Đề kiểm tra, đánh giá cuối kì I môn Toán 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra, đánh giá cuối kì I môn Toán 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_danh_gia_cuoi_ki_i_mon_toan_6_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra, đánh giá cuối kì I môn Toán 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- UBND HUYỆN LỘC NINH ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS LỘC THẠNH NĂM HỌC 2021 – 2022 Họ và tên: Môn: Toán 6 Lớp: Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Trong mỗi câu hỏi dưới đây có 4 câu trả lời (A, B, C, D). Học sinh khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 3. Khẳng định nào dưới đây đúng là: A. M = {0; 1; 2; 3; 4} B. M = {0; 1; 2; 3} C. M = {1; 2; 3; 4} D. M = {1; 2; 3} Câu 2. Trong các số: 190; 282; 695; 780. Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: A. 190 B. 282 C. 695 D. 780 Câu 3. Giá trị của biểu thức 121 (3.5 34) : 7 bằng: A. 112B. 113 C. 114 D. 115 Câu 4. Tìm x , biết x 20 42 . A. 22 B. 62 C. 2 D. 18 Câu 5. Chữ số thích hợp ở dấu * để số 1*5 chia hết cho 3 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 8 Câu 6. Tập hợp các ước chung của 6 và 15 là: A. {1;3} B. {0;3} C. {1;5} D. {1;3;9} Câu 7. BCNN (18; 90) là: A. 6 B. 18 C. 90 D. 540 Câu 8. Hãy chọn phương án đúng. Tích 62.64 bằng: A. 66 B. 68 C. 366 D. 126 Câu 9. Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là: A. 22.3.5 B. 3.4.5 C. 2.5.6 D. 6.10
- Câu 10. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố: A. {2;3;5;7;11} B. {3;5;7;11;20} C. {3;5;7;14;111}. D. {0;3;5;7;15}. Câu 11. Biết [(x – 3) + 7] . 2 = 14. Vậy giá trị của x là: A. x = 0 B. x = 3 C. x = 7 D. x = 3 và x = 7 Câu 12. Một lớp có 24 nam và 18 nữ. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia đều số bạn nam và bạn nữ vào các tổ. Vậy cô giáo có thể chia được nhiều nhất là: A. 2 tổ B. 3 tổ C. 4 tổ D. 6 tổ Câu 13. Sắp xếp các số nguyên: 2; -17; 5; 1; -2; 0 theo thứ tự giảm dần là: A. 5; 2; 1; 0; -2; -17 B. -17; -2; 0; 1; 2; 5 C. -17; 5; 2; -2; 1; 0 D. 0; 1; -2; 2; 5; -17 Câu 14. Kết quả của phép tính: (-21) + (- 49) là: A. 28 B. -28 C. 70 D. -70 Câu 15. Tổng các số nguyên x thỏa mãn 10 x 13 là: A. 33 B. 47 C. 23 D. 46 Câu 16. Kết quả của phép tính: 12 – 27 là: A. 15 B. -15 C. 39 D. Một kết quả khác Câu 17. Cho 18 x và 7 x 18 . Thì x có giá trị là: A.2 B. 3 C. 6 D. 9 Câu 18. Kết quả của phép tính : (-5).(-14) là: A. – 19 B. 19 C. 70 D. -72 Câu 19. Kết quả của phép tính: (-2).35 + (-2).65 là: A. 199 B. 200 C. - 200 D. -199
- Câu 20. Số đối của số -18 là: A. 0 B. 18 C. -18 D. Cả B và C đều đúng. Câu 21. Sắp xếp các số nguyên: -5; 4; -2; 0; 2 theo thứ tự tăng dần là: A. -2; -5; 0; 2; 4 B. -5; -2; 0; 4; 2 C. -5; -2; 0; 2; 4 D. -5; -2; 2; 4; 0 Câu 22. Bội của 8 là số nào sau đây: A. 4 B. 25 C. 30 D. 16 Câu 23. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 45 2020 2020 ta được: A. 45 2020 2020 B. 45 2020 2020 C. 45 2020 2020 D. 45 2020 2020 Câu 24. Tìm x, biết: x – 5 = -15. Khi đó x bằng: A. x = 10 B. x = -10 C. x = 20 D. x = -20 Câu 25. Cho M {5; 6;7;8} . Khẳng định đúng là: A. 5 M B. 5 M C. 6 M D. 1 M Câu 26. Giá trị của tổng M 1 3 5 7 97 99 là: A. 5050 B. 2500 C. 5000 D. 2450 Câu 27. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 (5 9 2008) ta được: A. 2009 5 9 2008 B. 2009 5 9 2008 C. 2009 5 9 2008 D. 2009 5 9 2008
- Câu 28. Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích của các bạn học sinh khối lớp 6. Trong biểu đồ trên, số bạn yêu thích quả chuối là bao nhiêu? A. 20 B. 30 C. 40 D. 50 Câu 29. Số con vật nuôi của học sinh trong lớp 6A1 được biểu diễn ở hình sau: Con vật nào được nuôi nhiều nhất: A. Chó B. Mèo C. Cá D. Chim
- Câu 30. Dữ liệu nào sau đây không là số liệu? A. Phở B. 11 C. 8 D. 5 Câu 31. Bạn Hùng ghi chép nhanh điểm Toán của các bạn trong tổ 1 của lớp 6A thành dãy dữ liệu: 5, 8, 6, 7, 8, 5, 4, 6, 9, 6, 8, 8. Em hãy cho biết có bao nhiêu bạn được điểm 8 và có bao nhiêu bạn có điểm dưới 6. A. 4 bạn được 8 và 2 bạn dưới 6. B. 4 bạn được 8 và 3 bạn dưới 6 C. 4 bạn được 8 và 6 bạn dưới 6 D. 1 bạn được 8 và 3 bạn dưới 6 Câu 32. Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về kết quả học lực của học sinh khối 6 trường THCS Quang Trung. Số lượng học sinh học lực trung bình ít hơn số lượng học sinh học lực khá là: A. 88 học sinh B. 90 học sinh C. 102 học sinh D.140 học sinh Câu 33. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật. A. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau. B. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau. C. Hình chữ nhật có các cạnh đối song song. D. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
- Câu 34. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 60m. Diện tích mảnh vườn đó là: A. 720 m2 B. 720 dm2 C. 72 m2 D. Một kết quả khác Câu 35. Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40m, 30m và 25m thì có diện tích là: A. 175 m2 B. 1750 m2 C. 875 m2 D. 8750m2 Câu 36. Cho hình thoi ABCD có BC = 5cm. Chu vi hình thoi ABCD là: A. 25 cm2 B. 20 cm C. 10 cm D. 25 cm Câu 37. Một hình vuông có diện tích là 121 m2. Cạnh của hình vuông là: A. 11 m B. 44 m C. 121 m D. 242 m Câu 38. Cho biết tam giác ABC có AB = 7cm, BC = 12cm và CA = 15cm. Chu vi của tam giác ABC là: A. 24 cm B. 34 cm C. 14 cm D. Một kết quả khác Câu 39. Cho tam giác ABC đều. Nhận định nào sau đây sai. A. Ba cạnh AB = BC = CA B. Ba đỉnh A, B, C bằng nhau C. Ba góc ở đỉnh A, B, C bằng nhau D. Ba góc A, B, C bằng nhau. Câu 40. Khẳng định nào sau đây đúng: A. (1000 205)5 B. (1999 2002)5 C. (199 22)5 D. (1099 2233)5 HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 6 Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1.B 2.B 3.C 4.A 5.C 6.A 7.C 8.A 9.A 10.A 11.B 12.D 13.A 14.D 15.D 16.B 17.D 18.C 19.C 20.B 21.C 22.D 23.C 24.B 25.B 26.B 27.C 28.D 29.B 30.A 31.B 32.A 33.D 34.A 35.C 36.B 37.A 38.B 39.B 40.A