Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học 12 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_mon_hoa_hoc_12_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học 12 (Có đáp án)
- • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước. Câu 1: Chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch FeCl2? A. H2SO4 (loãng). B. CuCl2. C. HCl.D. AgNO 3. Câu 2: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Anđehit axetic. D. Axit fomic. Câu 3: X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là? A. CH3NH2. B. C6H5NH2.C. H 2N-CH2-COOH. D. (C6H10O5)n. Câu 4: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nguội? A. FeS. B. Ba(NO3)2. C. Al.D. FeCl 2. Câu 5: Số nguyên tử oxi có trong phân tử đipeptit Gly-Ala là A. 4.B. 3. C. 2. D. 1. Câu 6: Để làm giảm lượng axit clohidric trong dạ dày người ta dùng loại thuốc có thành phần chính là A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NaCl.D. NaHCO 3. Câu 7: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. K. B. Mg. C. Al. D. Ag. Câu 8: Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm? A. H2 + CuO Cu + H2O. B. 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2. C. 2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr. D. Al2O3 + 2KOH 2KAlO2 + H2O. Chọn C - Phản ứng nhiệt nhôm là dùng Al khử các oxit của kim loại từ Zn trở đi ở nhiệt độ cao → Đáp án.C. Câu 9: Phản ứng giữa FeCO 3 và HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu trong không khí,hỗn hợp khí đó là A. CO2, NO2. B. CO, NO.C. CO 2, NO. D. CO2, N2. Câu 10: polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? A. Nilon-6.B. polietilen. C. Amilozo. D. Nilon-6,6. Câu 11: Chất X có công thức Fe2O3. Tên gọi của X là A. sắt (II) hiđroxit. B. sắt (III) hiđroxit. C. sắt (II) oxit.D. sắt (III) oxit. Câu 12: Hóa chất nào sau đây không sử dụng làm phân bón hóa học? A. KCl. B. Ca(H2PO4)2. C. NH4Cl.D. CaSO 4. Câu 13: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. nhôm. B. vàng.C. thuỷ ngân. D. vonfram. Câu 14: Chất nào dưới đây không phải là chất điện li? A. NaHCO3. B. KOH.C. C 2H5OH. D. H2SO4. Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Đipeptit có phản ứng màu biure. B. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau. C. Aminoaxit có tính chất lưỡng tính. D. Metylamin làm chất xanh quỳ ẩm. Câu 16: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Mg.B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag. Câu 17: Khí X sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ô nhiễm môi trường. Khí X là A. N2. B. NH3. C. H2.D. CO. Câu 18: Hợp chất nào sau đây có màu đỏ thẫm? A. Cr2O3. B. Cr(OH)3.C. CrO 3. D. K2CrO4. Câu 19: Chất X có công thức C2H5COOC2H5. Tên gọi của X là A. etyl axetat.B. etyl propionat. C. propyl axetat. D. metyl propionat. Câu 20: Chất nào sau đây không phải lipit? A. Dầu, mỡ bôi trơn động cơ. B. Photpholipit. C. Steroit. D. chất béo. Câu 21: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Cho lá nhôm vào dung dịch NaOH. B. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4. C. Cho lá nhôm vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4. D. Đốt dây sắt trong khí clo. Câu 22: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2. Khối lượng phân tử của chất X là A. 31. B. 73. C. 45. D. 59. Câu 23: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian nhấc thanh Fe ra rồi sấy khô thấy khối lượng của nó tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giả sử lượng Cu sinh ra bám hết lên thanh Fe. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là A. 6,4 gam. B. 9,6 gam. C. 8,2 gam.D. 12,8 gam. Câu 24: Nung nóng hỗn hợp gồm x mol Al và y mol FeO tới phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất. Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,30 mol NaOH (không thấy khí thoát ra). Tỉ lệ x: y là A. 1: 1. B. 1: 3.C. 2: 3. D. 3: 1. Câu 25: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và sobitol. C. glucozơ và fructozơ. D. glucozơ và saccarozơ. Câu 26: Trong các polime sau có bao nhiều chất là thành phần chính của chất dẻo: poli(metyl metacrylat), nilon-6,6, polibutađien, poli(vinyl clorua), polietilen? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 27: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C 2H3O2Na và C2H6O. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
- A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 28: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C 8H8O2 và đều chứa vòng benzen phản ứng tối đa 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là A. 54,0. B. 52,0. C. 50,6.D. 30,0. Câu 29: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 1,5 kg tinh bột, thu được rượu etylic và CO 2. Hấp thụ lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng phần dung dịch lại thu được 150 gam kết tủa nữa. Hiệu suất phản ứng lên men rượu là A. 8%. B. 85%. C. 30,6%.D. 40,5%. Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO 2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na 2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 150 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 1,344 lít khí CO2. Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,1 và 0,2. B. 0,14 và 0,2. C. 0,12 và 0,3.D. 0,05 và 0,1. Câu 31: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H 2, C2H2, C2H4 (trong đó số mol của C 2H2 bằng số mol của C2H4) đi qua Ni nung nóng (hiệu suất phản ứng đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y, biết tỉ khối hơi của Y đối với H 2 là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom tăng lên tối đa là A. 4,4 gam.B. 5,4 gam. C. 6,6 gam. D. 2,7 gam. C2H6 : a nY a b 0,5 a 0,2 MY 13,2 Y H2 dö : b mY 30a 2b 0,5.13,2 b 0,3 1 X chöùa nC H nC H nC H (Y) 0,1 . 2 2 2 4 2 2 6 m m m 0,1.26 0,1.28 5,4gam bình brom taêng C2H2 C2H4 Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Trộn dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 với dung dịch chứa a mol NaOH. (2) Cho 1 mol Fe vào dung dịch chứa 2,5 mol AgNO3. (3) Cho bột Cu vào dung dịch chứa lượng dư Fe2(SO4)3. (4) Cho dung dịch chứa 1 mol KHSO4 vừa đủ vào dung dịch chứa 1 mol NH4HCO3. (5) Hòa tan hết hỗn hợp Ba, Al có số mol bằng nhau vào nước. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là A. 2.B. 3. C. 4. D. 5. Câu 33: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS 2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 (không tạo thêm sản phẩm khử khác) có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất là A. 43. B. 63. C. 46.D. 57. Câu 34: Cho các phát biểu sau:
- (1) Khi thủy phân peptit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ sản phẩm chỉ thu được các α – amino axit. (2) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước (3) Các amin thơm đều là chất lỏng và dễ bị oxi hóa. (4) Etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước (5) Thủy phân hoàn toàn este dạng RCOOR’ bằng dung dịch NaOH thu được khối lượng muối ’ lớn hơn khối lượng este ban đầu thì R là gốc CH3 –. (6) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(vinyl axetat), poli(metyl metacrylat) Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4.C. 2. D. 5. Câu 35: Hỗn hợp E gồm chất béo X và hai axit béo Y và Z (M Y nZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E thu được 6,66 mol CO2 và 6,44 mol H2O. Mặt khác, xà phòng hoá m gam E cần vừa đủ 370 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 108,98 gam hỗn hợp 3 muối gồm natri panmitat, natri oleat, natri stearat. Thành phần phần trăm của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 51%. B. 25,5%.C. 12,3%. D. 5,1%. mE 12.6,66 2.6,44 16.2.0,37 104,64 BTKL C3H5 (OH)3 : a 92a 18b 108,98 104,64 40.0,37 a 0,1 H2O : b 3a b 0,37 b 0,07 C15H31COONa : x x y z 0,37 x 0,15 3 muèi C17H35COONa : y 278x 306y 304z 108,98 y 0,2 BT.C C17H33COONa : z 16x 18y 18z 3.0,1 6,66 z 0,02 (C15H31COO)(C15H35COO)2 C3H5 : 0,1 Y : C15H31COOH : 0,05 %mY 12,23% Z : C17H33COOH : 0,02 Câu 36: Nung nóng hỗn hợp gồm Al, CuO và Fe 3O4 trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần không bằng nhau: – Phần 1 tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 1,344 lít khí H 2 và còn lại 10,96 gam rắn không tan – Phần 2 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 1,3 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch có chứa m gam muối Giá trị m gần nhất với A. 275.B. 280. C. 285 . D. 290.
- 2 Al : 0,06. 0,04 (BTE) 3 0,2 0,04 Al O : 0,08 (BT.Al vµ BT.Na) 2 3 2 PhÇn 1: 56x 64y 10,96 Fe : x x 0,15 10,96 gam BT.O 4x Cu : y y 3.0,08 y 0,04 3 NÕu cho p víi H SO ®Æc, nãng d BTE n 0,325 mol 2 4 SO2 1,3 PhÇn 2 gÊp 4 lÇn phÇn 1 0,325 m 4(342.0,1 400.0,075 160.0,04) 282,4 gam gÇn nhÊt ®¸p ¸n B Câu 37: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 20,7 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 và dung dịch Y, trong đó có 17,1 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 vào Y, thu được m gam kết tủa. Quan hệ giữa V và m theo bảng sau: V (lít) V1 4V1 4,5V1 m (gam) x x y Tính y? A. 7,88. B. 15,76. C. 19,7. D. 11,82. X có thể đạt cực đại hoặc bị hòa tan một phần 17,1 1,12 n 0,1 mol; n 0,05 mol Ba(OH)2 171 H2 22,4 Na : x 23x 137.0,1 16.y 20,7 x 0,2 20,7 gam X Ba : 0,1 (BT.Ba) BTE x 2.0,1 2y 2.0,05 y 0,15 O : y Na : 0,2 V1 n n a mol (a mol kÕt tña øng víi x gam) 2 CO2 Y Ba : 0,1 4V1 n n n 4a 0,4 a a 0,08 CO2 OH OH : 0,4 4,5V1 4,5.0,08 0,4 n n 0,04 y 197.0,04 7,88 gam . Câu 38: Hỗn hợp A gồm các amin đều no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với H 2 bằng 33. Hỗn hợp B gồm 2 ankan X, Y là đồng đẳng kế tiếp (M X < MY). Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp E gồm A và B cần dùng 1,73 mol O2, sản phẩm cháy chỉ chứa CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O là 70,44 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp B là A. 19,69%. B. 75,21%. C. 25,96%.D. 24,79%.
- CO : a X : C H N : 2c 2 n 2n 3 O2 1,73 A H2O : b MA = 14n + 17 = 33.2 n 3,5 Y : C H m 2m 2 N :c 2 44a 18b 70,44 a 1,02 a b 0,3 b 1,42 . 6a 3.2c 2.(0,3 2c) 1,73.4 c 0,1 BT.C X : C3H8:0,08 3,5.0,2 0,1m 1,02 m 3,2 %mY 24,79% Y : C4H10:0,02 Câu 39: Hỗn hợp X gồm 3 este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2, thu được 0,48 mol nước. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm 2 muối A và B (MA < MB). Phần trăm về khối lượng của A có trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 42,50. B. 41,22. C. 58,68.D. 57,50 Cách 1: O 0,52 CO : a 0,2 mol X 2 2 H2O: 0,48 24,96 gam X NaOH 0,42 Muoái ancol m 44a 0,48.18 0,52.32 24,96 X a 0,56 nO (X) 2a 0,48 2.0,52 0,42.2 HCOOCH n 0,56 3 CO2 Trong 0,2 mol X nC nO 3 este (HCOO)2 C2H4 n 0,56 O/ X (COOCH ) 3 2 A : HCOONa BTKL Muoái mZ 24,96 0,42.40 13,38 28,38 B: (COONa)2 0,24.68 n 28,38 67.0,42 0,24 %m .100 57,5% HCOONa HCOONa 28,38 Cách 2: PP 3T ThÝ nghiÖm 1: COO : x BTE 6y 2z 4.0,52 y 0,28 PP 3T X CH : y n 1,4n 2 CH2 H2 y z 0,48 z 0,2 H2 : z ThÝ nghiÖm 2: COO : 0,42 HCOOCH n n 0,42 3 COO CH2 24,96 gam X CH2 :1,4a a 0,3 X (HCOO)2 C2H4 C 2,8 H2 : a (COOCH3 )2 BTKL HCOONa : 0,24 68.0,24 mZ 28,38 gam %mHCOONa .100% 57,5% (COONa)2 : 0,09 28,38
- Câu 40: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên: Thí nghiệm 1: Mở khóa K Thí nghiệm 2: Đóng khóa K Cho các phát biểu sau về hai thí nghiệm trên: (1) Khi mở khóa K không thấy bọt khí thoát ra ở trên thanh Cu. (2) Khi đóng khóa K kim loại Zn chủ yếu bị ăn mòn điện hóa. (3) Khi đóng khóa K thanh Zn bị ăn mòn nhanh hơn và khí thoát ra nhanh ở trên thanh Cu. (4) Khi đóng khóa K thanh Zn là cực âm, thanh Cu là cực dương. (5) Khi đóng khóa K trên catot xảy ra quá trình Zn Zn2+ + 2e. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.C 4.D 5.B 6.D 7.A 8 9.C 10.B 11.D 12.D 13.C 14.C 15.A 16.B 17.D 18.C 19.B 20.A 21.C 22.A 23.D 24.C 25.A 26.A 27.A 28.D 29.D 30.D 31.B 32.B 33.D 34.C 35.C 36.B 37.A 38.D 39.D 40.A