Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 314 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 314 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_la.doc
- Dap an Vat li.pdf
- Dap an Vat li.xls
Nội dung text: Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 2 năm 2022 môn Vật lí 12 - Mã đề 314 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 314 Câu 1: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 600 nm vào một chất huỳnh quang thì bước sóng của ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 620 nm. B. 580 nm. C. 850 nm. D. 760 nm. Câu 2: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu cam và tần số 1,5f. B. màu tím và tần số f. C. màu tím và tần số 1,5f. D. màu cam và tần số f. Câu 3: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 220 2cos(100πt + 0,25π) (V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là A. 220 V. B. 110 V. C. 220 2 V. D. 110 2 V. Câu 4: Một mạch dao động gồm cuộn dây L thuần cảm và tụ điện C. Gọi I 0 là dòng điện cực đại trong mạch, U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện. Công thức liên hệ đúng là I L I C L C A. U = 0 . B. U = 0 . C. U = I . D. U = I . 0 C 0 L 0 0 C 0 0 L Câu 5: Quang điện trở hoạt động dựa trên A. hiện tượng nhiệt điện. B. hiện tượng quang điện. C. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ. D. hiện tượng quang điện trong. Câu 6: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng? A. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. B. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. C. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn. D. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. Câu 7: Sóng cơ không truyền được trong A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chân không. D. chất khí. Câu 8: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện Q Q Q Q tích Q vào hiệu điện thế U giữa hai bản của một tụ điện (U Ugh ) là hình nào trong các hình bên? O U O U O U O U Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 3. Câu 9: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên A. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện). B. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. D. có khả năng đâm xuyên khác nhau. Câu 10: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì A. vật dao động với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. vật dao động với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. năng lượng dao động của vật đạt giá trị lớn nhất. D. ngoại lực thôi không tác dụng lên vật. Câu 11: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ 1 điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn LC mạch này A. bằng 0. B. bằng 1. C. nhỏ hơn 1. D. lớn hơn 1. Trang 1/4 - Mã đề thi 314
- Câu 12: Giữa hằng số phân rã λ và chu kì bán rã T có mối liên hệ là ln2 2 1 ln2 A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = . T T T T Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Trong λD công thức i = . Đại lượng D là a A. khoảng cách giữa 2 khe Y-âng. B. khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe Y-âng đến màn. C. bước sóng của ánh sáng đơn sắc. D. tọa độ vân sáng. 235 Câu 14: Hạt nhân 92 U có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 12,47 MeV/nuclôn. B. 7,59 MeV/nuclôn. C. 5,45 MeV/nuclôn. D. 19,39 MeV/nuclôn. Câu 15: Trên vành kính lúp có ghi x2,5. Kí hiệu này cho ta biết A. tiêu cự của kính là 10 cm. B. tiêu cự của kính là 25cm. C. số phóng đại qua kính là 2,5. D. tiêu cự của kính là 2,5cm. π Câu 16: Dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có cường độ i = 4cos 2πft + A f > 0 . Đại 2 lượng f được gọi là A. pha ban đầu của dòng điện. B. tần số của dòng điện. C. chu kì của dòng điện. D. tần số góc của dòng điện. Câu 17: Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 18: Khi mắc n nguồn nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r giống nhau thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là r A. E E và r . B. E nE và r nr. b b n b b r C. E E và r nr. D. E nE và r . b b b b n Câu 19: Tại một nơi trên mặt đất con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hoà với chu kì T thì con lắc đơn có chiều dài dây treo 2 dao động điều hoà với chu kì là T T A. . B. 2T. C. 2T. D. . 2 2 Câu 20: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 2 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 10 cm. B. 100 cm. C. 150 cm. D. 50 cm. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? U I u2 i2 u i U I A. + = 2. B. 2 + 2 = 1. C. = 0. D. = 0. U0 I0 U0 I0 U I U0 I0 Câu 22: Một máy phát điện hoạt động với công suất P, biết hệ số công suất của mạng điện là cosφ và điện áp giữa hai cực của máy phát là U. Điện sản xuất ra được truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở tổng cộng là R. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là P2R P2R PR P2R A. Php = . B. Php = . C. Php = . D. Php = . U cosφ 2 U2cosφ U2 cosφ 2 U2 cosφ 2 Câu 23: Một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài ℓ được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B hợp với đoạn dây một góc α. Khi cho dòng điện có cường độ I chạy trong đoạn dây thì độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. F = IℓBtanα. B. F = IℓBsinα. C. F = IℓBcotα. D. F = IℓBcosα. Câu 24: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos ωt + φ A > 0, ω > 0 . Pha của dao động ở thời điểm t là A. φ. B. ω. C. ωt + φ. D. cos ωt + φ . Trang 2/4 - Mã đề thi 314
- Câu 25: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. C. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. D. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. Câu 26: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi A. prôtôn và nơtron. B. prôtôn và êlectron. C. nơtron và êlectron. D. prôtôn, nơtron và êlectron. Câu 27: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tấn số là k 1 m m 1 k A. . B. . C. . D. . m 2π k k 2π m Câu 28: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. B. cùng tần số, cùng phương. C. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 29: Trong nguyên tử hiđrô khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác 13,6 định bởi công thức E eV (với n = 1, 2, 3, ). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo n n2 dừng N về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2 là A. 256 λ2= 675 λ1. B. 6 λ2 = 5 λ1. C. 25λ2 = 36 λ1. D. 675 λ2 = 256 λ1. Câu 30: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số vòng cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 18 V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, giảm số vòng của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 25 V. Tính U. A. 30 V. B. 40 V. C. 10 V. D. 12,5 V. Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 1 mm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,2 mm là vị trí vân sáng bậc 4. Nếu dịch màn xa thêm một đoạn 25 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân sáng bậc 3. Xác định bước sóng λ. A. 0,4 µm. B. 0,48 µm. C. 0,45 µm. D. 0,44 µm. Câu 32: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Khi L = L1 và C = C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ. Khi L = 3L 1 và C = C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là 2λ. Nếu L = 3L1 và C = C1 + C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là A. 7. B. 3. C. 2. D. 3. Câu 33: Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm, không giãn có treo vật nhỏ m như hình vẽ (H.1). Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại t 0, m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc v0 thẳng đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ (H.2). Biết lúc vật cân bằng lò xo giãn 10 cm và trong quá trình chuyển động m không va chạm với lò xo. Quãng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t2 là A. 80 cm. B. 90 cm. C. 70 cm. D. 50 cm. Câu 34: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,18 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu? A. 0,30 J. B. 0,08 J. C. 0,32 J. D. 0,31 J. Trang 3/4 - Mã đề thi 314
- Câu 35: Một sợi dây đàn hồi OA treo thẳng đứng, đầu O gắn vào nhánh của một âm thoa, đầu A thả tự do. Khi âm thoa rung với chu kì 0,04 s thì trên dây có dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 6 m/s. Chiều dài của dây là A. 72 cm. B. 78 cm. C. 132 cm. D. 66 cm. Câu 36: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp, với 2L CR2 . Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L và tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u U 2 cost với thay đổi được. Thay đổi để điện áp hiệu dụng giữa 5 hai bản tụ đạt giá trị cực đại khi đó U U. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là C max 4 3 1 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 7 5 7 9 Câu 37: Dùng hạt α có động năng 5 MeV bắn vào một hạt nhân 4 Be đứng yên, gây ra phản ứng 9 12 1 o 4 Be 6 C 0 n. Hai hạt sinh ra có vectơ vận tốc hợp với nhau một góc 80 . Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,6 MeV và không kèm theo bức xạ . Coi khối lượng của các hạt xấp xỉ bằng số khối. Động 12 năng của hạt nhân 6 C gần nhất với giá trị nào? A. 2,5 MeV. B. 7 MeV. C. 8 MeV. D. 0,589 MeV. Câu 38: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện, đoạn mạch MB là cuộn dây không thuần cảm có điện trở thuần 20 Ω, cảm kháng ZL. Dòng điện qua mạch và điện áp hai đầu đoạn mạch AB luôn lệch pha nhau ngay cả khi đoạn 3 mạch MB bị nối tắt. Tính ZL. A. 80 3 . B. 100 3 . C. 600. D. 60 3 . Câu 39: Hai nguồn sóng cùng pha A, B dao động trên mặt nước, I là trung điểm của AB , điểm J nằm trên đoạn AI và IJ 7 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường vuông góc với AB và đi qua A, với AM x. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của góc I·MJ vào x. Khi x b và x 60 cm thì M tương ứng là điểm dao động cực đại gần A nhất và xa A nhất, khi x = a và x = 60 cm thì có cùng giá trị. Tỉ số b/a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,9. B. 3,8. C. 4,8. D. 4,9. Câu 40: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k 100 N / m. Đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo một vật có khối lượng m 1kg. Cho vật dao động điều hòa với phương trình 2 x 10 cos t (cm). Lấy g 10 m / s . Độ lớn của lực đàn hồi khi vật có vận tốc 50 3 cm / s và ở phía 6 dưới vị trí cân bằng là A. 5 N. B. 30 N. C. 15 N. D. 10 N. HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 314