Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 4 - Trường TH Trường Thọ - Năm học 2023-2024 (Đề 5 - Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 4 - Trường TH Trường Thọ - Năm học 2023-2024 (Đề 5 - Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_4_truong_th_truong_tho_na.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 4 - Trường TH Trường Thọ - Năm học 2023-2024 (Đề 5 - Có đáp án)
- TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ 4 Môn: Toán - Lớp 4 Năm học 2023-2024 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Số báo danh: ..Phòng thi: .. . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1: (0,5 điểm) Số 134 095 314 đọc là: A. Một trăm ba mươi tư triệu không trăm chín mươi lăm nghìn ba trăm mười bốn. B. Một trăm ba tư triệu chín mươi lăm nghìn ba trăm mười bốn. C. Một trăm ba mươi tư triệu không trăm chín mươi năm nghìn ba trăm mười bốn. D. Một trăm ba tư triệu không trăm chín mươi lăm nghìn ba trăm mười bốn. Câu 2: (0,5 điểm) Số lớn nhất có năm chữ số mà tổng năm chữ số của nó bằng 10 là: A.19 123 B. 91 000 C. 91 101 D. 99 000 Câu 3. (1 điểm) a. Trong số 5 148 627, chữ số 6 thuộc: A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm, lớp đơn vị D. Hàng triệu, lớp triệu b. Trong số 2 815 794, giá trị của chữ số 8 hơn giá trị của chữ số 1 số đơn vị là: A. 7 đơn vị B. 790 000 đơn vị C. 79 000 đơn vị D. 7 900 đơn vị Câu 4: (1 điểm) a. Số thích hợp để: 5 m2 3 mm2 = ..mm2 là: A. 503 B. 5 003 C. 50 003 D. 5 000 003 b. Số cần điền vào chỗ chấm để: 10 500 cm2 = .. dm2 là số: A. 10 500 B. 105 C. 1 050 D. 150 Câu 5. Hình bên có mấy góc nhọn? A B C D A. 2 B. 3 C. 4 D.5
- II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 182 555 + 74 829 b. 956 328 – 273 509 c. 85 575 : 5 d. 17 219 × 4 Câu 7: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 7kg 50g = . . g c) 430dm2 = .. m2 dm2 b) 480 giây = ..phút d) 6 yến 7kg = ..kg Câu 8. Một tấm gỗ hình chữ nhật có chu vi là 36 dm. Chiều dài của tấm gỗ hơn chiều rộng 6 dm. Tính diện tích của tấm gỗ đó. Bài giải ... ... ... ... ... ... ... ... Câu 9: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện a. 3 256 + 3 428 - 2 256 b.1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19 .
- ĐÁP ÁN Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A B C-B D-B A Phần 2: Tự luận (6 điểm) Câu 6: Mỗi phép đặt tính và tính đúng được 0,5 đ a. 257 384 b. 682 819 c. 17 115 d. 68 876 Câu 7: Mỗi phần đổi đúng được 0,25 đ a) 7kg 500g = 7050 g c) 430dm2 = 4 m2 30 dm2 b) 480 giây = 8 phút d) 6 yến 7 kg = 67 kg Câu 8. Bài giải Nửa chu vi của tấm gỗ là: 36 : 2 = 18 (dm) Chiều dài của tấm gỗ là: (18 + 6) : 2 = 12 (dm) Chiều rộng của tấm gỗ là: 18 – 12 = 6 (dm) Diện tích của tấm gỗ là: 12 x 6 = 72 (dm2) Đáp số: Diện tích: 72dm2 Câu 9 a. 3 256 + 3 428 – 2 256 = (3 256 - 2 256) +3 428 = 1 000 + 3 428 = 4 428 b.1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19 = (1 + 19) + (3 + 17) + ( 5 + 15) + (7 + 13) + (9 + 11) = 20 + 20 + 20 + 20 + 20 = 20 × 5 = 100

