Bài tập ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Chương 3: Amin-amino axit-Peptit-Protein - Bài 2: Amino axit

pdf 11 trang Tài Hòa 17/05/2024 3040
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Chương 3: Amin-amino axit-Peptit-Protein - Bài 2: Amino axit", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_12_chuong_3_amin_amino_axit_p.pdf

Nội dung text: Bài tập ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Chương 3: Amin-amino axit-Peptit-Protein - Bài 2: Amino axit

  1. Bài 2: AMINO AXIT I – ĐỊNH NGHĨA, CƠNG THỨC CHUNG, DANH PHÁP - Amino axit là hợp chất hữu cơ mà phân tử chứa đồng thời nhĩm . và nhĩm - Cơng thức chung: - Amino axit no, mạch hở, chứa cĩ cơng thức: (n ≥ 2) - Danh pháp: + Tên thay thế: + Tên thơng thường: Ví dụ: Cơng thức phân tử Tên bán Tên Kí Cơng thức cấu tạo Tên thay thế PTK hệ thống thường hiệu II – CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Vì nhĩm COOH cĩ tính , nhĩm NH2 cĩ tính . nên ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng Trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử : Dạng ion lưỡng cực Dạng phân tử - Là chất , dạng khơng màu, vị hơi ngọt, nhiệt độ nĩng chảy , dễ trong nước. - Trong tự nhiên, các amino axit hầu hết đều là . III – TÍNH CHẤT HĨA HỌC: Vì cĩ nhĩm NH2 và COOH trong phân tử nên amino axit biểu hiện tính chất ., tính chất của hợp chất tạp chức (phản ứng .). 1. Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit *Tổng quát: Với aminoaxit (H2N)x –R– (COOH)y, nếu: + Khi x = y: dung dịch aminoaxit gần như , quỳ tím .: + Khi x > y: dung dịch aminoaxit cĩ tính ., quỳ tím chuyển : + Khi x < y: dung dịch aminoaxit cĩ tính , quỳ tím chuyển : Trang 1 Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát
  2. 2. Tính lưỡng tính: tác dụng với axit HCl, bazơ NaOH *Tác dụng với axit: VD: H2N - CH2 – COOH + HCl → (NH2)2-C5H9-COOH + HCl → *Tác dụng với bazơ: VD: H2N - CH2 – COOH + NaOH → NH2-C3H5(COOH)2 + NaOH → 3. Phản ứng este hĩa của nhĩm – COOH. Tương tự như axit cacboxylic, amino axit phản ứng được với tạo (cĩ axit vơ cơ mạnh xúc tác) khÝ HCl VD: H2N – CH2 – COOH + C2H5OH  4. Phản ứng trùng ngưng - Khi đun nĩng axit 6–aminohexanoic (cịn gọi là axit ε-aminocaproic) hoặc axit-7-aminoheptanoic (cịn gọn là axit ω-aminoenantoic) với xúc tác thì xảy ra phản ứng trùng ngưng tạo thành polime thuộc loại poliamit. - Trong phản ứng trùng ngưng amino axit, OH của nhĩm COOH ở phân tử amino axit này kết hợp với H của nhĩm NH2 ở phân tử amino axit kia tạo thành H2O và sinh ra polime do các gốc amino axit kết hợp với nhau, ví dụ : Axit ε- aminocaproic policaproamit t o nH2N[CH2]6COOH  Axit ω-aminoenantoic IV - ỨNG DỤNG - Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α- amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống. - Một số amino axit được dùng phổ biến trong đời sống như muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn ( gọi là mì chính hay bột ngọt); axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan. - Axit 6-aminohexanoic và axit 7-aminoheptanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6 (tơ capron), và nilon- 7 (enang). Trang 2 Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát
  3. V. TĨM TẮT BÀI HỌC Trang 3 Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát
  4. BÀI TẬP LÍ THUYẾT I/ KHÁI NIỆM, ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, CẤU TẠO, LÍ TÍNH Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhĩm cacboxyl và nhĩm amino. B. chỉ chứa nhĩm amino. C. chỉ chứa nhĩm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 2. [QG.23 - 203] Chất nào sau đây cĩ chứa nguyên tố nitơ trong phân tử? A. Etyl fomat B. Saccarozơ C. Tristearin D. Alanin. Câu 3. Cho các chất: (X) H2N- CH2 – COOH ; (Y) CH3- NH- CH2 – CH3 ; (Z)C6H5 - CH(NH2) – COOH; (T) CH3- CH2 – COOH; (G) HOOC- CH2 -CH(NH2) –COOH; (P) H2N-CH2 –CH2 –CH2 –CH(NH2) –COOH Những chất thuộc loại amino axit là: A. X, Z, T, P B. X, Y, Z, T C. X, Z, G, P D. X, Y, G, P Câu 4. Trong phân tử chất nào sau đây cĩ chứa nhĩm cacboxyl (COOH)? A. Metylamin. B. Phenylamin. C. Axit aminoaxetic. D. Etylamin. Câu 5. Chất nào sau đây khơng phải là hợp chất lưỡng tính? A. Amoni axetat. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Anilin. Câu 6. Hợp chất nào sau đây khơng phải là amino axit ? A. H2N- CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C. CH3-CH2-CO-NH2 D. HOOC- CH(NH2)-CH2-COOH Câu 7. α- amino axit là amino axit cĩ nhĩm amino gắn với C ở vị trí số A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. (201 – Q.17). Hợp chất H2NCH2COOH cĩ tên là A. valin. B. lysin. C. alanin. D. glyxin. Câu 8.1. (B.12): Alanin cĩ cơng thức là A. C6H5-NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. Câu 8.2 Amino axit X cĩ phân tử khối bằng 117. Tên của X là: A. valin. B. lysin. C. alanin. D. glyxin. Câu 9. Amino axit nào sau đây cĩ hai nhĩm amino? A. Valin. B. Alanin. C. Lysin. D. Axit glutamic. Câu 10. [MH - 2022] Trong phân tử chất nào sau đây cĩ 1 nhĩm amino (NH2) và 2 nhĩm cacboxyl (COOH)? A. Axit fomic. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Lysin. Câu 11. Số nhĩm amino và nhĩm cacboxyl trong phân tử alanin lần lượt là: A. 1 và 2 B. 2 và 2 C. 1 và 1 D. 2 và 1 Câu 12. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào khơng phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit-aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin. Câu 13. Trong các chất dưới đây, chất nào là lysin? A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH Câu 14. Tên gọi nào dưới đây khơng phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH ? A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic B. Valin C. Axit 2 -amino-3-metylbutanoic D. Axit α-aminoisovaleric. Câu 15. Có bao nhiêu tên gọi phù hợp với công thức cấu tạo: (1). H2N-CH2-COOH : Axit amino axetic. Trang 4 Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát
  5. (2). H2N-[CH2]5-COOH : axit  - amino caporic. (3). H2N-[CH2]6-COOH: axit  - amino enantoic. (4). HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH : Axit - amino glutaric. (5). H2N-[CH2]4-CH (NH2)-COOH : Axit , - điamino caproic. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16. Số đồng phân amino axit cĩ cơng thức phân tử C3H7O2N là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17. Số đồng phân cấu tạo α-amino axit ứng với cơng thức phân tử C4H9O2N là A. 3. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 18. Cơng thức chung của amino axit no, mạch hở cĩ một nhĩm NH2 và một nhĩm COOH là A. B. C. D. Câu 19. Chất rắn X khơng màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. X là chất nào sau đây? A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2. Câu 20. [MH - 2023] Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn? A. Đimetylamin. B. Etylamin. C. Glyxin. D. Metylamin. Câu 21. Trong các chất sau, chất nào cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất? A. Glyxin. B. Axit axetic. C. Ancol etylic. D. Etanal. Câu 22. Trạng thái và tính tan của các amino axit là: A. Chất lỏng khơng tan trong nước B. Chất lỏng dễ tan trong nước C. Chất rắn dễ tan trong nước D. Chất rắn khơng tan trong nước Câu 23. Nhận định nào sau đây khơng đúng? A. Các aminoaxit là những chất rắn, cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao và dễ tan trong nước vì chúng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. + - B. Aminoaxit ngồi dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn cĩ dạng ion lưỡng cực H3N RCOO C. Aminoaxit là hợp chất tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhĩm cacboxyl và nhĩm amino. D. Hợp chất amino axit H2NCH(CH3 )COOH cĩ tên gọi là anilin Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong phân tử α-amino axit chỉ cĩ một nhĩm NH2. B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và cĩ vị ngọt. D. Nhĩm chức COOH trong amino axit cĩ phản ứng este hĩa với ancol. Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong dung dịch, amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. B. Các amino axit là chất rắn, kết tinh. C. Tất cả các amino axit trong phân tử chỉ gồm một nhĩm NH2 và một nhĩm COOH. D. Hợp chất amino axit cĩ tính lưỡng tính. II/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC Câu 1. (QG.19 - 201). Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím? A. CH3NH2. B. NaOH. C. H2NCH2COOH. D. HCl. Câu 2. (A.11): Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch glyxin. B. Dung dịch alanin. C. Dung dịch lysin. D. Dung dịch valin. Câu 3. [QG.20 - 201] Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím? A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Alanin. D. Glyxin. Trang 5 Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát
  6. Câu 4. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. Axit aminoaxetic. B. Axit α-aminopropionic. C. Axit α-aminoglutaric. D. Axit α,ε-điaminocaproic. Câu 5. Cho dung dịch quỳ tím vào 2 dung dịch sau: X: H2N–CH2–COOH; Y: HOOC-CH(NH2)–CH2-COOH A. X và Y đều khơng đồi màu quỳ tím. B. X làm quỳ chuyển màu xanh, Y làm quỳ chuyển màu đỏ. C. X khơng làm đối màu qùi tím, Y làm quì tím chuyển màu đỏ. D. Cả hai đều làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ Câu 6. Cho các chất sau: lysin, axit glutamic, valin, glyxin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh và khơng đổi màu lần lượt là: A. 1, 2, 4. B. 3, 1, 3. C. 2, 2, 3. D. 2, 1, 4. Câu 7. (QG.18 - 201): Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH và H2NCH2COOH. Số dung dịch là đổi màu phenolphtalein là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 8. Cho các dung dịch lỗng cĩ cùng nồng độ sau: alanin (1); lysin (2); axit glutamic (3); HCl (4). Dung dịch cĩ pH nhỏ nhất là A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Câu 9 (B.11): Cho ba dung dịch cĩ cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. (2), (1), (3). B. (3), (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1). Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển màu xanh. B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu phenolphtalein. D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa vàng. Câu 11. Cho các nhận định sau: (1). Alanin làm quỳ tím hĩa xanh. (2). Axit Glutamic làm quỳ tím hĩa đỏ. (3). Lysin làm quỳ tím hĩa xanh. (4). Axit ε - amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6. Số nhận định đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Phân biệt 3 dung dịch H2N- CH2-COOH, CH3COOH, C2H5NH2 cĩ thể dùng A. NaOH B. HCl C. quỳ tím D. CH3OH/ HCl Câu 13. Hãy cho biết dùng quỳ tím cĩ thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ? A. Glyxin, Alanin, Lysin B Glyxin, Valin, axit Glutamic C. Alanin, axit Glutamic, Valin. D. Glyxin, Lysin, axit Glutamic Câu 14. Để phân biết các dung dịch riêng biệt, khơng màu sau: alanin, axit axetic, etylamin, anilin bằng phương pháp hĩa học cĩ thể dùng các thuốc thử là: A. Nước brom, Cu(OH)2. B. Dung dịch Na2CO3, dung dịch AgNO3/NH3. C. Quỳ tím, Cu(OH)2. D. Quỳ tím, nước brom. Câu 15. Điều nào sau đây SAI? A. Dung dịch amino axit khơng làm giấy quỳ tím đổi màu. B. Các amino axit đều tan được trong nước. C. Khối lượng phân tử của amino axit gồm một nhĩm –NH2 và một nhĩm –COOH luơn là số lẻ. D. Hợp chất amino axit cĩ tính lưỡng tính. Trang 6 Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát
  7. Câu 16. Tính chất hĩa học cơ bản của aminoaxit là: A. Tính bazơ, tính axit, phản ứng tráng bạc B. Tính bazơ, tính axit, phản ứng trùng hợp C. Tính bazơ, tính axit, phản ứng trùng ngưng D. Phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng. Câu 17. Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính cĩ thể cho phản ứng với chất nào sau đây? A. dd Na2SO4 và dd HCl B. dd KOH và CuO C. dd KOH và HCl D. dd NaOH và NH3 Câu 18. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 19. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. C6H5NH2 B. CH3CH(NH2)COOH C. CH3COOH D. C2H5OH Câu 20. Cho các phản ứng: + H2N – CH2 – COOH + HCl → H3N - CH2 – COOH Cl H2N – CH2 – COOH + NaOH → H2N – CH2 – COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. chỉ cĩ tính bazơ. B. chỉ cĩ tính axit. C. cĩ tính oxit hố và tính khử. D. cĩ tính chất lưỡng tính. Câu 21 (202 – Q.17). Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch axit glutamic làm quì tím chuyển màu hồng. B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu phenolphtalein. D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa vàng. Câu 22. Alanin cĩ thể phản ứng với chất nào sau đây? A. Ba(OH)2, CH3OH, H2NCH2COOH B. HCl, Cu, CH3NH2 C. C2H5OH, FeCl2, NaCl D. H2SO4,CH3CHO, Ag Câu 23. Cho dãy các chất: H2, H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3COOCH3, H2NCH2COOC2H5 C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với NaOH trong dung dịch là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 24. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 25. Cho axit aminoaxetic tác dụng với: Na, HCl, CaCO3, NaNO3, NaOH, CH3OH/HCl. Số chất phản ứng với axit amino axetic là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 26. Các aminoaxit no cĩ thể phản ứng với nhĩm chất nào sau đây? A. dd NaOH, HCl, C2H5OH, C2H5COOH B. dd NaOH, ddBr2 , dd HCl, CH3OH. C. dd Ca(OH)2 , dd KMnO4 , dd H2SO4 , C2H5OH D. dd H2SO4, HNO3, CH3OCH3, dd KMnO4 Câu 27. Chất nào sau đây được sử dụng làm bột ngọt (mì chính)? A. Muối mononatri glutamat B. Muối đinatri glutamat. C. Axit glutamic. D. Axit axetic. Câu 28. Ứng dụng nào sau đây của amino axit là sai? A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan. B. Muối đinatri glutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính). C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống. D. Các amino axit (nhĩm NH2 ở vị số 6, 7 ) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon. Câu 29 (QG.18 - 204): Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng thế brom vào vịng thơm của anilin dễ hơn benzen. (b) Cĩ hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở cĩ cùng cơng thức C2H4O2. Trang 7 Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát
  8. (c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ cĩ một nhĩm NH2 và một nhĩm COOH. (d) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HC1. (e)Thủy phân hồn tồn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. (g) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo. Số phát biêu đúng là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 30. (Q.15): Amino axit X chứa một nhĩm -NH2 và một nhĩm -COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức, MY = 89. Cơng thức của X, Y lần lượt là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3. B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5. C. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5. Câu 31 (QG.18 - 204): Kết quả thí nghiệm cùa các chất X, Y, Z với các thuốc thừ được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyên màu hồng Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kêt tủa trăng Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Etyl fomat, axit glutamic, anilin. C. Anilin, etyl fomat. axit glutamic. B. Axit glutamic, etyl fomat, anilin. D. Axit glutamic. anilin, etyl fomat. Câu 32 (QG.18 - 203): Hợp chất hữu cơ X (C5H11NO2) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nĩng, thu được muối natri của α-amino axit và ancol. Số cơng thức cấu tạo của X là: A. 6. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 33. Cho sơ đồ chuyển hĩa sau: Chất Y là chất nào sau đây? A. H2NCH2CH2COOH. B. CH3CH(NH3Cl)COONa. C. CH3CH(NH3Cl)COOH. D. CH3CH(NH2)COONa. Câu 34. Hai hợp chất hữu cơ X và Y cĩ cùng cơng thức phân tử là C3H7O2N, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phĩng khí. Chất Y cĩ phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là: A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn; X, Y là các chất hữu cơ và NaOH dùng dư. Cơng thức phân tử của Y là A. C2H4O2NNa. B. C2H5O2NNaCl. C. C3H6O2NNa. D. C2H6O2NCl. Câu 36: Chất X cĩ cơng thức phân tử C4H9O2N. Biết: Cơng thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và CIH3NCH2COOH. Trang 8 Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát
  9. Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hĩa: Biết Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Cơng thức phân tử của Y và T lần lượt là A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N. B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N. C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N. D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl. BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG DẠNG 1: BÀI TỐN VỀ TÍNH LƯỠNG TÍNH CỦA AMINO AXIT Câu 1. . [QG.21 - 201] Cho 3,0 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cơ cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 4,23. B. 3,73. C. 4,46. D. 5,19. Câu 2 (QG.2016): Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là: A. 28,25 B. 18,75 C. 21,75 D. 37,50 Câu 3. Cho dung dịch chứa 14,6 gam lysin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 21,90. B. 18,25. C. 16,43. D. 10,95. Câu 4. [QG.22 - 202] Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hồn tồn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 22,3. B. 19,1. C. 16,9. D. 18,5. Câu 5 (QG.18 - 203): Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là: A. 20,60. B. 20,85. C. 25,80. D. 22,45. Câu 6. Cho 96 gam hỗn hợp gồm valin và glyxin (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 107. B. 201. C. 118. D. 181. Câu 7. (C.11): Amino axit X cĩ dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. phenylalanin Câu 8 (QG.19 - 202). Cho 8,9 gam amino axit X (cơng thức cĩ dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 7. B. 11. C. 5. D. 9. Câu 9. X là một α-amino axit chỉ chứa một nhĩm NH2 và một nhĩm COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH(NH2)COOH. B. NH2CH2COOH. C. NH2CH2CH2COOH. D. CH3CH2CH(NH2)COOH. Câu 10. Trong phân tử amino axit X cĩ một nhĩm amino và một nhĩm cacboxyl. Cho 15 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Cơng thức của X là A. H2NC4H8COOH. B. H2NC3H6COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NCH2COOH. Câu 11. Amino axit X chứa một nhĩm COOH và hai nhĩm NH2. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với 270 ml dung dịch NaOH 0,5M cơ cạn thu được 15,4 gam chất rắn. Cơng thức phân tử cĩ thể cĩ của X là A. C4H10N2O2. B. C5H12N2O2. C. C5H10NO2. D. C3H9NO4. Câu 12. Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Cơng thức của X là A. NH2C3H6COOH. B. NH2C3H5(COOH)2. C. (NH2)2C4H7COOH. D. NH2C2H4COOH. Trang 9 Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát
  10. Câu 13. Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 10 gam dung dịch NaOH 8% thu được 2,8 gam muối khan. Phân tử khối của X là A. 118. B. 146. C. 147. D. 117. Câu 14. Amino axit X chứa một nhĩm amino và một nhĩm cacboxyl. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với NaOH, thu được 8,88 gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với HCl, thu được 10,04 gam muối. Cơng thức của X là A. H2NC2H4COOH. B. H2NC3H4COOH. C. H2NC3H6COOH. D. H2NCH2COOH. Câu 15 (202 – Q.17). Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (m + 9,125) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 7,7) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 39,60. B. 32,25. C. 26,40. D. 33,75. Câu 16. (QG.2016): Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit Glutamic (trong đĩ nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là: A. 13,8 B. 12,0 C. 13,1 D.16,0 DẠNG 2: PHẢN ỨNG NỐI TIẾP MUỐI CỦA AMINO AXIT Câu 1. Cho 0,2 mol glyxin vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số mol NaOH tham gia phản ứng là A. 0,50 mol. B. 0,65 mol. C. 0,35 mol. D. 0,55 mol. Câu 2 (MH2.2017): Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số mol NaOH tham gia phản ứng là A. 0,50 mol. B. 0,65 mol. C. 0,35 mol. D. 0,55 mol Câu 3. Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m: A. 53,95. B. 44,95. C. 22,60. D. 22,35. Câu 4. Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 29,69. B. 17,19. C. 31,31. D. 28,89. Câu 5 (201 – Q.17). Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 55,600. B. 53,775. C. 61,000. D. 32,250. Câu 6. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) và 400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng với vừa hết với 800 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là A. 0,20 mol. B. 0,25 mol. C. 0,10 mol. D. 0,15 mol. Câu 7. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm NH2CH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100. B. 150. C. 200. D. 250. Câu 8. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 : 15). Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 14,76. B. 14,95. C. 15,46. D. 15,25. Trang 10 Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát
  11. DẠNG 3: ĐỐT CHÁY AMINO AXIT Phương pháp giải  Đốt cháy amino axit no, mạch hở, phân tử chỉ chứa một nhĩm NH2 và một nhĩm COOH: Nhận xét:  Đốt cháy một amino axit bất kì: Chú ý: Amino axit cĩ số nhĩm NH2 lớn hơn hoặc bằng số nhĩm COOH. Câu 1. Một α-amino axit no, mạch hở X cĩ cơng thức tổng quát NH2RCOOH. Đốt cháy hồn tồn a mol X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 6,75 gam H2O. Cơng thức cấu tạo của X là A. CH2NH2COOH. B. CH2NH2CH2COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. Cả B và C. Câu 2. Đốt cháy hồn tồn amino axit X là đồng đẳng của axit aminoaxetic thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 6 : 7. Cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ của X là A. CH3CH(NH2)COOH. B. CH3CH2CH(NH2)COOH. C. H2NCH2CH2COOH. D. CH3CH(NH2)CH2COOH. Câu 3. Đốt cháy hồn tồn 75 gam amino axit no, mạch hở X sinh ra 2 mol CO2, 2,5 mol H2O và a mol khí N2. Biết X chỉ chứa một nhĩm NH2 và một nhĩm COOH. Giá trị của a là A. 0,25. B. 0,50. C. 0,75. D. 1,00. Câu 4. Đốt cháy hồn tồn m gam amino axit no, mạch hở X sinh ra 2 mol CO2 và 2,5 mol H2O và a mol khí N2. Giá trị của a là (biết X chỉ chứa một nhĩm NH2 và một nhĩm COOH) A. 0,25. B. 0,50. C. 0,75. D. 1,00. Câu 5. Đốt cháy hồn tồn m gam amino axit no, mạch hở B sinh ra 3 mol CO2 và 3,5 mol H2O và một lượng khí N2. Giá trị của m là (biết B chỉ chứa một nhĩm NH2 và một nhĩm COOH) A. 75. B. 89. C. 117. D. 146. Câu 6. Cho m gam hỗn hợp hai α-aminoaxit no đều cĩ chứa một chức cacboxyl và một chức amino tác dụng với 110ml dung dịch HCl 2M, được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 140ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy m gam hỗn hợp hai aminoaxit trên và cho tất cả sản phẩm cháy qua bình NaOH dư thì khối lượng bình này tăng thêm 32,8 gam. Biết khi đốt cháy nito tạo thành ở dạng đơn chất. Tên gọi của aminoaxit cĩ khối lượng phân tử nhỏ hơn là A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin. HẾT Trang 11 Biên soạn: Nguyễn Thuận Phát