Đề kiểm tra học kì II môn Toán 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 3 trang hatrang 24/08/2022 6920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_4_nam_hoc_2021_2022_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Trường TH&THCS PHONG ĐÔNG Đề kiểm tra HKII. Năm học 2021-2022 Môn: Toán. Lớp 4A Điểm: Thời gian: 50 phút Họ và tên: . Ngày kiểm tra: /06/2021 Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm các bài tập dưới đây. Câu 1. Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là: (0,5 điểm) M1 1 5 6 5 a. b. c. d. 6 6 5 10 Câu 2. Phân số “ Hai mươi bốn phần ba mươi hai” được viết là: (0,5 điểm) M1 32 240 24 24 a. b. c. d. 24 320 32 320 Câu 3. Tính. ( 2 điểm ) M2 1 2 a. + = 2 5 2 1 b. - = 3 5 2 4 c. x = 3 5 3 5 d. : = 4 6 Câu 4. Phân số lớn hơn 1 là: (0,5 điểm) M2 4 2 6 7 a. b. c. d. 5 5 6 5 5 2 Câu 5. Cho : = . Số thích hợp để điền vào ô trống là: (1 điểm) M2 6 4 3 a. 1 b. 3 c. 5 d. 15 Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S. (1 điểm) M1
  2. a. 3m2 = 350dm2 b. 5 phút = 250 giây c. 3 tấn = 3000kg d. 2 thế kỉ = 200 năm Câu 7. Một con vịt cân nặng 3kg 200g, một con cá cân nặng 800g. Hỏi cả gà và cá cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? (0,5 điểm) M2 a. 40kg b. 30kg c. 3kg d. 4kg Câu 8. Quan sát hình thoi ABCD (1điểm) M2 B A C D a. Nêu tên các cặp cạnh song song với nhau : . b. Biết đường chéo AC = 6cm; đường chéo BD bằng 3cm. Diện tích của hình thoi là: Câu 9. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 300, chiều dài phòng học đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học là mấy mét ? ( 1 điểm) M3 a. 6m b. 12m c. 10m d. 15m 4 Câu 10. Khối lớp Bốn và khối lớp Năm có tất cả 224 học sinh. Số học khối lớp Bốn bằng 3 số học sinh khối lớp Năm. Tính số của khối lớp Bốn, số học sinh của khối lớp Năm. ( 2 điểm) M3 Bài giải
  3. Đáp án Câu 1 2 4 5 7 9 Ý a c d c d b Câu 3. Mỗi ý đúng được 0.25 điểm 1 2 5 4 9 2 1 10 3 7 2 4 8 a. + = + = b. - = - = c. x = 2 5 10 10 10 3 5 15 15 15 3 5 15 3 5 3 6 18 d. : = x = 4 6 4 5 20 Câu 6: Mỗi ý đúng được 0.25 điểm a. S; b. S ; c. Đ ; d. Đ Câu 8: a. AB song song DC, AD song song BC (0.5 điểm) b. Diện tích hình thoi là : 6 x 3 : 2 = 9 (cm2 ) (0.5 điểm) Câu 10: Có nhiều cách giải, tùy theo HS làm bài mà GV cho điểm. Ví dụ: Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: ( 0.2 điểm) 3 + 4 = 7 (phần) ( 0.25 điểm) Giá trị mỗi phần là: ( 0.2 điểm) 224 : 7 = 32 ( học sinh) ( 0.25 điểm) Số học sinh của khối lớp Bốn có là : 0.2 điểm 32 x 4= 128 ( học sinh) 0.25 điểm Số học sinh của khối lớp Năm có là : ( 0.2 điểm) 224 – 128 = 96 ( học sinh) ( 0.25 điểm) Đáp số : Khối lớp Bốn : 128 học sinh. : Khối lớp Năm : 96 học sinh. ( 0.2 điểm)