Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 8 (Có đáp án)

docx 2 trang Phương Ly 05/07/2023 2160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_mon_sinh_hoc_lop_8_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 8 (Có đáp án)

  1. Kiểm tra 15 phút Môn: Sinh học 8 Phần trắc nghiêm: (5 điểm) Câu 1: Xương dài được cấu tạo gồm mấy phần A. 2 phần B. 3 phần C. 4 phần D. 5 phần Câu 2: Chức năng của hai đầu xương là: A. Giảm ma sát trong khớp xương B. Phân tán lực tác động C. Tạo các ô chứa tủy đỏ D. Tất cả các đáp án trên Câu 3: Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau : Mỗi bắp cơ gồm rất nhiều bó cơ, mỗi bó cơ gồm nhiều A. bó cơ B. tế bào cơ C. tiết cơ D. sợi cơ Câu 4: Hai tính chất cơ bản của cơ là: A. co và dãn. B. gấp và duỗi. C. phồng và xẹp. D. kéo và đẩy. Câu 5: Công của cơ phụ thuộc vào các yếu tố: A. Trạng thái thần kinh B. Nhịp độ lao động C. Khối lượng của vật D. Tất cả các đáp án trên Câu 6: Máu gồm mấy thành phần: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Thành phần của máu có đặc điểm màu vàng, lỏng là: A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Huyết tương D. Tiểu cầu Câu 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: là nơi vận chuyển, đồng thời là môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất. A. Huyết tương B. Hồng cầu C. Bạch cầu D. Tiểu cầu Câu 9: Môi trường trong của cơ thể gồm: A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể. B. Máu, nước mô, bạch huyết C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể D. Máu, nước mô, bạch cầu Câu 10: Trong cơ thể có mấy loại bạch cầu? A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 11: Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể? A. Limpo B B. Limpo T C. Bạch cầu mono D. Bạch cầu ưa axit Câu 12: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là A. chất kháng sinh. B. kháng thể. C. kháng nguyên. D. prôtêin độc. Câu 13: Sự đông máu liên quan chủ yếu đến hoạt động của tế bào máu nào? A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Tất cả các đáp án trên Câu 14: Người mang nhóm máu A có thể truyền cho người mang nhóm máu nào dưới đây? A. Nhóm máu A B. Nhóm máu B C. Nhóm máu AB D. Cả A và C đều đúng Câu 15: Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ A. Tim và hệ mạch B. Tim và động mạch C. Tim và tĩnh mạch D. Tim và mao mạch Câu 16: Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào bộ phận nào của hệ tuần hoàn A. Tĩnh mạch dưới đòn B. Tĩnh mạch cảnh trong C. Tĩnh mạch thận D. Tĩnh mạch đùi Câu 17: Loại mạch nào có lòng trong hẹp nhất A. Động mạch chủ B. Tĩnh mạch C. Mao mạch D. Động mạch phổi Câu 18: Loại mạch nào có chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào về tim, vận tốc và áp lực nhỏ. A. Động mạch B. Tĩnh mạch C. Mao mạch D. Mạch bạch huyết Câu 19: Sắp xếp vận tốc máu chảy trong thành mạch theo đúng trình tự A. Động mạch > tĩnh mạch > mao mạch B. Động mạch > mao mạch > tĩnh mạch C. Tĩnh mạch > động mạch > mao mạch D. Tĩnh mạch > mao mạch > động mạch Câu 20: Bệnh liên quan đến hệ tuần hoàn là: A. Xơ vữa mạch máu B. Tai biến mạch máu não C. Bệnh viêm cơ tim D. Tất cả các đáp án trên Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: Mỏi cơ là gì? nguyên nhân của sự mỏi cơ? Biện pháp chống mỏi cơ? Câu 2: ở người có mấy nhóm máu? vẽ sơ đồ truyền máu? nhóm máu AB truyền được cho các nhóm máu nào?
  2. Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D B A D A C A B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C C D A A C B A D