Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2021-2022 môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Long Hòa (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2021-2022 môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Long Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2021_2022_mon_sinh_hoc_lo.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2021-2022 môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Long Hòa (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS LONG HÒA MÔN: SINH HỌC 8 THỜI GIAN: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA 1. KIến thức: Nắm được kiến thức cơ bản về : Bài tiết, Da, Thần kinh và giác quan. Đối với giáo viên: - Đánh giá tổng kết mức độ đạt được mục tiêu đề ra cho học sinh trong học kì II. - Lấy thông tin ngược để điều chỉnh kế hoạch dạy học và phương pháp dạy học trong năm tới. - Đánh giá, xếp loại học sinh. Đối với học sinh: 1. Kiến thức - Giúp HS Hệ thống lai nội dung kiến thức đã học ở các chương. + ChươngVI: Trao đổi chất và năng lượng. + Chương VII: Bài tiết. + Chương VIII: Da + Chương IX: Thần kinh và giác quan - Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp; so sánh & kỹ năng trình bày, vận dụng 3. Thái độ - Giáo dục ý thức trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra. - Giáo dục lòng yêu thích bộ môn. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Chuẩn bị đề kiểm tra - Học sinh: Ôn tập phần: ChươngVI, chương VII, chương VIII, chương IX. III. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Kết hợp trắc nghiệm khách quan (30%) và tự luận (70%), thời gian làm bài: 45 phút. IV. LẬP MA TRẬN.
- Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộn Tên chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL g ChươngVI: 16.Gi Trao đổi chất và ải năng lượng. thích -Vitamin và hiện muối khoáng. tượng - Khẩu phần và thực nguyên tắc lập tế khẩu phần. trong đời sống. Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 1 câu 1 đ Tỉ lệ % 10% 10% ChươngVII: Bài 1.Cơ thể 9. Các sản 14. Tiết có các cơ phẩm thải Quá - Bài tiết và cấu quan bài của hệ bài trình tạo hệ bài tiết. tiết chủ tiết. tạo - Bài tiết nước yếu. 10. Quá thành tiểu. 2. Chức trình hấp nước năng của thụ lại các tiểu ở cơ quan chất cần các bài tiết. thiết đơn vị chức năng của thận. Số câu 2 câu 2 câu 1 câu 5 câu Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,5 đ 2,5 đ Tỉ lệ % 5 % 5 % 15% 25 % Chương VIII: 3.Da cấu 15. Da tạo gồm Chức - Cấu tạo và mấy lớp. năng chức năng của 4.Da có của da. thể nhận da. biết độ nóng lạnh. Số câu 2 câu 1 câu 3 câu Số điểm 0,5 đ 2,5 đ 3đ Tỉ lệ % 5% 25% 30 % Chương IX: 5. Chức 8. 11. Dây Thần kinh và năng của Cấu thần kinh
- giác quan. nơron. tạo não xuất - Giới thiệu 6. Cấu của phát từ chung hệ thần tạo của đại đâu. kinh. võ não. não 12. Tủy - Dây thần kinh sống ở tủy 7. Đặc người có - Trụ não, tiểu điểm của dạng. não và não dây thần 13. Hệ trung gian. kinh tủy. thần kinh - Đại não điều khiển hoạt động của nội quan. 3 câu 1 câu 3 câu 7 câu 0,75 đ 2 đ 0,75 đ 3,5 đ 7,5% 20% 7,5% 35% Tổng số câu 8 câu 7 câu 1câu 16 câu Tổng số điểm 3,75 đ 5,25đ 1 đ 10 đ Tỉ lệ % 37,5% 52,5% 10% 100 %
- PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS LONG HÒA MÔN: SINH HỌC 8 THỜI GIAN: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Các sản phẩm thải cần được bài tiết phát sinh từ đâu? A. Từ phổi và da. B.Từ Thận, phổi, da. C. Từ quá trình trao đổi chất ở tế bào và cơ thể. D. Cả a,b,c đều đúng. Câu 2:Cơ thể có các cơ quan bài tiết chủ yếu là: A. Phổi, thận,da. B. Phổi, da. C. Phổi, ruột. D. Phổi, gan. Câu 3: Chức năng của cơ quan bài tiết là: A. Bài tiết giúp cơ thể thải loại các chất cặn bã. B. Các chất độc hại khác và các chất thừa trong thức ăn. C. Để thay đổi tính ổn định của môi trường trong cơ thể. D. Thải các chất thừa, chất độc duy trì ổn định môi trường trong cơ thể . Câu 4: Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết diễn ra ở đâu? A. Cầu thận. B. Ống thận. C. Nang cầu thận. D. Bể thận. Câu 5: Chức năng của nơron là: A. Hưng phấn và phản xạ. B. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. C. Co rút và cảm ứng. D. Trung tâm điều khiển các phản xạ. Câu 6:Vỏ não được cấu tạo từ: A. Chất xám. B. Chất xám và chất trắng. C. Chất trắng. D. Các dường dẫn truyền. Câu 7 : Da có thể nhận biết độ nóng lạnh của vật nhờ: A. Lớp sừng. B. Lớp biểu bì. C. Thụ quan ở lớp bì. D. Lớp mỡ. Câu 8: Nơi xuất phát các dây thần kinh não là: A. Tủy sống . B. Não trung gian. C. Trụ não. D. Tiểu não. Câu 9: Đặc điểm của dây thần kinh tủy là: A. Chỉ dẫn tuyền xung thần kinh vận động. B. Dẫn tuyền xung thần kinh cảm giác và vận động. C. Dẫn tuyền xung thần kinh cảm giác. D. Không dẫn truyền. Câu 10: Da có cấu tạo gồm mấy lớp? A. 2 lớp. B. 5 lớp. C. 4 lớp. D. 3 lớp. Câu 11: Tủy sống ở người có dạng: A. Hình sao. B. Hình trụ. C. Hình tròn. D. Hình tam giác. Câu 12: Điều khiển hoạt động của nội quan là: A. Hệ thần kinh vận động. B. Sợi trục. C. Thân nơron. D. Hệ thần kinh sinh dưỡng. B. TỰ LUẬN: (7 điểm ) Câu 1: (2 điểm) Trình bày cấu tạo của đại não ? Câu 2: (1 điểm)Hãy giải thích vì sao trong thời kì thuộc Pháp, đồng bào các dân tộc ở Việt Bắc và Tây Nguyên phải đốt cỏ tranh lấy tro để ăn ? Câu 3: (2,5 điểm) Chức năng của da ? Chức năng nào là quan trọng nhất ? Câu 4: (1,5 điểm) Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận? HẾT
- PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS LONG HÒA MÔN: SINH HỌC 8 THỜI GIAN: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC A-TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi ý trả lời đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ý C A D B B A C C B D B D đúng B- TỰ LUẬN: (7 điểm ) Câu 1: (2đ) : Cấu tạo của đại não. - Đại não là phần não phát triển nhất ở người. (0,25 đ) - Cấu tạo ngoài: + Rãnh liên bán cầu chia đại não làm hai nữa. (0,25 đ) + Mỗi bán cầu đại não đều có 4 thùy cơ bản là: Thùy trán, thùy đỉnh, thùy chẩm và thùy thái dương. (0,25 đ) + Có các khe và rãnh tạo thành nhiều khúc cuộn não làm tăng diện tích bề mặt vỏ não. (0,25 đ) - Cấu tạo trong: + Chất xám: Ở ngoài tạo thành vỏ não: là trung tâm của các phản xạ có điều kiện (0,5 đ) + Chất trắng ở trong là những đường thần kinh nối các phần của vỏ não với nhau và vỏ não với các phần dưới của hệ thần kinh. (0,5 đ) Câu 2: (1đ) Trong tro của cỏ tranh có một số muối khoáng tuy không nhiều và chủ yếu là muối kali. Vì vậy việc ăn tro cỏ tranh chỉ là biện pháp tạm thời chứ không thể thay thế hoàn toàn muối ăn hàng ngày. (1đ) Câu 3: (2,5 đ) Mỗi chức năng đúng được: + Bảo vệ cơ thể. (0,5 đ) + Tiếp nhận kích thích xúc giác, kích thích từ môi trường. (0,5 đ) + Tham gia bài tiết nhờ hoạt động tuyến mồ hôi. (0,5 đ) + Điều hòa thân nhiệt.(0,5 đ) + Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp của con người. (0,25 đ) + Trong đó chức năng bảo vệ là quan trọng nhất. (0,25 đ) Câu 4: (1,5đ) - Sự tạo thành nước tiểu gồm 3 quá trình : + Quá trình lọc máu ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu (0,5đ) + Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận (0,5đ) + Qua bài tiết tiếp các chất độc và các chất không cần thiết ở ống thận.(0,5đ) HẾT Long Hòa ngày 22 tháng 02 năm 2022 Người soạn GVBM Nguyễn Văn Quân