Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Vật lý 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

docx 6 trang hatrang 24/08/2022 6960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Vật lý 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_vat_ly_6_nam_hoc_2020_2021_co.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Vật lý 6 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GDĐT TP. THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG NGỌC Năm học 2020-2021 QUYẾN Môn: VẬT LÝ 6 (Thời gian 45’ không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .Lớp Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Vật liệu dẫn điện là A. Đồng B. Nhựa C. Sắt D. Thủy tinh Câu 2: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt trong các đồ dùng sau: A. Bình nước nóng B. Máy xay sinh C. Quạt điện D. Máy giặt tố Câu 3: Dây tóc của bóng đèn sợi đốt được làm từ kim loại nào? A. Vonfram B. Sắt C. Thép D. Niken - crom Câu 4: Hành động nào dưới đây đảm bảo an toàn điện? A. Xây nhà dưới đường dây điện cao áp. B. Thả diều dưới đường dây điện cao áp. C. Thả diều nơi không có dây điện. D. Leo, trèo lên cột điện cao áp. Câu 5: Hãy phân tích các việc làm dưới đây và ghi chữ LP (lãng phí điện năng), chữ TK (tiết kiệm điện năng) vào ô trống: - Tan học không tắt đèn phòng học. - Khi xem ti vi, tắt đèn bàn học tập. - Bật máy điều hòa suốt ngày đêm. - Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng. II.TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Nêu cấu tạo các bộ phận chính của đèn huỳnh quang. Câu 2. (2 điểm) Nêu các biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng. Nêu ví dụ cụ thể cho từng biện pháp đó. Câu 3. (3 điểm) Nêu nguyên lý làm việc và đặc điểm của đèn sợi đốt.
  2. Bài làm:
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2020 – 2021 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án A,C A A C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 điểm điểm điểm điểm Câu 5: a: LP, b: TK, c: LP, d: TK ( 1 điểm ) II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm Câu 1 - Đèn ống huỳnh quang có hai bộ phận chính. 1 điểm ( 2đ) - Ống thuỷ tinh và điện cực. 1 điểm + Ống thủy tinh - Có các chiều dài: 0,3m; 0,6m; 1,2m 2,4m mặt trong có chứa lớp bột huỳnh quang. + Điện cực làm bằng dây vonfram có dạng lò xo xoắn. Điện cực được tráng một lớp bari – Oxít để phát ra điện tử. Câu 2 - Tắt các vật dụng ko cần thiết dùng điện năng. ( 2đ) 1 điểm - Tắt điện khi ra khỏi nhà - Sử dung các thiết bị tự ngắt điện 1 điểm Lấy ví dụ Câu 3 - Khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây 0.75 điểm ( 3đ) tóc đèn làm dây tóc đèn nóng lên đến nhiệt 0.75 điểm
  4. độ cao, dây tóc đèn phát sáng 1 điểm - Đặc điểm của đèn sợi đốt + Đèn phát sáng ra liên tục. + Hiệu suất phát quang thấp. Hiệu xuất phát quang của đèn sợi đốt thấp. + Tuổi thọ thấp. + Số liệu kĩ thuật:
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 8 GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Vận dụng cấp độ Vận dụngcấp Cấp độ Nhận biết Thông hiểu thấp độ cao Cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Phân biệt được Chủ đề 1 đâu là vật liệu dẫn Vật liệu kĩ điện: thuật điện Số câu 1 1 Số điểm 0.5đ 0.5 Tỉ lệ % 5% 5% - Nắm được cấu tạo của một số đồ - Phân biệt các Chủ đề 2 dùng điện trong đồ dung loại Đồ dung loại gia đình: đèn điện: điện huỳnh quang; đèn - Nếu đặc điểm, sợi đốt quạt điện; nguyên lý làm nồi cơm điện. việc của đèn. Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0.5 2đ 0.5 3 6đ Tỉ lệ % 5% 20% 5% 30% 40% - Liên hệ bản thân đề xuất Chủ đề 3 các biện pháp Sử dụng hợp - Lấy ví dụ về an sử dụng hợp lí lí điện năng, toàn điện và tiết kiệm an toàn điẹn điện năng. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5đ 1đ 2đ 3.5đ Tỉ lệ % 5% 10% 20% 35% Tổng số câu 2 3 8 3 Tổng số điểm 3.5đ 3,5đ 10đ 3đ Tỉ lệ % 35% 35% 100% 30%