Đề kiểm tra giữa kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 9 - Lê Thiện Đức (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 9 - Lê Thiện Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop_9_le_th.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 9 - Lê Thiện Đức (Có đáp án)
- Trường THCS Nguyễn Trường Tộ KIỂM TRA GIỮA KÌ I . Họ và tên : . Năm học 2022-2023 Lớp : 9 Môn Toán 9 Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ : I/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Căn bậc hai số học của 225 là? A. 50625 B. -15 C. ± 15 D. 15 Câu 2. Tính 16. 25 196 : 49 ta được kết quả: A. -22 B. 27 C. 4,86 D. 22 Câu 3. Đưa thừa số vào trong dấu căn của 5 5 ta được kết quả là: A. 125 B. 125 C. 5 5 D. 25 Câu 4. Khử mẫu của biểu thức lấy căn 4 được kết quả là: 7 A. 7 B. 2 7 C. 2 D. 2 7 7 7 7 Câu 5: Rút gọn các biểu thức 27.48(1 a) 2 với a > 1 được A. 36 B. -36(a - 1) C. 36(a - 1) D. 36a - 1 Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền a, cạnh góc vuông là b và c, khi đó: A. b = a.tanB ; c = a.cotC B. b = a.sinC ; c = a.sin C C. b = a.sinB; c = b.tanC D. b = a.cotC ; c = a.tan B Câu 7. So sánh 5 với 2 6 ta có kết luận: A. 5> 2 6 B. 5< 2 6 C. 5 = 2 6 D. 5 2 6 Câu 8. Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có: MP PQ MP MQ A. cosM = ; B. cosM = ; C. cosM = ; D. cosM = MQ MQ QP MP Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, Cµ = 300. độ dài cạnh BC là: A . 12 cm. B. 4 3 cm C. 10 cm. D. 6 cm. Câu 10. Rút gọn M = 3 125 3 27 ta được: A. M = 8 B. M = - 2 C. M = 2 D. M = - 8 Câu 11. Biểu thức M = 4 2 3 có giá trị rút gọn bằng bao nhiêu? A. 2 3 B. 1 3 C. 3 1 D. 3 2 Câu 12: x 3 xác định khi ? A. x 3 B. x 3 C. x 3 D. x 3 Câu 13: Với giá trị nào của x thì 9x2 12 . A.x= 1 B. x = - 4 C. x = 4 D. x = ± 4 1
- Câu 14: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A. Khẳng định nào không đúng? A. sinB = cosC B. cotB = tanC C. sin2B + cos2C =1 D. tanB = cotC Câu 15 : Khẳng định nào sau đây đúng ? A. sin370 = sin530 B. cos370 = sin530 C. tan370 = cot370 D. cot370 > tan530 Câu 16. Tam giác ABC vuông tại A (hình 2), đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn . BH = 3(cm) và HC = 9(cm). Độ dài cạnh góc vuông AB là: A. 6(cm); B. 33 (cm); A C. 3.9 (cm); D. 32 92 (cm). Hình 2 c b h c' b' B H C a II - TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 17: (2 đ) Rút gọn biểu thức 25 16 196 a/ . . ; b/ 3 3x 4 3x 27 3 3x 81 49 9 1 1 3 4 1 c / . . 2 . 200 : d/ x 3 5 3 5 1 2 2 2 5 8 Câu 18: (1đ) Giải phương trình 2x 1 2 = 3 Câu 19: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. a/ Cho biết AB = 16,5 cm, AC = 22 cm. Tính độ dài các đoạn BC;AH? Tính số đo góc B?( làm tròn đến phút) b/ Từ H kẻ HE vuông góc với AB, HF vuông góc với AC (E thuộc AB, F thuộc AC). Chứng minh AE.EB AF.FC AH 2 Bài Làm: 2
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D B B C C A A A D C D Câu Câu Câu Câu Câu 13 14 15 16 Đáp án D C B A II/ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 25 16 196 25 16 196 5 4 14 40 0,5 a/ . . = . . = . . = 17(2đ) 81 49 9 81 49 9 9 7 3 27 b/ 3 3x 4 3x 27 3 3x (2 4 3) 3x 27 5 3x 27 0,5 1 1 3 4 1 0,5 c/ . . 2 . 200 : 2 2 2 5 8 1 3 = . 2 . 2 8. 2 .8 = 54 2 4 2 6 2 5 6 2 5 0,5 d/ Ta có x 3 5 3 5 1 1 2 2 ( 5 1)2 ( 5 1)2 5 1 5 1 1 1 2 1 2 2 2 2 Câu 2x 1 2 = 3 2x 1 = 3 0,5 18(1đ) 2x – 1 = 3 hoặc 2x – 1 = - 3 x1 = 2; hoặc x2 = - 1. 0,5 0,5 Viết GT,Kl, Bài 18 vẽ hình đúng (3,0 điểm) 3
- A F E C B H a/ Áp dụng định lí Pitago với tam giác vuông ABC ta có: 0,5 BC2 =16,52 +222 =756,25 Suy ra: BC = 27,5 cm Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có: + AB.AC =AH.BC (Hệ thức 3, tam giác vuông) 0,5 Suy ra: AH =(16,5.22): 27,5 = 13,2 cm + SinB = AC: BC = 22:17,7 Suy ra: Góc B ≈ 5308’ 0,5 b/ Tam giác AHB vuông tại H có HE là đường cao nên: 0.25 AE.EB = EH2 0.25 Tam giác AHC vuông tại H có HF là đường cao nên: AF.FC = FH2 Chứng minh được tứ giác AEHF là hình chữ nhật. Suy ra: AH EF 0.25 Mà EH 2 FH 2 EF 2 .Suy ra AE.EB AF.FC AH 2 0.25 đpcm . 4
- MA TRẬN Nội dung chính Nhận biết Thông Vận dụng Tổng hiểu TN TL TN TL TN TL Các phép biến đổi 1 4 5 5 15 căn bậc hai.; Rút 0,25 1 1,25 3 5,5 gọn biểu thức chứa căn bậc hai; Giải pt Tỉ số lượng giác 1 3 1 5 0,25 0,75 0,5 1.5 Một số hệ thức về 2 1 3 cạnh và đường cao 0,5 2,5 3 trong tam giác vuông ; Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Tổng điểm 2 9 5 7 23 0,5 2,25 1,25 6 10 GV RA ĐỀ LÊ THIỆN ĐỨC 5