Đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 5 trang hatrang 24/08/2022 5522
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_6_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn KHTN 6 Năm học: 2021-2022 (Thời gian 90 phút) Câu 1: Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào dưới đây? A. Các sự vật, hiện tượng tự nhiên. B. Các quy luật tự nhiên. C. Những ảnh hưởng của tự nhiên đến con người và môi trường sống. D. Tất cả các ý trên. Câu 2: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây! A. Đọc kỉ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành. B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên. C. Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành. D. Tất cả các ý trên. Câu 3: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào? A. Kinh có độ. B. Kinh lúp. C. Kinh hiển vị. D. Kinh hiển vi hoặc kính lúp đều được. Câu 4: Giới hạn đo của một thước là A. Chiều dài lớn nhất ghi trên thước. B. Chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước. C. Chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước. D. Chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước. Câu 5: Độ chia nhỏ nhất của thước là A. giá trị cuối cùng ghi trên thước, B. giá trị nhỏ nhất ghi trên thước. C. chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. D. Cả 3 đáp án trên đều sai. Câu 6: Trên vỏ một hộp bánh có ghi 500g, con số này có ý nghĩa gì? A. Khối lượng bánh trong hộp. B. Khối lượng cả bánh trong hộp và vỏ hộp, C. Sức nặng của hộp bánh. D. Thể tích của hộp bánh. Câu 7: Có 20 túi đường, ban đầu mỗi túi có khối lượng 1kg, sau đó người ta cho thêm mỗi túi 2 lạng đường nữa. Khối lượng của 20 túi đường khi đó là bao nhiêu? A. 24 kg. B. 20 kg 10 lạng. C. 22kg. D. 20 kg 20 lạng. Câu 8: Trước khi đo thời gian của một hoạt động ta thường ước lượng khoảng thời gian của hoạt động đó để A. Lựa chọn đồng hồ đo phù hợp. B. Đặt mắt đúng cách. C. Đọc kết quả đo chính xác. D. Hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách. Câu 9: Nhiệt kế thủy ngân không thế đo nhiệt độ nào trong các nhiệt độ sau? A. Nhiệt độ của nước đá. B. Nhiệt độ cơ thể người. C. Nhiệt độ khí quyển. D. Nhiệt độ của một lò luyện kim. Câu 10: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là: A. Vật thế vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống. B. Vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm nghĩ, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên. C. Vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống. D. Vật thể vô sinh là vật thế không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh Câu 11: Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất? A. Đường mía, muối ăn, con dao. B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhóm.
  2. C. Nhôm, muối ăn, đường mía. D. Con dao, đôi đũa, muối ăn, Câu 12: Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A. Xe ô tô. B. Cây cầu. C. Cây nhãn. D. Ngôi nhà. Câu 13: Đặc điểm của tế bào nhân thực là A. có thành tế bào. B. có chất tế bào, C. có màng nhân bao bọc vật chất di truyền. D. có lục lạp. Câu 14: Đặc điểm của tế bào nhân thực là A. có thành tế bào. B. có chất tế bào, C. có màng nhân bao bọc vật chất di truyền. D. có lục lạp. Câu 15: Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành? A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 16: Trong cơ thể sinh vật, ba tế bào bắt đầu quá trình sinh sản để tạo nên các tế bào mới, nếu những tế bào này thực hiện hai lần sinh sản liên tiếp thì sẽ tạo ra được bao nhiêu tế bào con? A. 24 tế bào con B. 16 tế bào con C. 12 tế bào con D. 8 tế bào con Câu 17: Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ A. Hàng trăm tế bào. B. Hàng nghìn tế bào. C. Một tế bào. D. Một số tế bào Câu 18: Đặc điểm nào chỉ có ở tế bào thực vật A. Màng tế bào B. Chất tế bào C. Nhân D. Lục lạp Câu 19: Tế bào lớn lên được là nhờ vào quá trình nào ? A. Quá trình trao đổi chất B. Quá trình phân chia tế bào C. Quá trình phân hóa tế bào D. Quá trình sinh sản Câu 20: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là: A. Tế bào. B. Mô C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan. Câu 21: Điều nào sau đây không đúng: A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí (hơi) ở bề mặt chất lỏng. B. Sự nóng chẩy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng C. Sự ngưng tụ là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn D. Sự sôi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xẩy ra cả bên trong và trong và trên bề mặt của chất lỏng Câu 22: Các đặc điểm của thể lỏng là: A. Có hình dạng của phần vật chứa nó, có thể rót được và chẩy tràn trên bề mặt, khó nén B. Có hình dạng cố định, rất khó nén C. Có hình dạng vật chứa nó, dễ lan tỏa trong không khí, dễ bị nén D. Có hình dạng cố định, dễ bị nén Câu 23: Vật nào là chất rắn A. Sắt B. Nước C. Không khí D. Dầu ăn Câu 24: Trên trái đất nước tồn tại ở thể: A. Lỏng B. Rắn, lỏng C. Rắn, lỏng, khí D. Lỏng, hơi Câu 25: Điểm giống nhau giữa sự bay hơi và sự ngưng tụ của nước là: A. Xẩy ra ở mọi nhiệt độ B. Xẩy ra ở nhiệt độ xác định
  3. C. Xẩy ra ở nhiệt độ cao D. Xẩy ra ở O0C Câu 26: Đâu là tính chất vật lí A. Đường hòa tan vào nước B. Nến cháy thành khí cacbon đioxit và nước C. Cơm nếp lên men thành rượu D. Đun cháy đường từ mầu trắng chuyển thành đen, ngửi có mùi khét Câu 27: Đâu là tính chất hóa học A. Nước hoa hơi B. Muối ăn tan vào nước C. Cồn để ngoài không khí bị bay hơi D. Đinh sắt để ngoài không khí, lớp ngoài biến thành gỉ sắt mầu nâu, giòn và xốp. Câu 28: Muốn nhìn rõ một con kiến em dùng loại kính nào ? A. Kính lúp B. Kính hiển vi C. Kính cận D. Kính hiển vi điện tử Câu 29: Trong cấu tạo của kính hiển vi, bộ phận nào nằm ở trên cùng ? A. Vật kính B. Gương phản chiếu ánh sáng C. Bàn kính D. Thị kính Câu 30: Khi quan sát vật mẫu, tiêu bản được đặt lên bộ phận nào của kính hiển vi ? A. Vật kính B. Thị kính C. Bàn kính D. Chân kính Câu 31: Người ta dung 1 bình chia độ chứa 100 ml nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 150 ml. Hỏi các kết quả nào đúng? A. V = 50 ml B. V = 25 ml C. V = 15 ml D. V = 40 ml Câu 32: Khi vật rắn không bỏ lọt bình chia độ thì thả vật đó vào trong bình tràn. Thể tích của phần chất lỏng tràn ra : A. Lớn hơn thể tích của vật. B. Bằng thể tích của vật. C. Nhỏ hơn thể tích của vật. D. Bằng một nửa thể tích của vật. Câu 33: Người ta dùng 1 bình chia độ ghi tới cm3 chứa 20 cm3 nước để đo thể tích của 1 hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 55cm3. Thể tích của hòn đá là A. 86cm3 B. 31cm3 C. 35cm3 D. 75cm3 Câu 34: Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa: A. Làm cho tế bào to ra, cơ thể lớn lên được B. Làm tăng số lượng tế bào, thay thế các tế bào già, các tế bào bị tổn thương, các tế bào chết, giúp cơ thể lớn lên C. Thay thế các tế bào trong cơ thể, giúp cơ thể phát triển ổn định D. Tạo ra các cơ quan mới thay thế các cơ quan cũ Câu 35: Một tế bào được cấu tạo gồm ba thành phần chính là: A. Màng tế bào, tế bào chất và nhân (vùng nhân) B. Màng tế bào, tế bào chất và thành tế bào C. Màng tế bào, nhân và lục lạp D. Tế bào chất, nhân và vùng nhân Câu 36: Cơ thể đơn bào là: A. Em bé. B. Vi khuẩn C. Cây nhãn D. Cây nấm Câu 37: Cấp độ cấu tạo cơ thể từ thấp đến cao: A. Cơ quan → Tế bào → Mô → Hệ cơ quan → Cơ thể B. Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể → Tế bào → Mô C. Tế bào → Mô → Cơ qua → Hệ cơ quan → Cơ thể D. Cơ thể → Hệ cơ quan → Cơ qua → Mô → Tế bào Câu 38: Hệ cơ quan chính ở thực vật gồm: A. Hệ rễ, hệ thân, hệ quả B. Hệ rễ, hệ thân và lá, hệ hoa quả C. Hệ rễ và hệ hoa quả D. Hệ rễ và hệ trồi
  4. Câu 39: Hệ cơ quan trong cơ thể là: A. Tập hợp các mô cùng thực hiện một chức năng nhất định B. Nhiều cơ quan cùng phối hợp hoạt động để thực hiện một quá trình sống nào đó của cơ thể C. Tập hợp các tế bào có chức năng chuyên hóa tạo thành hệ cơ quan D. Tập hợp các mô và tế bào sinh sản tạo thành hệ cơ quan Câu 40: Nhiệt độ là gì ? A. Nhiệt độ là số đo độ nóng, lạnh của vật B. Nhiệt độ là độ C và độ F C. Nhiệt độ là sự dãn nở của vật D. Nhiệt độ là khi ta xá định nhiệt độ của cơ thể người Câu 41: Để đo thời gian của vận động viên chạy nhanh 100m ta dùng loại đồng hồ nào A. Đồng hồ cát B. Đồng hồ điện tử C. Đồng hồ bấm giây D. Đồng hồ quả lắc Câu 42: Để cân một túi cam có khối lượng 1505g ta dùng loại cân có độ chia nhỏ nhất là A. 1gam B. 10gam C. 100gam D. 1000gam Câu 43: Vật nào dưới đây là vật sống ? A. Cây chúc B. Cây chổi C. Cây kéo D. Cây vàng Câu 44: Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật ? 1, Chất tế bào 2, Màng sinh chất 3, Vách tế bào 4,Nhân A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 45: Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng: A. 6,6 cm B. 6,5 cm C. 6,8 cm D. 6,4 cm Câu 46: Một người bán dầu chỉ có một cái ca 0,5 lít và một cái ca 1 lít. Người đó chỉ bán được dầu cho khách hàng nào sau đây? A. Khách hàng cần mua 1,4 lít B. Khách hàng cần mua 3,5 lít C. Khách hàng cần mua 2,7 lít D. Khách hàng cần mua 3,2 lít Câu 47: Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước và có thể chìm hoàn toàn trong nước chỉ cần A. một bình chia độ bất kì. B. một bình tràn. C. một bình chia độ có kích thước sao cho vật rắn có thể bỏ lọt vào bình. D. một ca đong. Câu 48: Khi phơi thóc ướt dưới trời nắng, thóc chuyển thành khô. Đoa là hiện tượng: A. Hóa lỏng B. Hóa rắn C. Hóa hơi D. Đông đặc Câu 49: Cơ thể động vật lớn lên được là nhờ: A. Sự lớn lên của một tế bào ban đầu B. Sự tăng số lượng của tế bào trong cơ thể do quá trình sinh sản C. Sự tăng số lượng và kích thước của tế bào trong cơ thể được tạo ra từ quá trình lớn lên và phân chia tế bào D. Sự thay thế và bổ sung các tế bào già bằng các tế bào mới từ quá trình phân chia tế bào Câu 50: Hệ hô hấp trong cơ thể người có chức năng. A. Trao đổi khí oxygen và khí cacbon dioxide giữa cơ thể và môi trường B. Vận chuyển oxygen và các chất dinh dưỡng tới các cơ quan, chuyển các chất thải đến cơ quan bài tiết C. Điều khiển và phối hợp hoạt động của các cơ quan D. Biến đổi thức ăn và cung cấp chất ding dưỡng cho cơ thể .HẾT
  5. ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.C 4.A 5.C 6.A 7.A 8.A 9.D 10.B 11.C 12.C 13.C 14.C 15.D 16.C 17.C 18.D 19.A 20.C 21.C 22.A 23.A 24.C 25.A 26.A 27.D 28.A 29.D 30.C 31.A 32.B 33.C 34.B 35.A 36.B 37.C 38.D 39.B 40.A 41.C 42.A 43.A 44.A 45.A 46.B 47.C 48.C 49.C 50.A