Bộ đề thi chọn HSG môn Hóa học 12 (Có đáp án)

docx 137 trang hatrang 27/08/2022 10220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi chọn HSG môn Hóa học 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_thi_chon_hsg_mon_hoa_hoc_12_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ đề thi chọn HSG môn Hóa học 12 (Có đáp án)

  1. KỲ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HSG LẦN 1 Năm học 2021-2022 Môn: hóa học Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: Số báo danh:: * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 1: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ A. C3H7O2N. B. Al4C3. C. C2H4. D. C6H5COONa Câu 2: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là A. ancol etylic. B. anđehit fomic. C. axit axetic. D. glixerol. Câu 3: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Cu2+. B. Al3+. C. Zn2+. D. Mg2+. Câu 4: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ. B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2. D. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X. Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40 gam. Câu 6: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
  2. Câu 7: Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau: (a) KOH + HCl → KCl + H2O (b) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O (c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O (d) Ca(OH)2 + 2NH4Cl → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O + - Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H + OH → H2O là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 8: Rót 1 - 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 - 2 ml dung dịch NaHCO3. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là A. ancol etylic. B. anđehit axetic. C. axit axetic. D. phenol (C6H5OH). Câu 9: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4. B. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm. C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng. D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit. B. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường. C. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên. D. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 11: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Giá trị của V là A. 0,224. B. 0,112. C. 0,896. D. 0,448. Câu 12: Hợp chất X có công thức C 7H8O (chứa vòng benzen). Số đồng phân của X tác dụng được với Na là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 13: Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: to (a) X  Y CO2 (b) Y H2O  Z (c) T Z  R X H2O (d) 2T Z  Q X 2H2O Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. KHCO3, Ba(OH)2. B. K2CO3, KOH. C. Ba(OH)2, KHCO3. D. KOH, K2CO3. Câu 14: Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối A. . Metyl axetat. B. Phenyl axetat. C. Etyl benzoat. D. Benzyl axetat. Câu 15: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc với AgNO3/NH3 A. Ancol etylic. B. Anđehit axetic. C. Axit axetic. D. Phenol. Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Thủy tinh bị ăn mòn bởi dung dịch axit flohiđric. B. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon. C. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphoric, cát và than cốc ở 1200OC trong lò điện. D. Dung dịch Na2CO3 có PH bằng 7. Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly và Gly-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
  3. A. 3. B. 2. C. 5.D. 4. O O Câu 18: Thực hiện phản ứng đốt amoniac(NH 3) trong oxi ở điều kiện 850 C-900 C, xúc tác Pt thu được sản phẩm chứa nitơ là A. NO. B. NO2. C. N2. D. N2O. Câu 19: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ. C. glucozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và sobitol. Câu 20: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 21: Cho este đa chức X (Có công thức phân tử C 6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4 B. 5. C. 3 D. 2. Câu 22: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng được với nhau không tạo thành kết tủa? A. Ca(HCO3)2 và Ca(OH)2. B. NaOH và Fe(NO3)2. C. CuSO4 và KOH. D. NaOH và H2SO4. Câu 23: Cho các chất sau: metyl fomat, vinyl axetat, phenyl axetat, triolein, etyl propionat. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit thu được ancol là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 24: Trường hợp nào sau đây không thu được chất khí thoát ra A. Nhỏ từ từ a mol HCl và dung dịch chứa a mol Na2CO3. B. Cho dung dịch NaOH và dung dịch NH4Cl đun nhẹ. C. Nung muối NaHCO3. D. Cho dung dịch NaHSO4 dư vào dung dịch Na2CO3. Câu 25: Chất nào sau đây không phải là chất điện li? A. NaCl. B. HCl. C. Ba(OH)2. D. Đường glucozơ. Câu 26: Cho các chất: Etan, etilen, benzen, vinyl axetilen, toluen, butađien, polietilen. Số chất làm mất màu nước brom là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá : NaOH H3PO4 NaOH P2O5  X  Y  Z Các chất X, Y, Z lần lượt là : A. Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4 B. Na3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4 C. NaH2PO4, Na3PO4, Na2HPO4 D. NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4 Câu 28: Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH 8N2O3) và đipeptit Y (C 4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai? A. Chất Z là NH3 và chất T là CO2. B. Chất X là (NH4)2CO3. C. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH. D. Chất Q là H2NCH2COOH.
  4. Câu 29: Cho 19,14 gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, K, K2O hòa tan hoàn toàn vào nước được dung dịch Y và 3,36 lít (đktc) khí H 2. Để trung hòa Y cần V ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M, H2SO4 1M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 40,89 gam chất rắn. Giá trị của V là A. 200 ml. B. 180 ml. C. 250 ml. D. 120 ml. Câu 30: Hòa tan hết 43,2 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 10,0 gam NaOH và 3,92 lít khí H2 (đktc). Sục 0,45 mol CO2 vào dung dịch X, kết thức phản ứng, lọc kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Z chứa HCl 0,1M và H 2SO4 aM. Cho từ từ 200ml dung dịch Z vào dung dịch Y, thấy thoát ra x mol khí CO 2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200ml dung dịch Z, thấy thoát ra 1,6x mol khí CO2. Giá trị của a là A. 0,30. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,10. Câu 31: Hỗn hợp X gồm 3 peptit mạch hở. Thủy phân 0,03 mol X (có khối lượng 6,67 gam) cần vừa đủ 0,1 mol NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp Y gồm các muối của glyxin, alanin và axit glutamic, trong đó số mol muối của axit glutamic chiếm 1/9 tổng số mol muối trong Y. Giá trị của m là A. 9,93. B. 9,95. C. 10,49. D. 10,13. Câu 32: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: t0 (a) X 2NaOH  X1 X2 H2O (b) X1 H2SO4 X3 Na 2SO4 t0 ,xt (c) nX3 nX4  poli(etylen terephtalat) 2nH2O 0 H2SO4 dac,t  (d) X3 2X2  X5 2H2O Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là A. 194. B. 118. C. 222. D. 202. Câu 33: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và MX < MY < MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho các phát biểu sau: (a) Khi cho a mol T tác dụng với Na dư, thu được a mol H2. (b) Có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E. (c) Ancol X là propan-1,2-điol. (d) Khối lượng mol của Z là 96 gam/mol. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 34: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat. Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp. (b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). (c) ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phòng hóa. (d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
  5. Câu 35: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,032 lít khí O2 (đktc), thu được 7,04 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 1,40 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 3,31 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là A. 1,92 gam. B. 1,36 gam. C. 1,57 gam. D. 1,95 gam. + 2- - + Câu 36: Cho dung dịch X có chứa 0,12 mol Na , x mol SO4 ,0,12 mol Cl và 0,05 mol NH4 . Cho 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , lọc kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn kahn. Giá trị của m là: A. 7,19. B. 7,705. C. 7,875. D. 7,02. Câu 37: Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH và 0,1 mol KOH, thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 17,12 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là A. 8,92. B. 4,26. C. 3,52. D. 5,68. Câu 38: Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO 3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau 9264 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được tổng số mol khí ở hai điện cực là 0,11 mol (số mol khí thoát ra ở điện cực này gấp 10 lần số mol khí thoát ra ở điện cực kia). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của m là A. 27,24. B. 29,12. C. 32,88. D. 30,54. Câu 39: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 5,6 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 63,88 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là A. 57,14%. B. 56,36%. C. 51,72%. D. 76,70%. Câu 40: Cho 25,12 gam hỗn hợp Mg và Mg(NO 3)2 tan vừa đủ trong 1,96 mol HCl và x mol KNO3 sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 0,08 mol khí N 2. Cô can cẩn thận dung dịch Y thu được m gam muối khan. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m là A. 84,46. B. 98,56. C. 64,26. D. 52,12. Câu 41: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol. Số mol của Y lớn hơn số mol của X. Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá với hiệu suất là 80% thì số gam este thu được là A. 18,24. B. 22,80. C. 27,36. D. 34,20. Câu 42: Cho 3,94 gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dự. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai khí trong đó có 0,9 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 4,66 gam một chất kết tủa. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn 3,94 gam hỗn hợp X trong oxi dư, lấy toàn bộ khí tạo thành hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,1 mol KOH và 0,15 mol NaOH thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 16,18. B. 20,68 C. 16,15. D. 15,64 Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm metan, axetilen, buta-1,3-đien và vinyl axetilen thu được 24,2 gam CO2 và 7,2 gam nước. Biết a mol X làm mất màu tối đa 112 gam Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,1. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.
  6. Câu 44: Cho các nhận xét sau: (1) Đun nóng hỗn hợp hai ∝-aminoaxit trong điều kiện thích hợp thu được tối đa hai đipeptit. (2) Dung dịch tất cả các aminoaxit đều không làm đổi màu quỳ tím. (3) Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc. (4) Xenlulozơ là chất rắn, hình sợi, màu trắng, tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (5) Tristearin có công thức phân tử C57H110O6. (6) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon – 6,6, tơ nitron đều là tơ bán tổng hợp. (7) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0) thu được tripanmitin. Số nhận xét đúng là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 45: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Cho các phát biểu sau: (a) X có 3 công thức cấu tạo phù hợp. (b) Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Z không làm mất màu dung dịch brom. (d) Y và glixerol thuộc cùng dãy đồng đẳng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 46: Cho m gam hỗn hợp X gồm valin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được (m + 5,84) gam muối. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được (m + 8,36) gam muối. Giá trị của m là A. 20,52 gam. B. 18,25 gam. C. 17,66 gam. D. 20,46 gam. Câu 47: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO 2 sinh ra trong quá trình trên vào dung dịch nước vôi trong, thu được 30,0 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 48,0. B. 43,2. C. 27,0. D. 54,0. Câu 48: Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,06 mol O2, thu được H2O và 1,44 mol CO2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,03 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là A. 24,44. B. 24,80. C. 26,28. D. 26,64 Câu 49: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau: - Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. o - Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140 C tạo thành 1,575 gam hỗn hợp ba ete. Hoá hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,49 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là A. 30% và 40%. B. 40% và 20%. C. 30% và 30%. D. 20% và 40%. Câu 50: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (MX <MY < MZ < 130, đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol). Thủy phân hoàn toàn 40,7 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp G gồm hai muối. Cho toàn bộ F vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí H2 thoát ra và khối lượng bình
  7. tăng 22,25 gam. Đốt cháy hoàn toàn G cần vừa đủ 5,04 lít O 2, thu được Na2CO3 và 16,55 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Thành phần % theo số mol của Z trong E có giá trị gần nhất là A. 58%. B. 28%. C. 33%. D. 45%. HẾT Câu 1: Chọn B: Al4C3. Câu 2: Chọn B: anđehit fomic. Câu 3: Chọn A: Cu2+. Câu 4: Chọn C. Câu 5: Chọn D: 9,4 gam. nKNO3 = x mol nCu(NO3)2 = ymol 2KNO3 2KNO2 + O2 x x/2 mol 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 y 2y y/2 (mol) Ta có 101x + 188y = 34,65 0,5x + 2,5y = 0,25  x = 0,25, y = 0,05 mol m Cu(NO3)2 = 9,4 gam Chọn D Câu 6: a). đúng b). sai c) đúng d) đúng e) đúng Chọn B Câu 7: Chọn D: a) đúng Câu 8: Chọn C. Câu 9: Chọn C. Câu 10: Chọn C. Câu 11: Chọn C. + nH2SO4 = 0,04 mol => nH = 0,08 mol n OH- = nH+ = 0,08 mol => nH2 = 1/2nOH- = 0,04 mol V H2 = 0,896 lít. Chọn C Câu 12: Đồng phân ancol: 1 đồng phân C6H5-CH3OH Đồng phân phenol: 3 đồng phân HO-C6H4-CH3 (các vị trí o, m, p) Chọn A: Câu 13:
  8. X: BaCO3, Y là BaO, Z là Ba(OH)2 T là KHCO3 (c): KHCO3 + Ba(OH)2 KOH + BaCO3 + H2O (d) 2KHCO3 + Ba(OH)2 K2CO3 + BaCO3 + H2O Chọn D: Câu 14: CH3COOC6H5 + 2NaOH CH3COONa + C6H5ONa + H2O Chọn B. Câu 15: Chọn B. Câu 16: Chọn D. Câu 17: X là tetrapeptit Trường hợp 1: 2 gốc gly trong 2 đipeptit Ala-gly và Gly-Val khác nhau Ta có Ala-gly-gly-val và gly-val-ala-gly Trường hợp 2: 2 gốc gly trong 2 đipeptit Ala-gly và Gly-Val là 1 Ta có: ala-gly-val-gly và gly-ala-gly-val Chọn D. Câu 18: Chọn A. Câu 19: Chọn B. Câu 20: Gồm: NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4. Các phản ứng: Ba(HCO3)2 + NaOH BaCO3 + NaOH + H2O. Ba(HCO3)2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaHCO3. Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 BaSO4 + K2SO4 + 2H2O + 2CO2. Ba(HCO3)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaHCO3. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 BaCO3 + CaCO3 + 2H2O. Ba(HCO3)2 + H2SO4. BaSO4 + 2H2O + 2CO2. Chọn D. Câu 21: CH3OOC-CH2-CH2-COOCH3, CH3OOC-CH(CH3)-COOCH3, C2H5OOC-COOC2H5, CH3COO-CH2-CH2-OOCCH3 Chọn A. Câu 22: Chọn D. Câu 23: Chọn A. Metyl fomat, triolein, etyl propyonat Câu 24: Chọn A. A/ HCl + Na2CO3 NaCl + NaHCO3 B/ NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O. C/ 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2. D/ NaHSO4 + Na2CO3 Na2SO4 + CO2 + H2O Câu 25: Chọn D. Câu 26: Chọn B. Etilen, vinyl axetilen, butađien
  9. Câu 27: Chọn B. 2P2O5 + 6NaOH 2Na3PO4 + 3H2O Na3PO4 + 2H3PO4 3NaH2PO4 NaH2PO4 + NaOH Na2HPO4 + H2O Câu 28: X: (NH4)2CO3 Y là gly-gly Các phản ứng: (NH4)2CO3 + NaOH Na2CO3 + NH3 + H2O => khí Z là NH3. Gly-gly + NaOH 2gly-Na + H2O Tác dụng với HCl: (NH4)2CO3 + HCl NH4Cl + H2O + CO2 Khí T là CO2 Gly-gly + HCl 2 gly-HCl => Chất Q là ClH3NCH2COOH Chọn D. Câu 29: Quy đổi X: Na (x mol) K (y mol) O (zmol) nH2 = 0,15 mol 23x + 39y + 16z = 19,14 (1) Bte: x + y -2z = 0,3 (2) nOH- = x + y => nH+ = nOH- => x + y = 3V (3) BTKL muối: 23x + 39y + 131,5V = 40,89 (4) Từ 1,2,3,4 => x = 0,24, y = 0,3, z = 0,12, V = 0,18 lít Vậy V = 180 ml Chọn B. Câu 30: nNaOH = 0,25 mol, nH2 = 0,175 mol. Quy đổi hh ban đầu thành Na(0,25 mol), Ba (y mol), O(z mol) BTKL: 137y + 16z = 43,2 – 0,25.23 Bte: 2y -2z = 0,175.2 – 0,25 => y = 0,25, z = 0,2 mol. Dung dịch X: Na+ (0,25 mol), Ba2+ 0,25 mol, => nOH- = 0,75 mol 2- - Sục 0,45 mol CO2 vào X => tạo 2 muối CO3 , HCO3 . - nCO32 = 0,75 – 0,45 = 0,3 mol - nHCO3 = 0,45 – 0,3 = 0,15 mol (BTC) vậy BaCO3 kết tủa = 0,25 mol 2- - dung dịch Y gồm: Na+, CO3 (0,05 mol), HCO3 (0,15 mol) + Dung dịch Z: nH = (0,02 + 0,4a) mol + 2- - Cho Z vào Y: H + CO3 HCO3 0,05 0,05 + - H + HCO3 H2O + CO2 x x => 0,05 + x = 0,02 + 0,4a (1) 2- Cho Y vào Z: nCO3 pư = b mol nHCO3- pư = 3b mol 2- + CO3 + 2H H2O + CO2 b 2b b - + HCO3 + H H2O + CO2 3b 3b 3b => 5b = 0,02 + 0,4a (2)
  10. 4b = 1,6x (3) Từ 1,2,3 => x =0,05 , a = 0,2, b = 0,02 Chọn C. Câu 31: X + NaOH glyNa(x mol) + ala-Na (ymol) + glu-(Na)2 (z mol) + H2O Ta có BT Na: x + y + 2z = 0,1 (1) z = 1/9(x + y + z) => x + y – 8z = 0  X + y = 0,08 mol  Z = 0,01 mol nH2O = nX + n glu = 0,03 + z = 0,04 mol. BTKL: 6,67 + 0,1 . 40 = m + 0,04 . 18 => m = 9,95 gam Chọn B Câu 32: X: C9H8O4: CH3OOC-C6H4-COOH X1: NaOOC-C6H4-COONa X2: CH3OH X3: HOOC-C6H4-COOH X5: CH3OOC-C6H4-COOCH3 MX5: 194 Chọn A Câu 33: T: HO-C2H4-COOH => Z: HO-C2H4-COONa Y là muối chứ 3C: C2H5COONa X là ancol: C3H7OH CTCT E: C2H5COO-C2H4-COO- C3H7. a/ đúng: HO-C2H4-COOH + 2Na NaO-C2H4-COONa + H2 . b/ đúng: C2H5COO-CH2 – CH2-COO- CH2 – CH2 – CH3. C2H5COO-CH2 – CH2-COO- CH(CH3) CH3. C2H5COO-CH(CH3)-COO- CH2 – CH2 – CH3. C2H5COO- CH(CH3)-COO- CH(CH3) CH3. c/ Sai. d/ sai: Mz = 112. Chọn C Câu 34: a/ đúng. b/ đúng c/ đúng d/ đúng Chọn B Câu 35: nO2 = 0,18 mol, nCO2 = 0,16 mol, nH2O = 0,08 mol BT O: nO(E) = 0,04 mol => nE = 0,02 mol. C= 8, H = 9, O = 2 E có công thức C8H8O2. nNaOH = 0,035 mol nE : nNaOH = 2: 3,5 vậy E gồm 1 este của ancol và 1 este của phenol. R-COO-C6H4-R’ + 2NaOH RCOONa + R’-C6H4ONa + H2O x mol 2x x x mol
  11. R”-COO- R1 + NaOH R”-COONa + R1OH y mol y y y X + y = 0,02 2x + y = 0,035  X = 0,015, y = 0,005 mol Do sau phản ứng tạo 3 muối nên cấu tạo 2 este là BTKL ta có: 136. 0,02 + 1,4 = 3,31 + 18x + (R1+17)y => R1 = 91 Vậy R1 là C6H5-CH2- Vậy cấu tạo 2 este là HCOO-CH2-C6H5 và CH3COO-C6H5 m muối của axit: = mHCOONa + mCH3COONa = 1,57 gam Chọn C Câu 36: BT điện tích => x= 0,025 mol nBa(OH)2 = 0,03 mol 2+ 2- Ba + SO4 BaSO4 0,03 0,025 + - NH4 + OH NH3 + H2O 0,05 0,06 mol Dung dịch sau pư gồm: Na+ (0,12 mol), Cl- (0,12 mol), OH- (0,01 mol), Ba2+ (0,005 mol) m muối = 7,875 gam Chọn C Câu 37: + + - + P2O5 + NaOH, KOH dung dịch gồm: Na (0,2 mol), K (0,1 mol), OH (x mol), [hoặc H (x 3- mol)] và PO4 (y mol) TH: có OH-: BTĐT: x + 3y = 0,3. BTKL: 17x + 95y = 17,12 – 0,2.23-0,1.39  x = 0,06, y = 0,08 mol 3-  => nP2O5 = ½ n PO4 = 0,04 mol => m P2O5 = 5,68 gam TH: có H+: x 71x + 32y = 51,5(x + y)  x = 0,04 mol, y = 0,04 mol.  nNaCl = 2x = 0,08 mol. Tại t giây ta có Catot: Anot: 2+ - Cu + 2e Cu 2Cl Cl2 + 2e amol 2a mol 0,08 0,04 0,08 - + 2H2O + 2e 2OH + O2 2H2O 4H + O2 + 4e
  12. 2b b c 4c Bte: 2a + 2b = 4c + 0,08 (1) b + c + 0,04 = 0,11 (2) n khí (anot) = 10 n khí (catot) => 0,04 + c = 10b (3) từ 1,2,3 => a = 0,15 mol, b = 0,01 mol, c = 0,06mol n Cu(NO3)2 = 0,15 mol  m = 32,88 gam Chọn C Câu 39: nMg = 0,08 mol, nFe = 0,1 mol nHCl = 0,24 mol + nO = 1/2nH = 0,12 mol => nO2 = 0,06 mol. 2+ 3+ - Mg, Fe + O2, Cl2 Muối, oxit HCl dd: Fe , Fe , Cl Cl- + Ag+ AgCl Fe2+ + Ag+ Fe3+ + Ag. Gọi nCl2 = x mol, nAg = y mol nAgCl = 2x + 0,24 mol Bte: 2nMg2+ + 3nFe = 4nO2 + 2nCl2 + nAg Ta có: 2x + y = 0,22 (1) 143,5(2x + 0,24) + 108y = 63,88 (2)  x = 0,08, y = 0,06 mol  => %Cl2 = 57,14% Chọn A Câu 40: Đặt y, z lần lượt là số mol của Mg và Mg(NO3)2 => 24y + 148z = 25,12 (1) + - Trong dung dịch Y có thể có NH4 : Sơ đồ phản ứng: Mg 2 (y z) mol K x mol Mg y mol HCl 1,96 mol ddY NH 4 (x 2z 0,16)mol Mg(NO3 )2 z mol KNO3 x mol Cl 1,96 mol H O 2 N 2 0,08 mol - Bảo toàn nguyên tố với N: n x 2z 0,16 (mol) NH4 - Bảo toàn điện tích trong Y: 2(y z) x x 2z 0,16 1,96 (2) - Bảo toàn electron: 2y 8(x 2z 0,16) 0,08.10 (3) x 0,18 - Kết hợp (1), (2), (3) y 0,8 => m = 98,56 gam z 0, 04 Chọn B
  13. Câu 41: nCO2 = 1,5 mol nH2O = 1,4 mol Số C trung bình = 3 => ancol là C3H8O a mol và axit là C3HxO2 b mol (x = 2, 4) ta có a + b = 0,5 BTH: 8a + bx = 2,8 X = 2 => a = 0,3, b = 0,2 vậy nX > nY loại X = 4 => a = 0,2, b = 0,3 thỏa mãn Y là CH2=CH-COOH Pư: CH2=CH-COOH + C3H7OH CH2=CH-COOC3H7 + H2O 0,2 mol 0,3 mol  n este = 0,2. 0,8 = 0,16 mol m este = 18,24 gam. Chọn A Câu 42: C,S,P + HNO3 dd Y(H2SO4, H3PO4, HNO3 dư) + khí CO2, NO2 nC = x mol, nS = y mol, nP = z mol => 12x + 32y + 31z = 3,94 (1) Bte: 4nC + 6nS + 5nP = nNO2 4x + 6y + 5z = 0,9 (2) Dd Y + BaCl2 chỉ có HSO4 phản ứng, H3PO4 là axít yếu hơn HCl (trong BaCl2) nên không có phản ứng. 2+ 2- Ba + SO4 BaSO4 => nS = nBaSO4 = 0,02 mol = y Giải hệ 1,2 => x = 0,12 mol, Z = 0,06 mol Khi đốt tạo hỗn hợp khí CO2 0,12 mol , SO2 0,02 mol Còn P + O2 P2O5 là chất rắn (mà đề bài lấy khí + kiềm) Quy CO2 và SO2 thành XO2 0,14 mol X = (12x + 32y): (x +y) = 104/7 theo giá trị trung bình OH- = 0,25 mol. Xét tỉ lệ mol OH/XO2 = 1,78 tạo 2 muói 2- XO3 = mol OH - mol XO2 = 0,11 mol 2- HXO3- = nXO2 – nXO3 = 0,03 mol (BT C) 2- Dung dịch sau phản ứng chứa Na+ 0,15 mol, K+ 0,1 mol, XO3 0,11 mol, HXO3- 0,03 mol m Chất tan = 23. 0,15 + 39. 0,1 + 440/7. 0,11 + 447/7. 0,03 = 16,18 gam Chọn A Câu 43: nCO2 = 0,55 mol nH2 = 0,4 mol Quy đổi hh thành CH2 và H2 CH2 H2 BTC: nCH2 = 0,55 mol Bt H: => nH2 = - 0,15 mol Giả sử 0,2 mol X + Br2  0,2 = nBr2 + nH2 => nBr2 = 0,35 mol Vậy nBr2 = 0,7 mol => a = 0,4 mol
  14. Chọn B Câu 44: 1/ Sai: thu được 4 đipeptit: A-A, B-B, A-B, B-A. 2/ Sai. 3/ đúng 4/ sai: không tan trong dung môi hữu cơ 5/ đúng 6/ sai: tơ nilon -6,6 là tơ tổng hợp. 7/ sai: thu được tristearin. Chọn D Câu 45: Z + NaOH/CaO CH4 => Z là CH3COONa Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh làm => Y là ancol 2 chức có OH liền kề nhau Vậy CTCT phù hợp của X là: HCOO-CH2-CH(CH3)-OOCCH3 hoặc CH3COO-CH2-CH(CH3)- OOCH. Vậy X có 2 đp a sai: b đúng: T là HCOONa: có phản ứng tráng bạc. c/ đúng vì CH3COONa không làm mất màu dung dịch brom. d/ sai Chọn C Câu 46: nHCl = 5,84/36,5 = 0,16 mol nKOH = 8,36/38 = 0,22 mol nVal = x mol, n glu = y mol X + y = 0,16 X + 2y = 0,22  X = 0,1 mol, y = 0,06 mol  m = 20,52 gam Chọn A Câu 47: nCO2 = 0,3 + 2. 0,1 = 0,5 mol ta có C6H10O5 2CO2 162 gam 75% 2 mol m 0,5 mol  m = 54 gam. Chọn D Câu 48: Ta có RCOOH (x mol) (RCOO)3C3H5 (y mol) + O2 CO2 + H2O Ta có nCOO = nOH- = 0,08 mol BT oxi: 0,08.2 + 2,06.2 = 1,44.2 + nH2O => nH2O = 1,4 mol. nCO2 – nH2O = 2nX=> nX = 0,02 mol n axit + 3nX = nOH- => n axit = 0,02 mol E + NaOH, KOH muối + H2O + C3H5(OH)3 nH2O = n axit = 0,02 mol n glixerol = n X = 0,02 mol BTKL: => mE = mCO2 + mH2O – mO2 = 22,64 gam
  15. m muối = 24,44 gam Chọn A. Câu 49: Phần 1: nCO2 = 0,25 mol, nH2O = 0,35 mol  n ancol = 0,35 – 0,25 = 0,1 mol Số C trung bình = 2,5 vậy 2 ancol là C2H5OH và C3H7OH Ban đầu: C2H5OH 0,05 mol C3H7OH 0,05 mol Phần 2: nN2 = 0,0175 mol => nete = nH2O = nN2 = 0,0175 mol nAncol pư = 2 nete = 0,035 mol BTKL m ancol pư = 1,89 gam nC2H5OH pư = x mol nC3H7OH pư = y mol  x + y = 0,035 (1)  46x + 60y = 1,89 (2)  X = 0,015 mol, y = 0,02 mol  %X pứ = 30%, %Y pứ = 40% Chọn A Câu 50: Do MX các este chỉ là este đơn chức hoặc 2 chức Gọi nNaOH = x mol => nNa2CO3 = 0,5x mol. nAncol = nOH =nCOO = nNaOH = x mol R’OH + Na R’ONa + 1/2H2 x 0,5x mol. m ancol = 22,25 + x gam E + NaOH G + ancol BTKL ta có 40,7 + 40x = mG + 22,25 + x (1) Đốt G: G + O2 Na2CO3 + H2O + CO2 BTKL: mG + mO2 = mNa2CO3 + 16,55 m G + 0,225. 32 = 53x + 16,55 (2)  từ 1,2 => mG = 43,8, x= 0,65 mol  m ancol = 22,9 gam => M2 ancol = 35,23  2 ancol là CH3OH 0,5 mol C2H5OH 0,15 mol G + O2 Na2CO3 + H2O + CO2 nCO2 = y mol nH2O = z mol BT O: 0,65.2 + 0,225.2 = 3. 0,325 + 2y + z (3) BTKL: 44y + 18z = 16,55 94) Từ 3,4 => y = 0,325 mol, z = 0,125 mol. BTC: nC(G) = 0,325 + 0,325 = 0,65 mol = nCOO Vậy 2 muối là HCOONa (0,25 mol) và NaOOC-COONa (0,2 mol) Do MX <MY < MZ < 130  Z là CH3OOC-COOCH3 (MZ = 118) (0,2 mol)  HCOOCH3 (0,1 mol)  HCOOC2H5 (0,15 mol)  =%nZ = 0,2/0,45 = 44,44%
  16. Chọn D ĐỀ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HSG l 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: HÓA HỌC THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Họ và tên: Lớp: .(SBD) ĐỀ BÀI Câu 1: Chất điện li là: A. Chất dẫn điện B. Chất phân li trong nước thành các ion C. Chất tan trong nước D. Chất hòa tan trong nước tạo cation Câu 2. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là : A.Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu. Câu 3: Metyl propionat là tên gọi của chất nào sau đây? A. CH3CH2CH2COOCH3. B. CH3CH2COOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOC3H7. Câu 4. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch CuSO 4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Ag. Câu 5. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ A. caprolaptam. B. axit terephtalic và etylen glicol. C. axit ađipic và hexametylen điamin. D. vinyl xianua. Câu 6. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng A. nước vôi trong. B. giấm ăn. C. dung dịch muối ăn. D. ancol etylic. Câu 7. Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng đẻ ngâm xác động, thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng Fomalin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây? A. HCHO. B. HCOOH.C. CH 3CHO.D. C 2H5OH. Câu 8. Mệnh đề không đúng là : A. Axit photphoric không có tính oxi hóa mạnh B. P trắng hoạt động hơn photpho đỏ C. Có thể bảo quản photpho trong nước D. Nitơ hoạt động hơn photpho ở điều kiện thường Câu 9. Este nào sau đây không được điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol tương ứng? A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3OOC-COOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2 Câu 10. Phản ứng giữa các chất nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn? (1) HCl +NaOH (2) CaCl2 + Na2CO3 (3) CaCO3 + HCl (4) Ca (HCO3)2 + Na2CO3 (5) CaO + HCl (6) Ca(OH)2 +CO2 A. (2), (3) B. (2), (3), (4),(5),(6) C. (4), (5), (6) D. (2), (4)
  17. Câu 11. Cho c¸c chÊt sau: CH3 - O - CH3 (1), C2H5OH (2), CH3CH2CH2OH (3), CH3CH(OH)CH3 (4), CH3CH(OH)CH2CH3 (5), CH3OH (6). Nh÷ng cÆp chÊt lµ ®ång ph©n cña nhau A. (1) vµ (2); (3) vµ (4)B. (1) vµ (3); (2) vµ (5) C. (1) vµ (4); (3) vµ (5) D. (1) vµ (5); (2) vµ (4) Câu 12. Ứng với công thức C5H11OH thì số Ancol no đơn chức bậc I là : A. 4 B. 3 C. 2 D.1 Câu 13. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Fe + dung dịch HClB. Cu + dung dịch FeCl 3 C. Cu + dung dịch FeCl2 D. Fe + dung dịch FeCl3 Câu 14. Cho sơ đồ sau : tinh bột X Y Z metyl Axetat . Y và Z lần lượt là A. CH3COOH và CH3OH B. C 2H4 và CH3COOH C. CH3COOH và C2H5OH D. C 2H5OH và CH3COOH Câu 15. Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít CO2 (đktc). Thành phần phần trăm số mol của CaCO3 trong hỗn hợp là A. 44,44%. B. 48,78. C. 51,22%. D. 55,56%. Câu 16. Áp dụng qui tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây? A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. B. Phản ứng trùng hợp của anken C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng. Câu 17. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng quan sát được là A. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt B. Không có hiện tượng gì xảy ra C. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi D. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần rồi tan dần đến hết tạo ra dung dịch màu xanh đậm 2+ 3+ - 2- Câu 18. Một dd chứa 0,1mol Fe , 0,2 mol Al , x mol Cl , y mol SO4 . Cô cạn dd thu 46,9g chất rắn.Tính x, y? A. 0,25 và 0,3 B. 0,2 và 0,15 C. 0,1 và 0,2 D. 0,2 và 0,3 Câu 19. Cho 4,5 gam amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 8,15 gam muối. Tên gọi của X là: A. Alanin.B. Đietyl amin.C. Đimetyl amin.D. Etyl amin. Câu 20. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh lam. Chất X là A. FeCl3. B. MgCl 2. C. CuCl 2. D. FeCl2. Câu 21. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của X là A. 6 B. 3. C. 4. D. 8. Câu 22. Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C 5H8O2. Khi tham gia phản ứng xà phòng hoá thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 23. Liªn kÕt ba gi÷a hai nguyªn tö cacbon t¹o nªn do: