Đề kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2022-2023 môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 102 - Trường THPT Lương Thế Vinh

docx 3 trang Phương Ly 06/07/2023 4860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2022-2023 môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 102 - Trường THPT Lương Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_hoa_hoc_lop.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2022-2023 môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 102 - Trường THPT Lương Thế Vinh

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NINH KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: HÓA HỌC Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 102 (Đề kiểm tra có 3 trang) Họ và tên học sinh: . Lớp: Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg= 24; Al=27; P=31; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ba=137. I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án đúng Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phenol ít tan trong nước lạnh. B. Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím. C. Phenol cho kết tủa trắng với dung dịch nước brom. D. Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic. Câu 2. Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất A. etilen và propilen. B. etanol và phenol. C. etilen và etin. D. metan và etan. Câu 3. Tên gọi nào sau đây của HCHO là không đúng? A. metanal. B. anđehit fomic. C. etanal. D. fomanđehit. Câu 4. Lấy vào hai ống nghiệm, mỗi ống một ít phenol. Thêm 1 – 2 ml H2O vào ống nghiệm thứ nhất, 2 ml NaOH đặc vào ống nghiệm thứ hai. Lắc đều cả hai ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là: A. Ở cả hai ống nghiệm phenol đều tan hết. B. Ở ống nghiệm thứ nhất phenol không tan, ở ống nghiệm thứ hai phenol tan hết. C. Ở ống nghiệm thứ nhất phenol tan hết, ở ống nghiệm thứ hai phenol không tan. D. Ở cả hai ống nghiệm phenol đều không tan. Câu 5. Hợp chất dưới đây có tên gọi là: CH3 ` CH3 A. 1,5- đimetylbenzen. B. p-xilen. C. o-xilen. D. m-xilen. Câu 6. Số nguyên tử cacbon trong phân tử etan là: A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 7. Benzen có rất nhiều ứng dụng thực tế, là một hoá chất quan trọng trong hoá học, tuy nhiên khi benzen đi vào cơ thể, nhân thơm bị oxi hoá theo những cơ chế phức tạp tạo hợp chất có thể gây ung thư. Vì vậy, ngày nay người ta thay benzen bằng toluen làm dung môi trong các phòng thí nghiệm hữu cơ. Công thức của toluen là: A. C6H6. B. C6H5CH3. C. CH3-C6H4-CH3. D. C6H5CH=CH2. Câu 8. Đun nóng ancol etylic với axit sunfuric đặc ở 170°C và 140°C, thu sản phẩm chính lần lượt là: A. C2H5OC2H5, C2H4. B. C2H5OC2H5, C2H2. C. C2H4, C2H5OC2H5. D. C2H6, C2H5OC2H5. Câu 9. Cho các chất có công thức cấu tạo: CH3 OH OH CH2 OH ` ` ` (1) (2) (3) Chất nào không thuộc loại phenol? Trang 1/3- Mã đề 102
  2. A. (2), (3). B. (1) và (3). C. (2). D. (1). Câu 10. Khí C2H4 thường được sử dụng để giấm hoa quả nhanh chín. Tên thông thường của khí trên là: A. Etilen. B. Eten. C. Etan. D. Propilen. Câu 11. Khi để rượu lâu ngày ngoài không khí sẽ có vị chua chứng tỏ đã tạo ra axit nào sau đây? A. Axit acrylic. B. Axit axetic. C. Axit lactic. D. Axit oxalic. Câu 12. Anđehit propionic (propanal) có công thức là A. CH2=CHCHO. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. HCHO. Câu 13. Phenol phản ứng được với chất nào sau đây? A. CH3COOH. B. Na. C. NaHCO3. D. HCl. Câu 14. Etanol và axit axetic đều tác dụng với A. Na2CO3. B. NaOH. C. HCl. D. Na. Câu 15. Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là: (1) Thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. (2) Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. (3) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. (4) Liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion. (5) Dễ bay hơi, khó cháy. (6) Phản ứng hoá học xảy ra nhanh. Nhóm các ý đúng là: A. (4), (5), (6). B. (2), (4), (6). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5). Câu 16. Thuốc nổ TNT (2,4,6- trinitrotoluen) được điều chế trực tiếp từ A. vinylbenzen. B. p-xilen. C. metylbenzen. D. benzen. Câu 17. Chất nào sau đây là ancol etylic? A. HCHO. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. CH3COOH. Câu 18. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất là A. C2H5OH; CH3COOH; CH3CHO. B. CH3CHO; CH3COOH; C2H5OH. C. CH3COOH; C2H5OH; CH3CHO. D. CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH. Câu 19. Tính chất hóa học đặc trưng của anken là dễ tham gia A. phản ứng trùng ngưng. B. phản ứng thủy phân. C. phản ứng cộng. D. phản ứng thế. Câu 20. Fomalin là dung dịch bão hòa có nồng độ 37- 40% của A. Fomanđehit. B. Axeton. C. Benzanđehit. D. Anđehit axetic. Câu 21. Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây? A. O2. B. KOH. C. CuO. D. Na. Câu 22. Glixerol có công thức là: A. C3H5(OH)3. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. C2H4(OH)2. Câu 23. Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là: A. etan. B. etanol. C. axetilen. D. etilen. Câu 24. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là A. 2% - 5%. B. 12% -15%. C. 9% -12%. D. 5% - 9%. Câu 25. Số đồng phân ankin ứng với công thức phân tử C5H8 là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4 Câu 26. Một ancol có %H là 13,04%. Công thức của ancol là: A. C6H5CH2OH. B. C2H5OH. C. CH2=CHCH2OH. D. CH3OH. Câu 27. Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là: A. 5. B. 2.C. 3 D. 4. Câu 28. Công thức chung của ankylbenzen là: A. CxHy (x ≥ 6). B. CnH2n+6 (n ≥ 6). C. CnH2n-6 (n ≥ 6). D. CnH2n+1C6H5. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 29. (1,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau 1. C6H5OH + NaOH 3. CH2=CH2 + Br2 Trang 2/3- Mã đề 102
  3. 푡, 50 푡 ,1800 4. CH3COOH + KHCO3 2. C4H10 + O2 Câu 30. (1,0 điểm) Cho 6 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Xác định CTPT của X và gọi tên thay thế. Câu 31. (0,5 điểm) Ancol X (C4H10O) có mạch phân nhánh. Khi oxi hóa X bằng CuO ở điều kiện thích hợp thu được sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thấy thành ống nghiệm có một lớp bạc kim loại sáng bóng. a) Xác định công thức cấu tạo của X. b) Viết phương trình hóa học xảy ra khi X tác dụng với CuO, t°. Câu 32. (0,5 điểm) Cho chất hữu cơ B có trong tinh dầu sả chanh - được biết đến với tác dụng giảm đau, đuổi côn trùng, khử khuẩn Khi oxi hóa hoàn toàn 3,04 gam B cần vừa đủ thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 2,88 gam H2O. a) Tìm công thức phân tử của B. Biết MB < 155 và có 1 nguyên tử O trong phân tử. b) Viết PTHH của phản ứng oxi hóa hoàn toàn chất B. Cho biết phương pháp xác định nguyên tố Cacbon có trong hợp chất B. HẾT Trang 3/3- Mã đề 102