Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Học (Có đáp án) - Năm 2022-2023

docx 10 trang Tài Hòa 17/05/2024 1420
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Học (Có đáp án) - Năm 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_thi_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_co_dap_an_nam_2022_202.docx

Nội dung text: Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Học (Có đáp án) - Năm 2022-2023

  1. THI THỬ SỐ 3 ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 CÔ HƯƠNG-THPT CƯMGAR MÔN: HÓA HỌC 0945.761.675 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Cho kim loại canxi phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được khí H2 và dung dịch chứa muối nào sau đây? A. CaCl2.B. Ca(OH) 2.C. CaOCl 2.D. CaO. Câu 42. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3? A. Na2CO3.B. NaOH.C. KHCO 3.D. NH 3. Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí? A. Alanin.B. Glucozơ.C. Trimetylamin.D. Anilin. Câu 44. Cho thanh Zn vào dung dịch nào sau đây sẽ không xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. FeSO4.B. Cu(NO 3)2.C. AgNO 3.D. MgCl 2. Câu 45. Trong nước có tính cứng tạm thời chứa các ion nào sau đây? 2 2 2 2 A. Ca , Mg , HCO3 .B. Ba , Mg , HCO3 . 2 2 2 C. Ca , Mg ,Cl .D. Ca , Na ,Cl , HCO3 . Câu 46. Ở điều kiện thích hợp, sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo muối sắt (II)? 0 A. Cl2 (t ).B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch HNO3 loãng dư.D. Dung dịch H 2SO4 đặc, nóng dư. Câu 47. Dùng chất khử CO hoặc H2 (dư) ở nhiệt độ cao, không thể khử được oxit kim loại nào? A. FeO.B. CuO.C. MgO.D. Fe 2O3. Câu 48. Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH, không thu được ancol? A. CH3COOC2H5.B. HCOOC 2H5. C. CH3COOCH3.D. CH 3COOC6H5. Câu 49. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, ở anot thu được chất nào? A. O2.B. Cu.C. H 2.D. H 2 và O2. Câu 50. Để thu được polipropilen cần tiến hành trùng hợp monome nào sau đây? A. Etilen.B. Propilen.C. Vinylclorua.D. Butađien. Câu 51. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. HCl.B. H 2SO4 loãng.C. Ba(OH) 2.D. NaCl. Câu 52. Phèn chua được dùng nhiều trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, làm trong nước, Công thức nào sau đây là của phèn chua? A. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.B. Na 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.D. K 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 53. Khí X không màu, dễ hóa nâu trong không khí và thưởng được sinh ra trong các phản ứng với HNO3. Công thức nào sau đây là của khí X? A. NO.B. NO 2.C. NH 3.D. N 2O. Câu 54. Tên gọi nào sau đây là của hợp chất (C17H35COO)3C3H5? A. Glyxerol.B. Tristearin.C. Tripanmitin.D. Triolein. Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. W.B. Cr.C. Hg.D. Al. Câu 56. Chất hữu cơ nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. C2H5OH.B. CH 3COOH.C. C 2H2.D. CH 3CHO. Câu 57. Chất nào sau đây có tên gọi là đimetylamin? Trang 1
  2. A. (CH3)2NH.B. (C 2H5)2NH.C. CH 3NHC2H5.D. (C 6H5)2NH. Câu 58. Chất nào sau đây có màu da cam? A. K2CrO4.B. K 2Cr2O7.C. KMnO 4.D. KClO 3. Câu 59. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Fe.B. Zn.C. Ag.D. Al. Câu 60. Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân? A. Saccarozơ.B. Xenlulozơ.C. Tinh bột.D. Glucozơ. Câu 61. Hòa tan hết 3,5 gam hỗn hợp kim oại gồm Mg, Al và Fe bằng dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,136 lít khí và m gam hỗn hợp muối clorua. Giá trị của m là: A. 13,44 gam.B. 15,2 gam.C. 12,34 gam.D. 9,6 gam. Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơtrinitrat thuộc loại polime tổng hợp. B. Tơ visco thuộc loại tơ hóa học. C. Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. D. Phản ứng thủy phân tinh bột thuộc phản ứng giữ nguyên mạch polime. Câu 63. Cho m gam dung dịch X vào m gam dung dịch Y, sau phản ứng thu được 2m gam dung dịch Z. Các chất X, Y có thể là A. NaHCO3 và HCl.B. AgNO 3 và HCl. C. NaHCO3 và NaOH. D. Fe(NO3)2 và AgNO3. Câu 64. Lên men 40 kg nước ép quả nho với hiệu suất 90%, thu được 36,8 lít rượu vang 10 0. Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Giả thiết trong nước ép quả nho chỉ chứa một loại cacbohiđrat duy nhất là glucozơ với nồng độ x%. Giá trị của x là A. 12.B. 14.C. 18.D. 16. Câu 65. Cho dung dịch chứa m gam brom vào dung dịch chứa m gam anilin, sau phản ứng thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 14,40.B. 2,79.C. 4,80.D. 5,58. Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột. B. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. C. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO. D. Amilopectin có cấu trúc mạch không phân nhánh. Câu 67. Đốt 9,6 gam Mg trong bình chứa 2,24 lít khí Cl 2, sau phản ứng thu được hỗn hợp X gồm muối và kim loại dư. Cho hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Y chứa H 2SO4 1,5M và HCl 3M. Giá trị của V là A. 125 ml.B. 150 ml.C. 100 ml.D. 200 ml. Câu 68. Cho các phát biểu sau: (a) Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein. (b) Dung dịch nước mía có thể hòa tan kết tủa Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. (c) Hợp chất H2N-CH2-COOCH3 có tính lưỡng tính. (d) Nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp axit ađipic và hexametylenđiamin. (e) Amilopectin và cao su lưu hóa là các polime có cấu tạo mạch phân nhánh. (f) Có 4 công thức este thỏa mãn công thức phân tử C8H8O2 tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 4.C. 5.D. 3. Câu 69. Cho hai kim loại X, Y với các phản ứng xảy ra như sau: X + 2YCl3  XCl2 + 2YCl2. Y + XCl2  YCl2 + X. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. B. Kim loại X khử được ion Y2+. Trang 2
  3. C. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. D. X có tính khử mạnh hơn Y. Câu 70. Hợp chất E (chứa vòng benzen) có công thức HCOO-C 6H4-OH. Cho 2,76 gam E tác dụng hoàn toàn với 40 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch T. Cô cạn T thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 5,96 gam.B. 5,24 gam.C. 5,60 gam.D. 4,44 gam. Câu 71. Este T mạch hở, không phân nhánh, có phân tử khối nhỏ hơn 88 và chứa không quá 2 liên kết π. Thủy phân hoàn toàn x mol T trong dung dịch NaOH vừa đủ, cho dung dịch thu được tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được 2x mol Ag. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số công thức cấu tạo của T thỏa mãn điều kiện trên là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 72. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3. (b) Cho a mol P2O5 vào 5a mol dung dịch NaOH. (c) Cho từ từ từng giọt đến hết dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3. (d) Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (e) Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol NaOH. (f) Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol NaHSO4. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là A. 3.B. 6.C. 5.D. 4. Câu 73. Trung bình để năng suất thu được 1,0 tạ thóc thì lượng phân bón cần cung cấp khoảng: 2,0 kg N; 0,8 kg P2O5; 3,2 kg K2O. Giả sử khi bón phân bằng cách trộn x kg phân NPK có độ dinh dưỡng 16-16-8; y kg phân đạm ure có dinh dưỡng 46% và z kg phân kali đỏ (KCl - có độ dinh dưỡng 60%) sẽ thu được 1,0 tấn thóc. Tổng giá trị của (x+y+z) là A. 122,76.B. 120,00.C. 92,68.D. 106,42. Câu 74. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho 0,08 mol X phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và một muối duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên thì cần vừa đủ 4,14 mol O2, thu được Na2CO3; 2,79 mol CO2 và 2,79 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong X là A. 80%.B. 84%.C. 76%.D. 88%. Câu 75. Bình gas loại 12 cân sử dụng trong các hộ gia đình có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan. Khi đốt cháy hoàn toàn thì 1 mol propan tỏa ra nhiệt lượng là 2220kJ và 1 mol butan tỏa ra nhiệt lượng là 2850kJ. Giả sử, trung bình một hộ gia đình tiêu thụ lượng nhiệt 10000kJ/ ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 75,91%. Tỉ lệ khối lượng của butan và propan trong bình gas trên là bao nhiêu? Biết hộ gia đình đó dùng bình gas trong 45 ngày. A. 0,249.B. 1,977. C. 4,012.D. 0,506. Câu 76. Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,02 mol Mg và 0,03 mol Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được 4,77 gam hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 loãng thu được 18,3 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của oxi trong hỗn hợp X là A. 38,79%.B. 37,89%.C. 44,44%.D. 33,33%. Câu 77. Hỗn hợp E gồm hai este hai chức X và Y (MX < MY; X có mạch hở). Thủy phân hoàn toàn E cần dùng 0,46 mol NaOH thu được hỗn hợp Z gồm ba muối, trong đó có một muối F (biết MF < 150; phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong F là 12,307%) và hỗn hợp T gồm hai ancol no, mạch hở. Cho T tác dụng hoàn toàn với Na dư, thu được 0,11 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, H2O và 0,95 mol CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 2,05 mol O2. Phần trăm khối lượng Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 80%.B. 77%.C. 83%.D. 85%. Trang 3
  4. Câu 78. Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau: Thời gian điện phân (giấy) t t + 2895 2t Tổng số mol khí ở hai điện cực a a + 0,03 2,125a Số mol Cu ở catot b b + 0,02 b + 0,02 Giá trị của t là A. 4825.B. 3860.C. 2895.D. 5790. Câu 79. Nhúng thanh kẽm và thanh đồng vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng rồi nối hai thanh kim loại bằng dây dẫn cho đi qua một điện kế, như hình vẽ: Khi khóa K đóng, cho các phát biểu sau: (1) Zn là cực âm (anot), tại đó Zn bị oxi hóa thành ion Zn2+ đi vào dung dịch. + (2) Cu là cực dương (catot), tại đó ion H bị khử thành khí H2 thoát ra. (3) Thanh kẽm và thanh đồng đều bị ăn mòn điện hóa. (4) Khí H2 chỉ thoát ra ở thanh đồng, không thoát ra ở thanh kẽm. (5) Nếu thay khóa K bằng bóng đèn thì bóng đèn sẽ sáng vì có dòng điện chạy qua dây dẫn. Số phát biểu đúng là A. 5.B. 4. C. 3.D. 2. Câu 80. Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: 0 (a) E + 2NaOH t X + Y+ Z. 0 (b) X + HCl t F + NaCl. (c) Y + HCl  T + NaCl. (d) F + C2H4(OH)2  G + H2O. Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; ME < 160; MX < MY Cho các phát biểu sau: (a) Có 2 công thức cấu tạo thoả mãn với E (b) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2. (c) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH. (d) G là hợp chất hữu cơ đa chức. (e) Từ Z có thể điều chế trực tiếp được axit axetic. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 4.C. 5.D. 3. HẾT Trang 4
  5. Đáp án tham khảo 41A 42B 43C 44D 45A 46B 47C 48D 49A 50B 51C 52D 53A 54B 55C 56D 57A 58B 59C 60D 61A 62B 63C 64D 65A 66B 67C 68D 69A 70B 71C 72D 73A 74B 75C 76D 77A 78B 79C 80D Đáp án chi tiết Câu 41. Cho kim loại canxi phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được khí H 2 và dung dịch chứa muối nào sau đây? A. CaCl2.B. Ca(OH) 2.C. CaOCl 2.D. CaO. Câu 42. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3? A. Na2CO3.B. NaOH.C. KHCO 3.D. NH 3. Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí? A. Alanin.B. Glucozơ.C. Trimetylamin.D. Anilin. Câu 44. Cho thanh Zn vào dung dịch nào sau đây sẽ không xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. FeSO4.B. Cu(NO 3)2.C. AgNO 3.D. MgCl 2. Câu 45. Trong nước có tính cứng tạm thời chứa các ion nào sau đây? 2 2 2 2 A. Ca , Mg , HCO3 .B. Ba , Mg , HCO3 . 2 2 2 C. Ca , Mg ,Cl .D. Ca , Na ,Cl , HCO3 . Câu 46. Ở điều kiện thích hợp, sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo muối sắt (II)? 0 A. Cl2 (t ).B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch HNO3 loãng dư. D. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Câu 47. Dùng chất khử CO hoặc H2 (dư) ở nhiệt độ cao, không thể khử được oxit kim loại nào? A. FeO.B. CuO.C. MgO.D. Fe 2O3. Câu 48. Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH, không thu được ancol? A. CH3COOC2H5.B. HCOOC 2H5.C. CH 3COOCH3. D. CH3COOC6H5. Câu 49. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, ở anot thu được chất nào? A. O2. B. Cu. C. H2. D. H2 và O2. Câu 50. Để thu được polipropilen cần tiến hành trùng hợp monome nào sau đây? A. Etilen.B. Propilen.C. Vinylclorua.D. Butađien. Câu 51. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. HCl.B. H 2SO4 loãng.C. Ba(OH) 2. D. NaCl. Câu 52. Phèn chua được dùng nhiều trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, làm trong nước, Công thức nào sau đây là của phèn chua? A. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.B. Na 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.D. K 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 53. Khí X không màu, dễ hóa nâu trong không khí và thưởng được sinh ra trong các phản ứng với HNO3. Công thức nào sau đây là của khí X? A. NO.B. NO 2. C. NH3.D. N 2O. Câu 54. Tên gọi nào sau đây là của hợp chất (C17H35COO)3C3H5? A. Glyxerol.B. Tristearin.C. Tripanmitin.D. Triolein. Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. W.B. Cr.C. Hg.D. Al. Câu 56. Chất hữu cơ nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. C2H5OH.B. CH 3COOH. C. C2H2.D. CH 3CHO. Câu 57. Chất nào sau đây có tên gọi là đimetylamin? A. (CH3)2NH.B. (C 2H5)2NH.C. CH 3NHC2H5.D. (C 6H5)2NH. Trang 5
  6. Câu 58. Chất nào sau đây có màu da cam? A. K2CrO4.B. K 2Cr2O7.C. KMnO 4.D. KClO 3. Câu 59. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Fe.B. Zn.C. Ag.D. Al. Câu 60. Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân? A. Saccarozơ.B. Xenlulozơ.C. Tinh bột.D. Glucozơ. Câu 61. Hòa tan hết 3,5 gam hỗn hợp kim oại gồm Mg, Al và Fe bằng dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,136 lít khí và m gam hỗn hợp muối clorua. Giá trị của m là: A. 13,44 gam.B. 15,2 gam.C. 12,34 gam.D. 9,6 gam. Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơtrinitrat thuộc loại polime tổng hợp. B. Tơ visco thuộc loại tơ hóa học. C. Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. D. Phản ứng thủy phân tinh bột thuộc phản ứng giữ nguyên mạch polime. Câu 63. Cho m gam dung dịch X vào m gam dung dịch Y, sau phản ứng thu được 2m gam dung dịch Z. Các chất X, Y có thể là A. NaHCO3 và HCl.B. AgNO 3 và HCl. C. NaHCO3 và NaOH. D. Fe(NO3)2 và AgNO3. Hướng dẫn Vì thu được 2m (gam) dung dịch Z, nên phản ứng không tạo kết tủa, hay chất khí=> loại A (CO2); B (kết tủa); D (kết tủa Ag). Câu 64. Lên men 40 kg nước ép quả nho với hiệu suất 90%, thu được 36,8 lít rượu vang 100. Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Giả thiết trong nước ép quả nho chỉ chứa một loại cacbohiđrat duy nhất là glucozơ với nồng độ x%. Giá trị của x là A. 12.B. 14.C. 18.D. 16. Câu 65. Cho dung dịch chứa m gam brom vào dung dịch chứa m gam anilin, sau phản ứng thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 14,40.B. 2,79.C. 4,80.D. 5,58. Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột. B. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. C. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO. D. Amilopectin có cấu trúc mạch không phân nhánh. Câu 67. Đốt 9,6 gam Mg trong bình chứa 2,24 lít khí Cl 2, sau phản ứng thu được hỗn hợp X gồm muối và kim loại dư. Cho hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Y chứa H2SO4 1,5M và HCl 3M. Giá trị của V là A. 125 ml.B. 150 ml.C. 100 ml.D. 200 ml. Câu 68. Cho các phát biểu sau: (a) Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein. (b) Dung dịch nước mía có thể hòa tan kết tủa Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. (c) Hợp chất H2N-CH2-COOCH3 có tính lưỡng tính. (d) Nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp axit ađipic và hexametylenđiamin. (e) Amilopectin và cao su lưu hóa là các polime có cấu tạo mạch phân nhánh. (f) Có 4 công thức este thỏa mãn công thức phân tử C8H8O2 tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 4.C. 5.D. 3. Câu 69. Cho hai kim loại X, Y với các phản ứng xảy ra như sau: Trang 6
  7. X + 2YCl3  XCl2 + 2YCl2. Y + XCl2  YCl2 + X. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.B. Kim loại X khử được ion Y 2+. C. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. D. X có tính khử mạnh hơn Y. Câu 70. Hợp chất E (chứa vòng benzen) có công thức HCOO-C6H4-OH. Cho 2,76 gam E tác dụng hoàn toàn với 40 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch T. Cô cạn T thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 5,96 gam.B. 5,24 gam.C. 5,60 gam.D. 4,44 gam. Câu 71. Este T mạch hở, không phân nhánh, có phân tử khối nhỏ hơn 88 và chứa không quá 2 liên kết π. Thủy phân hoàn toàn x mol T trong dung dịch NaOH vừa đủ, cho dung dịch thu được tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được 2x mol Ag. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số công thức cấu tạo của T thỏa mãn điều kiện trên là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Hướng dẫn MT < 88 gam/mol nên số cacbon trong T nhỏ hơn hoặc bằng 4. Các chất thỏa mãn gồm: (1) HCOOCH3. (2) HCOOC2H5. (3) HCOOCH2-CH=CH2. (4) CH3COOCH=CH2. Câu 72. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3. (b) Cho a mol P2O5 vào 5a mol dung dịch NaOH. (c) Cho từ từ từng giọt đến hết dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3. (d) Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (e) Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol NaOH. (f) Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol NaHSO4. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là A. 3.B. 6.C. 5.D. 4. Hướng dẫn (a) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3. Fe(NO3)3 (b) Cho a mol P2O5 vào 5a mol dung dịch NaOH. (c) Cho từ từ từng giọt đến hết dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a 2 muối mol Na2CO3. NaHCO3 + NaCl (d) Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (e) Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol NaOH. Na2SO4 (f) Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol NaHSO4. NaHCO3 NaHCO3 Câu 73. Trung bình để năng suất thu được 1,0 tạ thóc thì lượng phân bón cần cung cấp khoảng: 2,0 kg N; 0,8 kg P2O5; 3,2 kg K2O. Giả sử khi bón phân bằng cách trộn x kg phân NPK có độ dinh dưỡng 16-16-8; y kg phân đạm ure có dinh dưỡng 46% và z kg phân kali đỏ (KCl - có độ dinh dưỡng 60%) sẽ thu được 1,0 tấn thóc. Tổng giá trị của (x+y+z) là A. 122,76.B. 120,00.C. 92,68.D. 106,42. Hướng dẫn Đề tạo được 1 tấn thóc, cần 20kg N + 8 kg P2O5 và 32kg K2O. Trang 7
  8. 0,16x 0,46y 20 x 50 0,16x 8 y 26,09 => x+y+z= 122,76 (kg). 0,08x 0,6z 32 z 46,67 Câu 74. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z. Cho 0,08 mol X phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và một muối duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên thì cần vừa đủ 4,14 mol O 2, thu được Na2CO3; 2,79 mol CO2 và 2,79 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong X là A. 80%.B. 84%.C. 76%.D. 88%. Hướng dẫn Đốt cháy muối cho số mol CO2 bằng số mol H2O => axit tạo muối phải no. HCOONa : 2x O2 Na2CO3 CO2 H2O CH : y  2 4,14mol xmol 2,79mol 2,79mol - bảo toàn oxi => x=0,09 (mol) - bảo toàn H =>y=2,7 (mol) => 2,7 : (0,09*2) = 15 => Muối là C15H31COONa. Gọi số mol chất béo (Y) và axit béo (Z) lần lượt là a, b (mol) a b 0,08 a 0,05 => %mY (X) = 84%. 3a b 0,18 b 0,03 Câu 75. Bình gas loại 12 cân sử dụng trong các hộ gia đình có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan. Khi đốt cháy hoàn toàn thì 1 mol propan tỏa ra nhiệt lượng là 2220kJ và 1 mol butan tỏa ra nhiệt lượng là 2850kJ. Giả sử, trung bình một hộ gia đình tiêu thụ lượng nhiệt 10000kJ/ ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 75,91%. Tỉ lệ khối lượng của butan và propan trong bình gas trên là bao nhiêu? biết hộ gia đình đó dùng bình gas trong 45 ngày. A. 0,249.B. 1,977. C. 4,012.D. 0,506. Hướng dẫn Gọi khối lượng của propan và butan trong bình gas 12kg lần lượt là x, y (gam) x y 12000 x 2394,1 x y ( .2220 .2850)*0,7591 45*10000 y 9605,9 44 58 Vậy y:x = 9605,9 : 2394,1 = 4,012. Câu 76. Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,02 mol Mg và 0,03 mol Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được 4,77 gam hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 loãng thu được 18,3 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của oxi trong hỗn hợp X là A. 38,79%.B. 37,89%.C. 44,44%.D. 33,33%. Hướng dẫn - bảo toàn khối lượng => khối lượng hỗn hợp khí là 4,77 – 0,02*24 – 0,03*56 = 2,61 gam Gọi số mol của khí Cl2 và O2 trong X là x, y (mol) - nHCl pư = 4nO2 = 4y (mol). Gọi số mol Ag tạo ra là z (mol) -bảo toàn Cl=> số mol AgCl là 2x+4y Trang 8
  9. 71x 32y 2,61 x 0,03 Ta có hệ phương trình 2x 4y z 0,02*2 0,03*3 y 0,015 143,5*(2x 4y) 108* z 18,3 z 0,01 0,015 => %V .100% ; 33,33% O2 0,03 0,015 Câu 77. Hỗn hợp E gồm hai este hai chức X và Y (M X .100% 12,307% 16z 18,46 =>z=1. M 100 => F là muối của phenol (công thức đặt lại là R-C6H4-ONa) và MF = 130 g/mol => R=15 (CH3-) => vậy muối F là CH3-C6H4-ONa. * ancol + Na: nH2=0,11 mol => nOH = 0,22 (mol) => số mol nhóm chức este của ancol =0,22 mol => số mol chức este của phenol = (0,46 – 0,22) : 2 = 0,12 mol * muối Z: COONa : 0,46 0,12 0,34 CH3C6 H4ONa : 0,12 O2 Na2CO3 H2O CO2 C : a E5555F E5F 0,23 0,95 H Bảo toàn C => a + 0,34*1+ 0,12*7= 0,23+0,95 => a = 0 => Vậy hai muối axit cacboxylic phải là HCOONa và (COONa)2. => Trong hai ancol, có một ancol đơn chức và một ancol hai chức *Quy đổi E. (HCOO)2C2H4.nCH2:0,05 E O2 CH OOC COOC H CH .mCH : 0,12 EF 3 6 4 3 2 2,05 Số mol oxi = 0,05*(3,5+1,5*n) + 0,12*(10,5+1,5*m) = 2,05  0,5*n + 1,2*m = 4,1 => nghiệm phù hợp n=1 và m=3. X: (HCOO)2C3H6:0,05 Vậy E => %mY(E) = 81,1% Y :C4 H9OOC COOC6 H4CH3.mCH2 : 0,12 Câu 78. Điện phân dung dịch chứa Cu(NO 3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau: Thời gian điện phân (giấy) t t + 2895 2t Tổng số mol khí ở hai điện cực a a + 0,03 2,125a Số mol Cu ở catot b b + 0,02 b + 0,02 Giá trị của t là A. 4825.B. 3860.C. 2895.D. 5790. Hướng dẫn Trang 9
  10. *Xét điện phân trong khoảng thời gian từ t đến (t+2895) => ne = 0,06 mol. 2+ - Catot Cu + 2e Cu => anot 2Cl → Cl2 + 2e 0,04 ← 0,02 mol khí = 0,02 mol x →2x + 2H2O + 2e 2 OH- + H2 2H2O → 4H + O2 + 4e 0,02 → 0,01 y → 4y x y 0,02 x 0,01 2x 4y 0,06 y 0,01 *Xét điện phân trong khoảng thời gian từ 0 đến t => anot chỉ có khí Cl2 và catot chỉ có Cu => a=b và ne = 2a = 2b. *Xét điện phân trong khoảng thời gian từ 0 đến 2t => ne = 4a. 2+ - Catot Cu + 2e Cu => anot 2Cl → Cl2 + 2e 2b+ 0,04 ← b+0,02 a+0,01 → 2a+0,02 - + 2H2O + 2e 2 OH + H2 2H2O → O2 + 4H + 4e 2a- 0,04 → a-0,02 2a 0,02 ← 2a-0,02 4 Ta có tổng số mol khí ơ hai điện cực = 2,125a => a=0,04. 2.t Mà trong khoảng t (s) => n 2a t 3860(s). e 96500 Câu 79. Nhúng thanh kẽm và thanh đồng vào cốc đựng dung dịch H 2SO4 loãng rồi nối hai thanh kim loại bằng dây dẫn cho đi qua một điện kế, như hình vẽ: Khi khóa K đóng, cho các phát biểu sau: (1) Zn là cực âm (anot), tại đó Zn bị oxi hóa thành ion Zn2+ đi vào dung dịch. + (2) Cu là cực dương (catot), tại đó ion H bị khử thành khí H2 thoát ra. (3) Thanh kẽm và thanh đồng đều bị ăn mòn điện hóa. (4) Khí H2 chỉ thoát ra ở thanh đồng, không thoát ra ở thanh kẽm. (5) Nếu thay khóa K bằng bóng đèn thì bóng đèn sẽ sáng vì có dòng điện chạy qua dây dẫn. Số phát biểu đúng là A. 5.B. 4. C. 3.D. 2. Câu 80. Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: 0 (a) E + 2NaOH t X + Y+ Z. 0 (b) X + HCl t F + NaCl. (c) Y + HCl  T + NaCl. (d) F + C2H4(OH)2  G + H2O. Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; M E < 160; MX < MY .Cho các phát biểu sau: (a) Có 2 công thức cấu tạo thoả mãn với E (b) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2. (c) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH. (d) G là hợp chất hữu cơ đa chức. (e) Từ Z có thể điều chế trực tiếp được axit axetic. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 4.C. 5.D. 3. HẾT Trang 10