl. B. AgNO 3. C. CuSO 4. D. NaNO3. Câu 2: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. CrCl3. B. NaOH. C. KOH. D. Cr(OH) 3. Câu 3: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là A. polipropilen. B. polietilen. C. polistiren. D. poli(vinylclorua). Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3? A. Metan. B. Etilen. C. Benzen. D. Propin. Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Na. B. Li. C. Hg. D. K. Câu 6: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu đỏ. B. Màu vàng. C. Màu xanh. D. màu hồng. Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3. A. HCl. B. KCl. C. KNO 3. D. NaCl. Câu 8: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 9: Chất nào sau đây là muối axit? A. CuSO4. B. Na 2CO3. C. NaH 2PO4. D. NaNO 3. Câu 10: Công thức phân tử của etanol là A. C2H4O. B. C 2H4O2. C. C 2H6O. D. C 2H6. Câu 11: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là A. C6H12O6. B. (C 6H10O5)n. C. C 2H4O2. D. C12H22O11. Câu 12: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là A. N2. B. CO. C. He. D. H 2. Câu 13: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là A. dung dịch Br2bị nhạt màu. B. có kết tủa đen C. có kết tủa vàng. D. có kết tủa trắng. Câu 14: Dẫn khí CO dư qua ống sưa đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 5,0. B. 10,0. C. 7,2. D. 15,0. 4
  5. Câu 15: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là A. 2,7gam. B. 5,1gam. C. 5,4 gam. D. 10,2gam. Câu 16: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaCl và Al(NO3)3. B. NaOH và MgSO 4. C. K2CO3 và HNO3. D. NH4Cl và KOH. Câu 17: Cho các dung dịch C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH và H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 18: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH 3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH 3COOCH3. Câu 19: Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 320. B. 720. C. 480. D. 329. Câu 20: Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 0,54. B. 1,08. C. 2,16. D. 1,62. Câu 21: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây A. CuSO4. B. MgSO 4. C. NaCl. D. NaOH. Câu 22: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Glyxin. D. Metylamin. Câu 23: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3? A. KNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. K 2SO4 Câu 24: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe2(SO4)3. B. Fe2O3. C. FeO. D. FeCl 3. Câu 25: Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố kali cho cây trồng do chứa muối kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là A. KCl. B. KOH. C. NaCl D. K 2CO3 Câu 26: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. HCl. B. KNO 3 C. NaCl. D. Na 3PO4 Câu 27: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H 2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,10. Câu 28: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol : Cho biết : X là este có công thức phân tử C10H10O4 ; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là A. 118. B. 132. C. 104. D. 146. Câu 29: Cho các phát biểu sau : (a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol. (b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim. (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (d) Trùng ngưng Ɛ-aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanine, lysin, axit glutamic. (g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. 5
  6. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 30: Thực hiện các phản ứng sau: (a) X (dư) + Ba(OH)2 → Y + Z b) X + Ba(OH)2(dư) → Y + T + H2O Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Hai chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X ? A. AlCl3, Al2(SO4)3. B. Al(NO3)3, Al(OH)3. C. Al(NO3)3, Al2(SO4)3. D. AlCl3, Al(NO3)3. Câu 31: Cho các chất: Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Na2CrO4. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 32: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearate và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 3,22 mol O2 thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,08. C. 0,2. D. 0,16. Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau: a) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3. b) Đốt dây Fe trong khí clo dư. c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư. Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng. e) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt (II) là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 34: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1mol ala và 1 mol Val. Mặc khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly và Gly-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 35: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau : Chất Thuốc thử Hiện tượng X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là : A. Gly–Ala–Gly, etyl fomat,anilin. B. Etyl fomat, Gly–Ala–Gly, anilin. C. Gly–Ala–Gly, anilin, etylfomat. D. Anilin, etyl fomat,Gly–Ala–Gly. Câu 36: Cho các phát biểu sau: a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot. b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu. c) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học. d) Dung dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu. e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 37: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C 8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tang 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là A. 13,60. B. 8,16. C. 16,32. D. 20,40. Câu 38: Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H 2 bằng 25,75. Mặc khác, nếu điện phân X trong 6
  7. thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Số mol Cu2+ trong Y là A. 0,01. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,04. Câu 39: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (đktc). +6 Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S , các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 7,28. B. 8,04. C. 6,96. D. 6,80. Câu 40: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O, 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho amol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 16,8. B. 14,0. C. 11,2. D. 10,0. HẾT ĐỀ THAM KHẢO SỐ 13 Câu 1: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Benzen. B. Etilen. C. Metan. D. Butan. Câu 2: Chất nào sau đây là muối axit? A.KNO3. B. NaHSO 4. C. NaCl. D. Na 2SO4. Câu 3: Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A.màu vàng. B. màu cam. C. màu hồng. D. màu xanh. Câu 4: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH? A.FeCl 2. B. CuSO 4. C. MgCl 2. D. KNO 3. Câu 5: Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là A.polietilen. B. polistiren. C. polipropilen. D. poli(vinyl clorua). Câu 6: Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là A.C 2H4. B. HCl. C. CO 2. D. CH 4. Câu 7: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là A.C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C 12H22O11. D. C 6H12O6. Câu 8: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A.FeCl2. B. NaCl. C. MgCl 2. D. CuCl 2. Câu 9: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? A.Cu. B. Ag. C. Au. D. Al. Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở? A. HCHO. B. C 2H4(OH)2. C. CH 2=CH-CH2-OH D. C2H5-OH. Câu 11: Nguyên tố crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A.Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Cr 2O3. D. NaCrO 2. Câu 12: Kim loại Al không tan trong dung dịch A.HNO3 loãng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO 3 đặc, nguội. Câu 13: Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A.40,6. B. 40,2. C. 42,5. D. 48,6. Câu 14: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A.8. B. 12. C. 10. D. 5. 7
  8. Câu 15: Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau: (a) NaOH + HCl → NaCl + H2O (b) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O (c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O (d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O + - Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H + OH → H2O là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 16: Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 17:Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là A. CaO. B. Al4C3. C. CaC2. D. Ca. Câu 18: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H 2 (đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là A.0,112. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,896. Câu 19: Cho 1,8 gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A.3,24. B. 1,08. C. 2,16. D. 4,32. Câu 20: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là A.C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH 3COOCH3. D. CH 3COOC2H5. Câu 21: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. HCl. B. Ba(OH) 2. C. NaCl. D. NaOH. Câu 22: Khí thải của một số nhà máy có chứa khí sunfurơ gây ô nhiễm không khí. Công thức của khí sunfurơ là A. H2S. B. NO 2. C. NO. D. SO2. Câu 23: Tên gọi của este CH3COOCH3 là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl fomat. Câu 24: Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử glyxin là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 25: Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2? A. K2O. B. Ca. C. CaO. D. Na 2O. Câu 26. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. Mg. C. K. D. Ca. Câu 27: Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C 2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A.0,25. B. 0,20. C. 0,10. D. 0,15. Câu 28: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: 8
  9. Cho biết: X là este có công thức phân tử C12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là A.146. B. 104. C. 148. D. 132. Câu 29: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 117 đvC? A. Aglyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin. Câu 30: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 31: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là A. 25,86. B. 26,40. C. 27,70. D. 27,30. Câu 32: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là A.2 : 5. B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 2. Câu 33: Cho các chất: Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 6. C. 4. D.5. Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl. (c) Cho Al vào dung dịch NaOH. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. (e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3. (g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A.5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 35: Cho các phát biểu sau: (a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure. (b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. (c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. (e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân MgCl2 nóng chảy. (d) Cho dd Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (b) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3. (e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. (c) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng sau: 9
  10. Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là A.AlCl3 và Al2O3. B. Al(NO 3)3 và Al. C. Al2O3 và Al. D. Al 2(SO4)3 và Al2O3. Câu 38: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là: A.Anilin, glucozơ, etylamin. B. Etylamin, glucozơ, anilin. C. Etylamin, anilin, glucozơ. D. Glucozơ, etylamin, anilin. Câu 39: Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl2và O2 (có tỉ khối so với H 2 bằng 32,25), thu được hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl, thu được 1,12 gam một kim loại không tan, dung dịch T và 0,224 lít khí H2 (đktc). Cho T vào dung dịchAgNO3 dư, thu được 27,28 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 1,536. B. 1,680. C. 1,344. D. 2,016. Câu 40: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C 8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và18,78 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúckhối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là A. 190. B. 100. C. 120. D. 240. HẾT ĐỀ THAM KHẢO SỐ 14 Câu 1: Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. K2HPO4. B. NaHSO4. C. NaHCO3. D. KCl. Câu 2: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polistiren. B. Polipropilen. C. Tinh bột. D. Polietilen. Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. H2SO4. B. NaCl. C. Na2SO4. D. KCl. Câu 4: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là: A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2. Câu 5: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch: A. NaCl. B. KCl. C. CaCl2. D. NaNO3. Câu 6: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính. Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3? A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3. Câu 8: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất? A. Ag. B. Al. C. Cr. D. Fe. Câu 9: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2? A. Axetilen. B. Propilen. C. Etilen. D. Metan. Câu 10: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là A. +2. B. +3. C. +6. D. +4. Câu 11: Tên gọi của hợp chất CH3COOH là: A. axit fomic. B. ancol etylic. C. anđehit axetic. D. axit axetic. Câu 12: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố: 10
  11. A. cacbon. B. kali. C. nitơ. D. photpho. Câu 13: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 20,0. B. 5,0. C. 6,6. D. 15,0. Câu 14: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d) H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 15: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là A. 4,0 gam. B. 8,0 gam. C. 2,7 gam. D. 6,0 gam. Câu 16: Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, thuđược 4,32 gam Ag. Giá trị của m là A. 7,2. B. 3,6. C. 1,8. D. 2,4. Câu 17: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 18: Cho các chất: anilin; saccarozơ; glyxin; axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 19:Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là: A. có kết tủa màu nâu đỏ. B. có kết tủa màu vàng nhạt. C. dung dịch chuyển sang màu da cam. D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam. Câu 20: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là: A. 20,60. B. 20,85. C. 25,80. D. 22,45. Câu 21: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? 2+ + 2+ + A. Mg . B. K . C. Fe . D. Ag Câu 22: Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. C17H35COONa. B. C 2H3COONa. C. C 17H33COONa D. CH3COONa. Câu 23: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2? A. NaCl. B. KNO 3. C. KCl. D. HCl. Câu 24: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Etilen. B. Propan. C. Metan. D. Etan. Câu 25: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Na. B. Ca. C. Cu. D. Ba. Câu 26: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là A. 12. B. 6. C. 5. D. 10 Câu 27: Chất X có công thức FeSO4. Tên gọi của X là A. Sắt (II) sunfat. B. sắt(III) sunfat. C. Sắt (II) sunfua. D. Sắt (III) sunfua Câu 28: Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chất X; Y; Z lần lượt là: A. tinh bột; anilin; etyl fomat. B. etyl fomat; tinh bột; anilin. 11
  12. C. tinh bột; etyl fomat; anilin. D. anilin; etyl fomat; tinh bột. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4; C2H2; C2H4 và C3H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác, 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là: A. 0,15. B. 0,25. C. 0,10. D. 0,06. Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2. (b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3. (g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là: A. 17,96. B. 16,12. C. 19,56. D. 17,72. Câu 32: Cho kim loại M và các chất X; Y; Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau: (dư) + H O (dư ) + CO2 2 Các chất X và Z lần lượt là: A. AlCl3 và Al(OH)3. B. AlCl3 và BaCO3. C. CrCl3 và BaCO3. D. FeCl3 và Fe(OH)3. Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. (b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3. (c) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4. (d) Cho Fe tác dung với dung dịch Cu(NO3)2. (e) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khô. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH. (b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic. (g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 35: Cho các chất: NaOH; Cu; Ba; Fe; AgNO3; NH3. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là: A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 36: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4. (c) nX3 + nX4 → poli(etylen terephtalat) + 2nH2O. 2푆 4 (d) X3 + 2X2 X5 + 2H2O. Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là: A. 194. B. 222. C. 118. D. 90. 12