Đề ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_10_nam_hoc_2021_2022_co_dap.pdf
Nội dung text: Đề ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HK2 NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN – Khối 10 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 05 trang) Mã đề 990 Họ và tên học sinh : Số báo danh : Câu 1. Cho đường thẳng .Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Trong các biểu thức sau biểu thức nào là nhị thức bậc nhất? A. B. C. D. Câu 3. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình chính tắc của elip: A. . B. . C. . D. . Câu 4. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng?. A. B. C. D. Câu 5. Cho đường tròn lượng giác, M thuộc góc phần tư thứ III ( như hình vẽ). Đặt y B = . Mệnh đề nào sau đây Sai? A. . B. . A' A x M C. . D. . B' Câu 6. Tam giác có , . . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Trên đường tròn cung có số đo 1 rad là? A. Cung có độ dài bằng đường kính. B. Cung có độ dài bằng 1. C. Cung tương ứng với góc ở tâm . D. Cung có độ dài bằng bán kính. Câu 8. Cho là các số bất kì với và thì bất đẳng nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;− 3) và nhận 1/9 - Mã đề 990
- n = (1;2) làm vectơ pháp tuyến là xt=−12 xt=−1 xt=−12 xt= − −22 A. . B. . C. . D. . yt= − −3 yt= − +32 yt= − +3 yt=+3 Câu 10. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề Sai?. A. . B. . C. . D. . Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;− 3 ) và có hệ số góc k =−2 là xt= − +1 xt=−1 xt=+12 xt= − −12 A. . B. . C. . D. . yt=+32 yt= − +32 yt= − +3 yt=+3 Câu 12. Đường tròn (C) tiếp xúc với trục tung tại điểm A(0 ; 2− ) và đi qua điểm B(4 ; 2− ) có phương trình là A. (xy−+−=324)22( ) . B. (xy−++=224)22( ) . C. (xy−++=324)22( ) . D. (xy++−=224)22( ) . Câu 13. Giá trị nào của dưới đây là nghiệm của bất phương trình ? A. . B. . C. . D. . Câu 14. Trên đuờng tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây đúng. A. Cung lượng giác có điểm đầu A, điểm cuối B chỉ có 2 số đo sao cho tổng của chúng bằng B. Cung lượng giác có điểm đầu A, điểm cuối B chỉ có 1 số đo. C. Cung lượng giác có điểm đầu A, điểm cuối B có vô số đo sai khác D. Cung lượng giác có điểm đầu A, điểm cuối B chỉ có 2 số đo hơn kém Câu 15. Tam giác có , . Tính cạnh A. B. C. D. Câu 16. Tọa độ đỉnh của elip là: A. . B. . C. . D. . Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng 12xy− 7 + 5 = 0 không đi qua điểm có tọa độ là 5 17 A. (1;1) . B. − ;0 . C. (−−1; 1). D. 1; . 12 7 Câu 18. Trong mặt phẳng , đường tròn có tâm là: 2/9 - Mã đề 990
- A. . B. . C. . D. . Câu 19. Khẳng định nào sau đây Sai?. A. . B. . C. . D. . Câu 20. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 21. Cho a, b là hai số thực dương. Bất đẳng thức nào dưới đây sai? A. B. C. D. Câu 22. Tâm đường tròn xyx22+−+= 1010 cách trục Oy bao nhiêu? A. 5. B. –5. C. 0. D. 10. Câu 23. Khẳng định nào sau đây Sai?. A. . B. . C. . D. . Câu 24. Cho . Khi đó bằng. A. . B. . C. . D. . Câu 25. Tam giác ABC có acB===8,3,60 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 61 . B. 49 . C. 97 . D. 7 . Câu 26. Đường thẳng đi qua điểm có vectơ chỉ phương có phương trình tham số là A. . B. . C. . D. . Câu 27. Phương trình đường tròn có tâm và có bán kính là: A. . B. . C. . D. . Câu 28. Miền nghiệm được cho bởi hình bên (không kể bờ là đường thẳng , không bị gạch chéo), là miền nghiệm của bất phương trình nào? 3/9 - Mã đề 990
- A. . B. . C. . D. . Câu 29. Tính giá trị biểu thức biết . A. . B. . C. . D. . Câu 30. Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có số đo dưới đây có cùng điểm cuối với cung lượng giác có số đo ? 4 25 10 5 7 A. . B. . C. − . D. . 4 3 4 4 Câu 31. Một đường tròn có bán kính 15. Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng là. A. . B. . C. . D. . Câu 32. Tam giác có , diện tích bằng Tính độ dài đường trung tuyến A. B. C. D. 222 Câu 33. Cho tam giác ABC thỏa mãn: bca+−= 0 . Khi đó góc A bằng A. 120. B. 30 . C. 90 . D. 60. Câu 34. Đẳng thức nào sau đây đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 35. Kết quả nào sau đây đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 36. Đường thẳng tiếp xúc đường tròn có tâm có bán kính bằng: A. . B. . C. . D. . 4 3 Câu 37. Cho sin = . cos =− Khi đó sin2 là. 5 5 A. . B. . C. . D. . 4/9 - Mã đề 990
- b 1 a 1 Câu 38. Biết rằng 90 a 180 ; 0 b 90 và cos a −=− , sin −=b . Giá trị biểu thức 24 23 Pab=++72cos49( ) bằng A. P = 4 3 0 . B. P =−2 30 . C. P =−4 30 . D. P = 2 3 0 . xx2 −+− 23 Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình là xx2 −−42 A. . B. . C. (− −+ ;22;) ( ) . D. (−2 ;2 ) . Câu 40. Cho tam giác ABC có độ dài các đường cao kẻ từ các đỉnh A,, B C lần lượt là ha h b,, hc . Nếu 2habc h h=+ thì 211 A. 2coscoscosABC=+. B. =+. sinsinsinABC 211 C. =+. D. 2sinsinsinABC=+. coscoscosABC Câu 41. Khoảng cách từ A đến C không thể đo trực tiếp vì phải qua một đầm lầy nên người ta làm như sau. Xác định một điểm B có khoảng cách AB là 12km và đo được góc ACB =37 . Hãy tính khoảng cách AC biết rằng BC bằng 5km. A. ACkm 17 . B. ACkm 20 . C. ACkm 12 . D. ACkm 15,6 . Câu 42. Cho đường tròn (Cxyxy) :625022++−+= và đường thẳng d đi qua điểm A(−4;2) , cắt (C) tại hai điểm M, N sao cho A là trung điểm của MN. Phương trình của đường thẳng d là A. 7xy− 3 + 30 = 0 . B. xy− +60 = . C. 7xy− 3 + 34 = 0 . D. 7350xy−+= . 3xx2 −− 2 1 Câu 43. Tập nghiệm của bất phương trình 0là 2xx− 2 1 −1 A. − ; 0;1) 2; + ) . B. ;0 ( 1;2. 3 3 −1 −1 C. − ; ( 0;1 ( 2; + ) . D. ;0( 1;2). 3 3 5/9 - Mã đề 990
- Câu 44. Diện tích hình bình hành A B C D có A B a= ; BC a= 2; BAD = 45 bằng: A. a2 2 . B. a 2 3 . C. a2 . D. 2a2 . xmxm2 −−+223 Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = có tập xác định là xx2 −+1 ? A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 46. Cho tam giác ABC có góc C nhọn, AH và BK là hai đường cao, HK = 7 , diện tích tứ giác ABH K bằng 7 lần diện tích ta giác CHK . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. 14 . B. 4 . C. 7 . D. 8 . Câu 47. Cho đường tròn (Cxyxy):8623022+−−+= và đường thẳng :xy + − 11 = 0. M là một điểm trên đường tròn (C). Khi đó khoảng cách lớn nhất từ đến bằng? A. 32. B. 2 . C. 22. D. 1. (tancottancotxxxx+−− )22( ) Câu 48. Với điều kiện xác định, hãy rút gọn biểu thức A = cottanxx− 8 4 2 A. A = . B. A = . C. A = . D. A = 4 . cot2 x cot2 x cot2 x 1111 c 2 c Câu 49. Cho x , biết biểu thức −+cos2x sau khi rút gọn có dạng cosax với tối 2 4288 b b giản và bca,, + , b 0 . Giá trị abc bằng? A. 2 . B. −1. C. −2 . D. 1. Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I (1;2), bán kính R = 5. Hai điểm H (3 ;3) , K (0;1− ) lần lượt là chân đường cao kẻ từ C , B xuống cạnh A B, A C . Tìm tọa độ điểm A , biết A có tung độ dương. A. A(4;6) B. A(−2;6) C. A(5;5) D. A(−3;5) HẾT 6/9 - Mã đề 990
- ĐÁP ÁN 1 A 2 A 3 B 4 D 5 C 6 A 7 D 8 B 9 C 10 C 11 B 12 B 13 D 14 C 15 D 16 D 17 A 18 B 19 A 20 A 21 C 7/9 - Mã đề 990
- 22 A 23 A 24 D 25 D 26 A 27 B 28 C 29 C 30 A 31 B 32 C 33 C 34 B 35 A 36 D 37 B 38 C 39 C 40 B 41 D 42 B 43 C 44 C 45 D 8/9 - Mã đề 990
- 46 B 47 A 48 C 49 D 50 D 9/9 - Mã đề 990