Đề khảo sát đánh giá năng lực học sinh môn Vật lí 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

pdf 7 trang hatrang 30/08/2022 9180
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát đánh giá năng lực học sinh môn Vật lí 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_danh_gia_nang_luc_hoc_sinh_mon_vat_li_12_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát đánh giá năng lực học sinh môn Vật lí 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH NĂM HỌC 2021-2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 4 trang) Môn thi thành phần : VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút. Không kể thời gian phát đề. ĐỀ GỐC Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc là g 1g 1 A. 2 . B. 2 . C. . D. . g 2 2g Câu 2. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương ngang. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc tại li độ x là 1 1 A. kx2 . B. kx . C. kx . D. kx2 . 2 2 Câu 3. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động. B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. Câu 4. Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai A. sẽ dịch chuyển ra xa nguồn O. B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O. C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng D. sẽ dao động theo phương nằm ngang. Câu 5. Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng  của sóng được xác định bởi biểu thức: v f  A.  . B.  . C.  . D.  vf. f v v Câu 6. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC . Hệ số công suất của đoạn mạch là R RZZ22 ( ) RZZ22 ( ) R A. . B. LC. C. LC. D. . 22 R R 22 RZZ (LC ) RZZ (LC ) Câu 8: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện A. sớm pha . B. trễ pha . C.trễ pha . D. sớm pha . 2 2 4 4 Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u U2 cos  t (U > 0, ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là Đề gốc-Trang 1
  2. U 2 U A. . B. . C. 2.UL . D. UL . L L Câu 10: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn. Câu 11: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: Đỏ, vàng, lam, tím là A. ánh sáng tím B. ánh sáng đỏ C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam. Câu 12: Trong y học, tia nào sau đây được sử dụng để chiếu điện, chụp điện? A. Tia tử ngoại. B. Tia  . C. Tia X. D. Tia . Câu 13: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. = rt = rđ. B. rt < < rđ. C. rđ < < rt. D. rt < rđ < . Câu 14: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ? A. Cường độ lớn. B. Độ đơn sắc cao. C. Luôn có công suất lớn. D. Độ định hướng cao. Câu 15. Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. hóa - phát quang. D. quang - phát quang. Câu 16: So với hạt nhân Si, hạt nhân Ca có nhiều hơn A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. C. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. Câu 17. Hạt nhân càng bền vững khi có: A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. Số prôtôn càng lớn. C. Số nuclôn càng lớn. D. Năng lượng liên kết càng lớn. Câu 18: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. vôn (V). B. cu lông (C). C. vê be (Wb). D. vôn trên mét (V/m). Câu 19: Một mạch kín đặt trong một từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng  trong khoảng thời gian Δt. Suất điện động cảm ứng trong mạch kín này được xác định theo công thức  t 2   A. e . B. e . C. e . D. e c t c  c t c 2 t Câu 20: Nói về sự tạo ảnh qua thấu kính phân kì. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Vật thật luôn cho ảnh thật lớn hơn vật. B. Vật thật luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. C. Vật thật cho ảnh ảo ngược chiều và lớn hơn vật. D. Vật thật cho ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn vật. Câu 21: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 0,5Hz với các biên độ 6 cm và 8 cm. Biết hai dao động vuông pha nhau. Tốc độ của vật có giá trị cực đại là A. 3,14 cm/s. B. 31,4 cm/s. C. 314 cm/s. D. 0,314 cm/s Câu 22: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J. Câu 23: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4 t - 0,02 x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm., Câu 24: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng Đề gốc-Trang 2
  3. 1 1 A. 2. B. 4. C. . D. . 4 2 Câu 25: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ. A. 480 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 750 vòng/phút. Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách giữa hai khe là 1mm; khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m. Trên màn, người ta đo khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 4,5mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là: A.  0,4m . B.  0,5m . C.  0,6m . D.  0,45m . Câu 27: Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích –6 cực đại trên bản tụ là q0 = 2.10 C và dòng điện cực đại trong mạch là Io = 0,314 A. Lấy π² = 10. Tần số dao động điện từ tự do trong khung là A. 25kHz. B. 3MHz. C. 50kHz. D. 2,5MHz. Câu 28: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng En = - 1,5eV sang trạng thái -34 dừng có có mức năng lượng Em = - 3,4eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là: A. 6,54.1012Hz. B. 4,59.1014Hz. C. 2,18.1013Hz. D. 5,34.1013Hz. 139 Câu 29: Tìm năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 53 I . Biết khối lượng của hạt nhân , prôtôn và nơtron lần lượt là 138,897u, 1,0073u và 1,0087u, 1u = 931,5 MeV/c2 . A. 8,30 MeV/ nuclon. B. 7,99 MeV/ nuclon. C. 7,53 MeV/ nuclon. D. 6,01 MeV/ nuclon. Câu 30. Cho mạch điện như hình bên. Biết E1 = 6 V; r1 = 1 Ω; E2 = 4 V; r2 = 1 Ω. Ampe kế chỉ 2 A. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Giá trị của điện trở R là A. 5,0 Ω. B. 3,0 Ω. C. 2,5 Ω. D. 4,5 Ω. Câu 31: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 15cm, dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u=acos(50 t) (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 50cm/s. Gọi M là một điểm trên mặt phẳng chất lỏng sao cho A, B, M tạo thành một tam giác vuông cân tại A. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MB là: A. 9 B. 12 C. 10 D. 11 Câu 32: Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. 23 -1 Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô NA=6,02.10 mol . Khối lượng 235U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 1 năm là A. 153,867 kg. B. 153,867 g. C. 76,941 kg. D. 76,941 g. Câu 33: Điện năng được truyền tải từ một nhà máy phát điện đến khu dân cư bằng đường dây một pha, với hiệu suất truyền tải 90%. Do nhu cầu tiêu thụ của khu dân cư tăng lên 11% nhưng chưa có điều kiện nâng công suất của nhà máy phát. Người ta dùng máy biến áp để tăng điện áp trước khi truyền đi. Coi hệ số công suất của hệ thống là không đổi. Tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy biến áp là. A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 34. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2). B. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2). C. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2). D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2). Câu 35. Một sóng ngang truyền trên mặt nước với bước sóng  , xét hai điểm M và N trên cùng một 10 phương truyền cách nhau một đoạn ( M gần nguồn sóng hơn N ), coi biên độ sóng không đổi . 3 Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 3cos(10t) cm. Vào thời điểm t, tốc độ dao động của phần tử tại M là 30cm/s thì tốc độ dao động của phần tử tại N là : Đề gốc-Trang 3
  4. A. 30 cm/s. B.15 2 cm/s. C. 15 3 cm/s. D.15cm/s. Câu 36. Hai chất điểm (1) và (2) có cùng khối lượng, dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tại thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ hai kể từ lúc ban đầu t = 0, tỉ số động năng của hai chất W điểm d1 bằng Wd 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37: Điện tích trên tụ trong mạch dao động LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Lấy π² = 10. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 12 10 (A) B. 12 5 (A) C. 24 10 (A) D. 24 5 (A) Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều u U 2 cos 100 t P W (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở P3 R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có điện trở r 10 2 Ω, hệ số tự cảm L biến thiên. Đồ thị biểu diễn sự P2 biến thiên của công suất tiêu thụ trên trên toàn mạch theo P P1 cảm kháng được cho như hình vẽ. Biết 3 3, giá trị của P 1 ZL điện trở R là O 40 160 A. 40 2 Ω. B.50 2 Ω. C. 100 Ω. D.100 2 Ω. Câu 39: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng là 0,75 μm và 0,5 μm vào hai khe Y-âng cách nhau 0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn 1,2 m. Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10 mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm? A. 9. B. 11. C. 5. D. 7. 9 96 Câu 40: Dùng proton bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên gây ra phản ứng p 43 Be Li. Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng W = 2,1MeV. Hạt nhân 6Li và hạt bay ra với các động năng lần lượt là 3,58MeV và 4MeV. Lầy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đoen vị u, bằng số khối. Góc giữa các hướng chuyển động của hạt và hạt Li gần bằng A. 450 . B. 1500 . C. 750 . D. 1200 . HẾT Đề gốc-Trang 4
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỀ KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH NĂM HỌC 2021-2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần : VẬT LÝ 0,25 điểm/câu x 40 câu = 10 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D C C A A A B B D B C B C D Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C A D A B B B C B D C A B A B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D C C D D D B A C B Hướng dẫn giải Câu 31: Đáp án D  vT 2 cm / s ; d2M 15 2 cm dMB 15( 2 1) cm ; d 15 cm dd BM k  7,5 k 3,1 Có 11 giá trị của k, có 11 cực đại trên MB Câu 32. Đáp án C m W N w Pt N w Pt A A PAt 200.106 .235.365.24.3600 mg 23 13 76941 N Aw 6,02.10 .200.1,6.10 Câu 33: Đáp án C Pt P + H = 1 ; Pt2= Pt1 + 0,11Pt1= 1,11Pt1 PP H2 Pt2 P . 1,11 H2 = 1,11H1 = 0,999 HPP1 t1 2 1 H2 P 2 I 2 1 2 I1 = 10I2 1 H1 P 1 I 1 100 NU 22 10 Do P = hằng số UI = const U2 = 10U1 N2 NU11 Câu 34: Đáp án D Đề gốc-Trang 5
  6. Câu 35 Độ lệch pha của dao động tại M và N 10 2 2 d 20 2 3 6   3 3 VM = 30cm/s = vM max (VTCB) Biểu diễn trên đường tròn lượng giác Ta được VN = VM/2 = 15 Câu 36. - Từ đồ thị ta có: A1=A2 và - Tại vị trí hai dao động có cùng li độ x1 = x2 Câu 37. -6 -6 -6 - Từ đồ thị ta có: q0 = 12.10 C ; T/12 =1/6.10 s T = 2.10 s q 12.10 6 2 10 I 0   12 5 222.10 6 Câu 38: Chọn đáp án A Từ đồ thị ta thấy có hai giá trị của ZL là 40 Ω và 160 Ω cùng cho 1 giá trị P. Vị trí P3 đạt cực đại ứng với trường hợp cộng hưởng điện ZL = ZC ZZL1 L2 40 160 Và có mối quan hệ giữa ZL3 với ZL1 và ZL2 là: Z 100ΩZ L322 C P3 Khi ZL =0 thì mạch có công suất P1 thỏa mãn 3. Ta có P1 U P I2 I()R r22 Z () R r 2 Z 2 3 3 3 3 3 Rr 3 C 3 C 3 22U P1 I I R r() R r ()R r22 Z C 100 ZC 2.( R r ) 100Ω R 102502102402Ω 2 Câu 39: Đáp án C k  2 Hai vân sáng trùng nhau: 12 k321 Đề gốc-Trang 6
  7. Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm gần nhau nhất: i 2i 3i 2,25 mm 12 1 2 L Ta có: 2,22 Ns 2.2 1 5 vân sáng 2i12 Câu 40: Đáp án B + Ta có: W K KLi K P K P K K Li W 5,48 MeV . 2 2 2 Định luật bảo toàn động lượng pp p p Li p p p p Li 2 p p Li cos mP K P m K m Li K Li 2 m K . m Li K Li cos m K m K m K cos P P Li Li 1500 2.m K mLi K Li Đề gốc-Trang 7