Đề kiểm tra giữa kì 1 Lớp 10 môn Toán sách Cánh diều - Mã đề 445
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 Lớp 10 môn Toán sách Cánh diều - Mã đề 445", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_1_lop_10_mon_toan_sach_canh_dieu_ma_de_4.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 Lớp 10 môn Toán sách Cánh diều - Mã đề 445
- Họ và tên SBD Mã đề thi:445 Phần trắc nghiệm: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: Câu 1. Tìm khẳng định đúng. A. Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B thì ta nói A là một tập con của B . B. Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B thì ta nói B là một tập con của A . C. Nếu hai phần tử của tập hợp A là hai phần tử của tập hợp B thì ta nói A là một tập con của B. D. Nếu một phần tử của tập hợp A là một phần tử của tập hợp B thì ta nói A là một tập con của B Câu 2. Tìm khẳng định đúng. A. Khi A B và B A thì ta nói hai tập hợp A và B bằng nhau. B. Khi A B và B A thì ta nói hai tập hợp A và B bằng nhau. C. Khi A B và B A thì ta nói hai tập hợp A và B bằng nhau. D. Khi A B và B A thì ta nói hai tập hợp A và B bằng nhau. Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. x ¡ , x x2. B. x ¥ , xM3. C. x ¡ , x2 0. D. x ¡ , x2 0. Câu 4. Cho hai tập hợp A 1;5, B 3;4. Tìm tập hợp A \ B . A. A \ B 3;1. B. A \ B 4;5. C. A \ B 4;5. D. A \ B 3;1 . Câu 5. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 22x y z 2023 . B. x2 2y 23 0. C. x y2 2023. D. 7x 3y 20 . Câu 6. Mệnh đề "x ¡ , x2 3" phát biểu đúng là A. Nếu x là số thực thì x2 3 . B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3 . C. Bình phương của mỗi số thực bằng 3 . D. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 3 . Câu 7. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc hai một ẩn? A. 3x2 2x 6 0. B. 3x2 2 x 6 0. C. 2x 6 0. D. Cho hai tập hợp: A = {2;4;6;9} ,B = {1;2;3;4}. Tập hợp A \ B bằng tập hợp nào sau đây ? 6;9 . B. 1;2;3;5 . C. 6;9;1;3 . D. Æ. A. { } { } { } Câu 8. Phần không bị gạch trong hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? y 3 2 O x A. 3x 2 y 6. B. 3x 2 y 6. C. 3x 2 y 6. D. 3x 2 y 6. Câu 9. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo đúng? A. Nếu một số có chữ số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 . B. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 . Toan, Mã đề: 445, 27/10/2022. Trang 1 / 4
- C. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a b chia hết cho c . D. Nếu hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. Câu 10. Phủ định của mệnh đề "x ¡ ,5x 3x2 1" là mệnh đề A. ." xB. ¡ ,5x 3x2 1" " C.x ¡ ,5x 3x2 1". "x ¡ ,5x 3x2 1". D. ."x ¡ ,5x 3x2 1" Câu 11. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2022x 3y 1 0 x 3y 1 0 x 2012y 1 0 1 2 x 3y 1 0 A. 1 . B. . C. 5 2x . D. 1 . 3x xy 0 3x 3 1 y 1 0 1 0 3xy 1 0 y x y y Câu 12. Cho hai tập hợp A 2;2 , B 1;5 . Tìm tập hợp A B . A. A B 0 . B. A B 1;2. C. A B 2;5 . D. A B 1;2 . Câu 13. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây biểu diễn miền nghiệm của một trong bốn bất phương trình trong đáp án A, B, C và D. Hỏi đó là bất phương trình nào? A. x 2y 3 . B. 2x y 3 . C. 2x y 3 . D. 2x y 3 . Câu 14. Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng bàn, P x là mệnh đề chứa biến “x cao trên 165 cm ”. Mệnh đề "x X , P(x)" khẳng định rằng: A. Bất cứ ai cao trên 165 cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng bàn. B. Có một số người cao trên 165 cm là cầu thủ của đội tuyển bóng bàn. C. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng bàn, có một số cầu thủ cao trên 165 cm . D. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng bàn đều cao trên 165 cm . Câu 15. Giá trị biểu thức A sin2 30 sin2 150 sin2 750 sin2 870 là A. A 1. B. A 2. C. A 4. D. A 3. Câu 16. Cho tập hợp X x ¢ 1 x 7. Chọn khẳng định đúng. A. X = {1;7}. B. X 1;2;3; 4 C.; 5; 6 ;7. X D.= (1;7). X = [1;7]. Câu 17. Cho mệnh đề P :"x R : x2 2 0". Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề phủ định của P ? A. P :"x R : x2 2 0". B. P :"x R : x2 2 0". C. P :"x R : x2 2 0". D. P :"x R : x2 2 0". µ µ Câu 18. Cho tam giác ABC biết A = 600, B = 400 và AB = 14 . Tính độ dài cạnh AC (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục). A. AC = 9,2. B. AC = 9,1. C. AC = 9,0. D. AC = 9,3. 2x 5y 1 0 Câu 19. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 2x y 5 0 ? x y 1 0 A. 0;0 . B. 0;2 . C. 0; 2 . D. 1;0 . Câu 20. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x y 3. B. x y 3. C. 2x y 0. D. 2x yx 0. Câu 21. Giá trị biểu thức A sin 250.cos550 (tính gần đúng đến hàng phần trăm) là Toan, Mã đề: 445, 27/10/2022. Trang 2 / 4
- A. A 0,23 . B. A 0,24 . C. A 0,34 . D. A 0,25 . Câu 22. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3x 2 y 3 4 x 1 y 3? A. 0;0 . B. 3;1 . C. 3;0 . D. 1;1 . Câu 23. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. tan(180o + a) = - tana . B. cos(180o + a) = - cosa . C. sin(180o + a) = sina . D. cot (180o + a) = - cot a Câu 24. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? 3 3 1 A. sin150° = - . B. cos150° = . C. tan150° = - . D. cot 150° = 3 2 2 3 µ 0 Câu 25.Cho DABC có b = 6,c = 8,A = 60 . Độ dài cạnh a là: A. 2 13. B. 3 12. C. 2 37. D. 20. 0 x 10 Câu 26. Tìm x; y thỏa mãn hệ bất phương trình 0 y 20 sao cho F x; y 2x 3y đạt giá trị lớn 2x y 10 0 nhất. A. x; y 0;20 . B. x; y 0;10 . C. x; y 5;0 . D. x; y 10;20 . 1- sin 2x Câu 27. Rút gọn biểu thức P = ta được 2sin x.cosx 1 1 A. P = tan x . B. P = cot x . C. P = 2cot x . D. P = 2tan x . 2 2 µ 0 Câu 28. Cho DABC vuông tại B và có C = 25 . Số đo của góc A là: A. A = 650. B. A = 600. C. A = 1550. D. A = 750. Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: Câu 29. a a c sin A A. = 2R. B. sin A = . C. bsin B = 2R. D. sinC = . sin A 2R a Câu 30. Một người đứng trên tàu thả neo giữa biển phát hiện trên bờ có hai ngọn hải đăng cách nhau 5km . Người đó xác định được các góc tạo thành giữa các đường ngắm của hai ngọn hải đăng (thứ nhất và thứ hai) và đường thẳng từ tàu vuông góc với bờ lần lượt là 150 và 350 (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa con tàu và ngọn hải đăng thứ nhất (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 5,35km . B. 5,40km . C. 5,36km . D. 5,34km . Câu 31. Một tam giác có ba cạnh là 52,56,60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là: 65 65 A. . B. 40. C. 32,5. D. . 8 4 Câu 32. Cho tam giác ABC có a = 8,b = 10, góc C bằng 600 . Độ dài cạnh c là ? Toan, Mã đề: 445, 27/10/2022. Trang 3 / 4
- A. c = 3 21 . B. c = 7 2 .C. c = 2 11.D. c = 2 21. Câu 33. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 2 x 1 1 A. y 3 . B. y 3 . C. y 3 . D. 0 . x x 2 x y µ Câu 34. Cho tam giác ABC biết AC = 32; AB = 45 và Aµ = 870 . Tính số đo góc C (Kết quả làm tròn đến đơn vị độ). 0 0 0 µ 0 A. Cµ= 56 . B. Cµ= 58 . C. Cµ= 60 . D. C = 57 . Câu 35. Mệnh đề A B có thể phát biểu là A. Vì A nên B . B. A là điều kiện cần để có B . C. Anếu và chỉ nếu .B D. Alà điều kiện đủ để có .B Phần tự luận : Bài 1 (0,5 điểm). Tính tổng: AB AC CD DE EF FG . Bài 2 (0.5 điểm). Lớp 10A có 27 học sinh biết chơi bóng rổ, 30 học sinh biết chơi bóng chuyền, 15 học sinh biết chơi cả bóng rổ, bóng chuyền và học sinh nào cũng biết chơi ít nhất một trong hai môn thể thao trên. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh? Bài 3 (1 điểm). a) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x 2y 15 trên mặt phẳng tọa độ. b) Một xưởng sản xuất có hai khu là khu A và khu B. Xưởng sản xuất hai loại sản phẩm I và sản phẩm II . Mỗi sản phẩm I bán lãi 5 triệu đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 4 triệu đồng. Để sản xuất được một sản phẩm I thì khu A phải hoạt động trong 3 giờ, khu B phải hoạt động trong 1 giờ. Để sản xuất được một sản phẩm II thì khu A phải hoạt động trong 2 giờ, và khu B phải hoạt động trong 6 giờ. Mỗi khu không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng khu A hoạt động không quá 180 giờ và khu B hoạt động không quá 220 giờ. Tính số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng đó. Bài 4 (1 điểm). a) Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 . Tàu B chạy với vận tốc 40km một giờ. Tàu C chạy với vận tốc 30km một giờ. Tính khoảng cách giữa tàu B và tàu C sau ba giờ. b) Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB bằng 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 30 . Phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang một góc 1530 (tham khảo hình vẽ). Tính chiều cao của ngọn núi so với mặt đất (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Hết Toan, Mã đề: 445, 27/10/2022. Trang 4 / 4