Đề kiểm tra học kì II môn Toán 4 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2020-2021)(Ma trận + Hướng dẫn chấm)

docx 5 trang Thu Minh 14/10/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán 4 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2020-2021)(Ma trận + Hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_4_truong_th_an_thang_huyen_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán 4 - Trường TH An Thắng, Huyện An Lão (Năm học 2020-2021)(Ma trận + Hướng dẫn chấm)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC 2020- 2021 LỚP 4 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến và số TN TN TN TN TN TL TL TL TL TL thức, kĩ năng điểm KQ KQ KQ KQ KQ Số tự nhiên và Số câu 5 1 1 5 2 phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các Số điểm 2,5 1,0 2,0 2,5 3,0 phép tính với phân số. Dấu hiệu chia Số câu 1 1 hết Số điểm 0,5 0,5 Số trung bình 1 1 2 cộng, Tỉ lệ bản 0,5 0,5 1,0 đồ Đại lượng và Số câu 2 1 3 đo đại lượng với các đơn vị Số điểm 1,0 0,5 1,5 đo đã học. Yếu tố hình Số câu 1 1 học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song Số điểm 0,5 0,5 song; hình thoi, diện tích hình thoi. Giải bài toán về tính diện tích Số câu 1 1 hình chữ nhật Số điểm 1,0 1,0 Tổng Số câu 8 3 1 1 1 1 12 3 Số điểm 4,0 1,5 1,0 0,5 2,0 1,0 6,0 4,0
  2. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Toán - Lớp 4 ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên ..lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: A. 4 B. 40 C. 40853 D. 40 000 10 ..... Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là : 35 7 A. 1 B. 2 C. 5 D. 50 Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút = phút là: A. 205 B. 325 C. 55 D. 3025 Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 m2 25 cm2 = cm2 là: A. 625 B. 6025 C. 60025 D. 600025 Câu 5. Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày? A. 1 ngày B. 1 ngày C. 1 ngày D. 1 ngày 4 12 6 3 Câu 6. Hình bình hành có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đáy là 6dm.Tính đường cao của hình bình hành đó. A. 24 dm B. 5 dm C. 180 dm D. . 5 dm2 Câu 7: Phân số 2 bằng phân số nào dưới đây: 3 A. 10 B. 4 C. 20 D. 15 15 5 18 45 Câu 8: Trung bình cộng của 5 số là 15. Tổng của 5 số đó là: A. 70 B. 75 C. 92 D. 90 Câu 9: Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Hỏi chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét?
  3. A. 9m B. 4m C. 8m D. 6m Câu 10. Chữ số cần điền vào ô trống để 13 chia hết cho cả 3 và 5 là A. 5 B. 2 C. 0 D. 8 II. PHẦN TỰ LUẬN( 5 điểm) Câu 1 (2 điểm) Tính : a, 3 + 2 b, 11 - 3 5 7 12 4 . Câu 2 (1 điểm) Tìm x : a) x – 2008 = 7999 b) x + 56789 = 215354 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 3 (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều rộng bằng 4 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó ra đơn vị mét vuông 5 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  4. UBND HUYỆN AN LÃO HD CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẮNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn Toán - Lớp 4 Phần I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp D B A C C B A B D A án Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN II: TỰ LUẬN(5 điểm) Câu 1. Tính (2 điểm) Tính đúng mỗi phần được 1 điểm ( Lưu ý: kết quả phải là phân số tối giản mới cho điểm tối đa) Câu 2. Tìm x (1 điểm) đúng mỗi phần được 0,5 điểm a) x – 2008 = 7999 b) x + 56789 = 215354 x = 7999 + 2008 x = 215354 - 56789 x = 10007 x = 158565 Câu 3. (2 điểm) 0.25 điểm Bài giải Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 ( phần) 0.25 điểm Chiều rộng của mảnh vườn là: 90 : 9 x 4 = 50 (dm) 0.25 điểm Chiều dài của mảnh vườn là: 90 – 40 = 50 (dm) 0.25 điểm Diện tích của mảnh vườn là: 50 x 40 = 2000 (dm2) 0.25 điểm 2000 dm2 = 20 m2 0,5điểm Đáp số: 20 m2 0,25 điểm Lưu ý:- Học sinh có thể dùng nhiều lời giải khác nhau. Hs trả lời đúng,, đặt tính đúng, kết quả sai , cho nửa số điểm của phép tính đó. Hs trả lời sai, phép tính đúng, không cho điểm
  5. -Toàn bài đạt điểm giỏi nếu trình bày gạch xóa, bẩn trừ 1 điểm