Bài tập ôn tập Đại số 6 - Học kì 1

doc 21 trang hatrang 25/08/2022 7160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn tập Đại số 6 - Học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_dai_so_6_hoc_ki_1.doc

Nội dung text: Bài tập ôn tập Đại số 6 - Học kì 1

  1. CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN A. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1/ Viết tập hợp trong các trường hợp sau: a/ A là tập hợp các đồ dùng học tập mà em có? b/ B là tập hợp các con vật nuôi có ở nhà em? c/ C là tập hợp các bộ môn thể thao mà em thích? Câu 2/ Hãy viết các tập hợp sau bằng 2 cách? a/ E là tập hợp các số tự nhiên bé hơn 7? b/ F là tập hợp các số tự nhiên không quá 10? c/ I là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và không quá 10? d/ K là tập hợp các số tự nhiên chẵn không nhỏ hơn 3 và không bé hơn 4? e/ L là tâp hợp các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 3? Câu 3/ Hãy phát biểu và viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử? a/ M a ¥ / a 6 Thầy Phong : 0978 197 791 - xã Ia Yok - Ia Sao huyện Ia Grai - Gia Lai Trang: 1
  2. b/ Q x ¥ / 3 a 7 c/ P x ¥ / 3 a 5 Câu 4/ Phát biểu và viết các tập hợp sau bằng cách khác? a/ J 0;1;2;3;4 b/ K 1;3;5;7;9;11 c/ H 0;3;6;9;12;15 Câu 5/ Tìm tập A B; A B trong các trường hợp sau? a/ A a;b;c;1;2;3; B a;b;3;4;5 ? b/ A a;b;c;d;; B 1;2;3 ? c/ A 1;2;3;4;5;6 ; B là tập hợp các số tự nhiên chẵn bé hơn 10? Thầy Phong : 0978 197 791 - xã Ia Yok - Ia Sao huyện Ia Grai - Gia Lai Trang: 2
  3. Câu 6/ Hãy mô tả các tập hợp sau bằng cách vẽ sơ đồ ven? a/ A 1;2;a;b; B 1;b;c;d b/ E a;b;c; F 1;2;a;b;c c/ I 1;2;a; H a;b;2;4; K 5;a;4 B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Tập hợp Câu 1: Cho tập A 1;2;4;a;v;m chọn khẳng định sai? A. Tập A có 6 phần tử B. Phần tử M thuộc tập A C. Phần tử a thuộc tập A D. Tập A có 3 phần tử là số Câu 2: F là tập hợp các chữ cái có trong từ: HỌC CHĂM CHỈ, chọn khẳng định đúng? A. Tập F có 10 phần tử B. Phần tử A thuộc tập F C. Tập F có 6 phần tử D. Cả A và B đều đúng Câu 3: E là tập hợp các chữ số có trong số 2022, chọn cách viết đúng? A. E 2;0 B. E 2;0;2;2 C. E 2022 D. E 20;22 Câu 4: Cho 2 tập hợp: Q a; B;1;7;3 và N a;7;3 chọn khẳng định đúng? A. Q  N B. Q N C. N Q D. N  Q Câu 5: Cho D 0chọn khẳng định đúng? A. D không có phần tử nào B. Tập D có 1 phần tử C. D là tập rỗng D. A và C đều đúng Câu 6: Cho P  chọn khẳng định đúng? A. P không có phần tử nào B. Tập P có 1 phần tử C. P là tập rỗng D. A và C đều đúng Câu 7: Cho 2 tập hợp: I 1;e;5;8;d;2 và L 4;a;1;d; y; x khi đó I  L ? A. 1;d B. e;5;8;2 C. 4;a; y; x D. 4;a; y; x;e;5;8;2 Câu 8: Cho 2 tập hợp: I 2;3; z và L 4; z;m khi đó I  L ? A. z B. 2;3; z;4; z;m C. m;2; z;3;4 D. Em bó tay! Câu 9: Cho G là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 1 chọn khẳng định đúng? A. G  B. G  C. 1 G D. 0 G Thầy Phong : 0978 197 791 - xã Ia Yok - Ia Sao huyện Ia Grai - Gia Lai Trang: 3
  4. Câu 10: Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10 và N 0;2;4;6;8 chọn khẳng định sai? A. M N B. M  N N C. M  N  D. M  N N Câu 11: Cho M  và Q khẳng định nào đúng? A. M Q  B. M Q  C. M Q  D. M Q  Câu 12: Khẳng định nào đúng về phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây? A. A B B. A B A B C. A  B D. B  A Câu 13: Chọn khẳng định đúng cho hình vẽ dưới đây? A. A B A C. A B B A B C. A B B D. A B  Câu 14: Cho biết A B B hình vẽ nào dưới đây đúng? A B B A A B A B A. B. C. D. Câu 15: E là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 10? Cách viết nào đúng về tập E? A. E 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 B. E 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 C. E a ¥ / a 10 D. E a ¥ / a 10 Câu 16. Cho tập F 0;1;2;3;4;5;6chọn phát biểu sai? A. F là tập các số tự nhiên không quá 6 B. F là tập hợp các số tự nhiên bé hơn 7 C. F là tập hợp các số tự nhiên bé hơn 6 D. A và B đều đúng Câu 17: Chọn phát biểu đúng về tập ¥ * ? A. ¥ * là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 0 B. ¥ * là tập hợp các số tự nhiên C. ¥ * là tập hợp các số tự nhiên chẵn D. ¥ * là tập hợp các số tự nhiên lẻ Câu 18: Cho F 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 và E là tập các số tự nhiên chẵn không quá 10, K là tập các số tự nhiên lẻ không quá 10? Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. E  K F B. E  K  C. E  F E D. E  K F Câu 19: Cho M 6;7;8;9;10; N a ¥ / a 5;Q x ¥ / x 10 chọn khẳng định đúng? A. M  N Q B. M Q N C. N Q  D. N Q M Câu 20: Cho F x ¥ / 4 x 27; K a ¥ /10 a 45 cho biết? a/ Số phần tử tập F là? A. 27 B. 26 C. 22 D. 23 b/ Số phần tử tập E là? A. 35 B. 36. C. 45 D. 46 c/ Tập E F  K có bao nhiêu phần tử? A. 17 B. 16 C. 15 D. 14 Thầy Phong : 0978 197 791 - xã Ia Yok - Ia Sao huyện Ia Grai - Gia Lai Trang: 4
  5. d/ Tập I F  K có bao nhiêu phần tử? A. 45 B. 44 C. 43 D. 42 Cộng – trừ - nhân – chia các số tự nhiên Câu 1/ Thực hiện tính các biểu thức sau theo cách hợp lý nhất có thể? a/ 29 3 7 b/ 23 14 7 16 c/ 33.14 7.14 d/ 15.22 28.15 e/ 54 :9 36 :9 Câu 2/ Tìm số tự nhiên x trong các trường hợp sau? a/ x 5 1 b/ 2x 7 3 c/ 2 x 1 10 d/ 3 x 5 7 8 Thầy Phong : 0978 197 791 - xã Ia Yok - Ia Sao huyện Ia Grai - Gia Lai Trang: 5
  6. e/ 20 : x 5 f/ x : 20 5 g/ 18: x 3 6 h/ 19 2 x 3 5 i/ 3 2x 1 21 36 Lũy thừa A. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1/ Tính giá trị các biểu thức sau? a/ 53 b/ 232 c/ 43 62 d/32.23 Câu 2/ Điền giá trị vào bảng sau? a 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a2 a3 (Sau khi hoàn thành học thuộc) Câu 4/ Tính các biểu thức sau, kết quả dưới dạng thừa? a/ a3.a5 b/ 39.34 c/ 43.25 d/ 82.36 e/ 58 :55 f/ 48 : 25 Thầy Phong : 0978 197 791 - xã Ia Yok - Ia Sao huyện Ia Grai - Gia Lai Trang: 6
  7. Câu 5/ So sánh (không dùng máy tính)? a/ 94 và 162 b/ 318 và 227 c/ d/ 3500 và 7300 d/ 202303 và 303202 Câu 6/ Tìm giá trị x trong các trường hợp sau? a/ x3 1 b/ x5 0 c/ 5x 1 d/ 3x 0 e/ 2x 1 8 f/ 3x 3 9 Câu 7/ Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho? a/ 2n 50 b/ 9 3n 1 100 c/ 42n 3 100 d/ n4 100 e/ 1 3n 1 3 100 f/ nn 100 Thầy Phong : 0978 197 791 - xã Ia Yok - Ia Sao huyện Ia Grai - Gia Lai Trang: 7
  8. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1/ Đâu là công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số? n A. am.an am n B. am.an am.n C. am.an am n D. am.an am Câu 2/ Đâu là công thức chia 2 lũy thừa cùng cơ số? n A. am.an am n B. am.an am.n C. am.an am n D. am.an am Câu 3/ Chọn công thức sai trong các công thức sau? n n n m A. an .bn ab n B. am am.n C. am am n D. am an Câu 4/ Kết quả của phép tính sau: 275.225 là? A. 2100 B. 250 C. 290 D. 2105 2 Câu 5/ Kết quả của phép tính 350 là? A. 352 B. 3100 C. 9100 D. Em không biết! Câu 6/ Kết quả phép tính sau: 420 : 215 là? A. 225 B. 45 C. 25 D. 85 Câu 7/ Kết quả phép tính sau: 85.215 là? A. 220 B. 820 C. 415 D. 420 Câu 8/ Đâu là khẳng định sai trong các khẳng định sau, với a là số tự nhiên? A. a0 1 B. a1 a C. 1a 1 D. 10 1 Câu 9/ Tìm giá trị của n để: 4n 64 ? A. n 2 B. n 3 C. n 4 D. n 5 Câu 10/ Tìm giá trị a để: a 10 a 1? A. a 1 B. a 0 C. a 10 D. không xác định được Câu 11/ Tìm n để 32n 9n ? A. n 0 B. n 1 C. n 2 D. n ¥ Câu 12/ Tìm n để 8n 9n ? A. n 0 B. n 1 C. n 2 D. n ¥ Câu 13/ Tìm n để 0n 1? A. a 1 B. a 0 C. a 10 D. không xác định được Câu 14/ Có bao nhiêu số tự nhiên n để: 3n 100 ? Thầy Phong : 0978 197 791 - xã Ia Yok - Ia Sao huyện Ia Grai - Gia Lai Trang: 8
  9. A. n 2 B. n 3 C. n 4 D. n 5 Câu 15/ Tìm số tự nhiên n để 23n 850 ? A. n 25 B. n 50 C. n 75 D. n 100 Câu 16/ Tìm số tự nhiên n để 43n 850 ? A. n 25 B. n 50 C. n 75 D. n 100 Câu 17/ Cho biết 7n 7m chọn khẳng định đúng về quan hệ m và n? A. m n B. n m C. n m D. không đánh giá được Câu 18/ Cho biết 32n 9m chọn khẳng định đúng về quan hệ m và n? A. m n B. n m C. n m D. 2n m Câu 19/ 2n 8m chọn khẳng định đúng về quan hệ m và n? A. m n B. n m C. n m D. n m Câu 20/ Tìm được bao nhiêu số tự nhiên n để n3 n5 ? A. Một số B. Hai số C. Ba số D. Không tìm được số nào Câu 21/ Qua các bài tập trên em có đánh giá gì về năng lực bản thân mình? A. Bình thường B. Có tiến bộ, level tăng thêm bậc C. Còn gà lắm, cần cố gắng nhiều D. Không lĩnh ngộ được gì TÍNH CHẤT CHIA HẾT- DẤU HIỆU CHIA HẾT Câu 1/ Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Những số có chữ sô tận cùng 0; 5 thì chia hết cho 5 B. Những số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 C. Những số có chữ số tận cùng chia hết cho 2 thì chia hết cho 2 D. Những số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5 Câu 2/ Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Những số có chữ số tận cùng chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 B. Những số có tổng các chữ số chia hết cho 5 thì chia hết cho 5 C. Những số có chữ số tận cùng là 9 thì chia chết cho 9 D. Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 Câu 3/ Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? Thầy Phong : 0978 197 791 - xã Ia Yok - Ia Sao huyện Ia Grai - Gia Lai Trang: 9
  10. A. Những số có chữ số tận cùng là 2 thì chia hết cho 2 B. Những số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 2 C. Những số chia hết cho 2 là số chẵn D. Số chẵn là những số chia hết cho 2 Câu 4/ Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Không có số chẵn nào chia hết cho 3 B. Những số chia hết cho 9 đều là số lẻ C. Những số vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 3 đều là số lẻ D. Những số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 5 và 2 Câu 5/ Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Những số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 B. Những số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 C. Những số chia hết cho 3 có thể chia hết cho 9 D. Những số chia hết cho 10 thì chia hết cho 2 và 5 Câu 6/ Trong các số sau: 213; 414; 180; 702; 612; 309 có bao nhiêu số chia hết cho 2 và 3? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7/ Trong các số sau: 135; 195; 280; 540; 375; 990 có bao nhiêu số chia hết cho 5 và 9? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8/ Tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số đều chia hết cho 3 và 5 là? A. 105 B. 110 C. 115 D. 120 Câu 9/ Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất có 3 chữ số đều chia hết cho 2 và 9 là? A. 982 B. 882 C. 782 D. 972 Câu 10/ Tổng tất cả các sô có 2 chữ số chia hết cho 5 và 9 là? A. 250 B. 180 C. 135 D. 200 Câu 11/ Có thể điền được bao nhiêu số vào vị trí dấu * trong số sau: 24* để được một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 12/ Phải thay chữ a trong số sau: 24a5 bằng số nào để được một số chia hết cho 9 và 5? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 13/ Có bao nhiêu cặp số a và b để khi thay vào số : 3a4b được một số vừa chia hết cho 2 và 9? Thầy Phong : 0978 197 791 - xã Ia Yok - Ia Sao huyện Ia Grai - Gia Lai Trang: 10
  11. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14/ Có thể thay được bao nhiêu số a vào trong số sau : 1a4a để được số vừa chia hết cho 3 và 5? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15/ Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Nếu a chia hết cho m, b chia hết cho m thì a + b chia hết cho m B. Nếu a chia hết cho m, b không chia hết cho m thì a + b không chia hết cho m C. Nếu a không chia hết cho m, b không chia hết cho m thì a + b không chia hết cho m D. Nếu a + b chia hết cho m và a chia hết cho m thì b chia hết cho m Câu 16/ Chọn khằng định đúng trong các khẳng định sau? A. Nếu a + b chia hết cho m thì a và b đều chia hết cho m B. Nếu a + b không chia hết cho m và b chia hết cho m thì a không chia hết cho m C. Nếu a + b không chia hết cho m và a cũng không chia hết cho m thì b không chia hết cho m D. Nếu a không chia hết cho m và b không chia hết cho m thì a + b chia hết cho m Câu 17/ Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Tổng 2 số chẵn là số chẵn B. Tổng 2 số lẻ là số lẻ C. Tổng 2 số lẻ là số chẵn D. Tổng số chẵn với số lẻ là số lẻ Câu 18/ Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Tích 2 số chẵn là số chẵn B. Tích 2 số lẻ là số lẻ C. Tích 2 số lẻ là số chẵn D. Tích số lẻ với số chẵn là số chẵn Câu 19/ Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Trong 2 số tự nhiên liên tiếp luôn có một số chẵn B. Trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn có một số chia hết cho 3 C. Tích 3 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 6 D. Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 2 Câu 20/ Cho dãy số tự nhiên liên tiếp có phần tử đầu tiên là 3, phần tử cuối cùng là n, biết n là một số lẻ và giữa 3 và n có 20 số chẵn. Hỏi dãy trên có tất cả bao nhiêu phần tử? A. 22 B. 23 C. 24 D. 25 ƯỚC - BỘI – SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ A. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1/ Tìm bội – ước trong các trường hợp sau? Thầy Phong : 0978 197 791 - xã Ia Yok - Ia Sao huyện Ia Grai - Gia Lai Trang: 11
  12. a/ Ư(30)= b/ B(4)= c/ Ư(85)= d/ B(12)= Câu 2/ Hãy phân loại số nguyên tố, hợp số trong các số sau: 11; 13; 15; 17; 19; 21; 23; 25; 27; 29? Câu 3/ Tìm x trong các trường hợp sau? a/ x U (36) và x 10 b/ x B(8) và 20 x 50 c/ 60x và 10 x 20 d/ x15 và 20 x 50 Câu 4/ Hãy phân tích các số sau: 150; 210 thành tích các thừa số nguyên tố bắng 2 cách? Thầy Phong : 0978 197 791 - xã Ia Yok - Ia Sao huyện Ia Grai - Gia Lai Trang: 12
  13. Câu 5/ Tìm số học sinh của lớp 6A, biết rằng khi xếp thành 4 hàng bằng nhau thì vừa đủ và số học sinh lớp 6A nằm trong khoảng từ 33 đến 39? Câu 6/ Tìm số học sinh của lớp 6B, biết rằng nếu xếp thành 4 hàng bằng nhau thì thừa 2 bạn và số học sinh thuộc khoảng từ 35 đến 40? B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1/ Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Nếu a chia hết cho b thì a là bội của b B. Nếu a chia hết cho b thì b là ước của a C. Nếu a chia hết cho b thì a là ước của b D. Nếu b chia hết cho a thì a là ước của b Câu 2/ Cho biết c là bội của d, hãy chọn khẳng định đúng? A. dc B. cd C. c d D. c d Câu 3/ Cho biết ab ; bc hãy chọn phát biểu sai? A. c là ước của a B. ac C. a c D. b là bội của c Câu 4/ Cho biết m là bội của n, p là ước của n, hãy chọn phát biểu đúng? A. m là ước của p B. m là bội của p C. m p D. m p Thầy Phong : 0978 197 791 - xã Ia Yok - Ia Sao huyện Ia Grai - Gia Lai Trang: 13
  14. Câu 5/ Tổng tất cả các ước của 18 là? A. 39 B. 49 C. 59 D. Em ko biết! Câu 6/ Cho biết E = Ư(24) khi đó tổng các phần tử của E là? A. 40 B. 50 C. 60 D. 70 Câu 7/ Cho biết F = Ư(35) khi đó số phần tử của F là? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 8/ Chọn phát biểu đúng trong các khẳng định sau? A. Số nguyên tố là số tự nhiên chỉ có ước là 1 và chính nó B. Hợp số là số tự nhiên không phải là số nguyên tố C. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 có đúng 2 ước D. Không có số nguyên tố nào là số chẵn Câu 9/ Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. 0; 1 là số nguyên tố B. 0; 1 là hợp số C. 0; 1 vừa là số nguyên tố, vừa là hợp số D. 0; 1 không là số nguyên tố, không là hợp số Câu 10/ Có bao nhiêu số nguyên tố không quá 20? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 11/ Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Tổng 2 số nguyên tố là số nguyên tố B. Tổng 2 số nguyên tố là hợp số C. Tổng 2 hợp số là hợp số D. Tổng 2 hợp số là số nguyên tố Câu 12/ Cho biết 5 là một ước của số tự nhiên a, hãy chọn khẳng định đúng? A. a là số nguyên tố B. a là hợp số C. a có thể là số nguyên tố có thể là hợp số D. Tất cả đều sai Câu 13/ Chọn cách phân tích thành tích các thừa số nguyên tố đúng? A. 270 3.90 B. 270 2.32.5 C. 270 2.3.3.5 D. 270 22.3.5 Câu 14/ Số 180 được phân tích thành tích các thừa số nguyên tố như sau: 180 a2.b2.c khi đó a b c ? A. 10 B. 15 C. 12 D. 8 Câu 15/ Số 250 được phân tích thành tích các thừa số nguyên tố như sau: 250 2a.5b khi đó a2 b2 ? A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Thầy Phong : 0978 197 791 - xã Ia Yok - Ia Sao huyện Ia Grai - Gia Lai Trang: 14
  15. Câu 16/ Số 270 được phân tích thành tích các thừa số nguyên tố như sau: 270 3a.2b.5c khi đó a b c ? A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 17/ Số 360 được phân tích thành tích các thừa số nguyên tố như sau: 360 a3.3b.c khi đó a b c ? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 18/ Số 540 được phân tích thành tích các thừa số nguyên tố như sau: 540 aa .bb .cd khi đó a b c d ? A. 12 B. 11 C. 10 D. 9 Câu 19/ Số tự nhiên n được phân tích thành tích các thừa số nguyên tố như sau: n aa 1.bb 1.cc 3 và biết rằng a b c 7 khi đó số tự nhiên n là? A. 1500 B. 1600 C. 1700 D. 1800 Câu 20/ Số tự nhiên n được phân tích thành tích các thừa số nguyên tố như sau: n aa b .bb a và biết rằng a; b là 2 số tự nhiên liên tiếp khi đó số tự nhiên n là? A. 95 B. 96 C. 97 D. 98 ƯỚC CHUNG – ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT – BỘI CHUNG - BỘI CHUNG NHỎ NHẤT A. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1/ Tìm ước và ước chung: a/ Ư(20)= b/ Ư(36)= c/ ƯC(30; 24) d/ ƯC(90; 50; 60) Thầy Phong : 0978 197 791 - xã Ia Yok - Ia Sao huyện Ia Grai - Gia Lai Trang: 15
  16. Câu 2/ Tìm ước chung lớn nhất, bằng 2 cách? a/ ƯCLN(12;18) b/ ƯCLN(45;36) c/ ƯCLN(42; 60; 72) Câu 3/ Tìm ước chung thông qua ƯCLN trong các trường hợp sau: a/ ƯC(72; 54) b/ ƯC(42; 60; 36) Câu 4/ Tìm bội và bội chung a/ B(4)= b B(12)= c/ BC(6; 9) Thầy Phong : 0978 197 791 - xã Ia Yok - Ia Sao huyện Ia Grai - Gia Lai Trang: 16
  17. d/ BC(4; 5; 9) Câu 5/ Tìm bội chung nhỏ nhất bằng 2 cách? a/ BCNN(18; 24) b/ BCNN(15; 25) c/ BCNN(12; 16; 18) Câu 6/ Tìm bội chung thông qua bội chung nhỏ nhất? a/ BC(16; 24) b/ BC(12;15;20) Thầy Phong : 0978 197 791 - xã Ia Yok - Ia Sao huyện Ia Grai - Gia Lai Trang: 17
  18. LUYỆN TẬP CHUNG Câu 1/ Số học sinh của lớp 6A dao động trong khoảng từ 30 đến 40 học sinh, biết rằng khi chia thành nhóm 6 bạn hoặc 9 bạn thì đều vừa đủ. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Bài làm Câu 2/ Trong một buổi sinh hoạt lớp, lớp có mua 150 cái kẹo và 120 cái bánh, cần chia đều số kẹo và số bánh vào các đĩa. Hỏi cần nhiều nhất bao nhiêu cái đĩa? Và khi đó trong mỗi đĩa có bao nhiêu kẹo, bao nhiêu bánh? Bài làm Câu 3/ Tìm số tự nhiên nhỏ nhất mà sao cho khi chia số đó cho 6 thì dư 5, chia 5 dư 4, chia 4 dư 3, chia 3 dư 2, chia 2 dư 1? Thầy Phong : 0978 197 791 - xã Ia Yok - Ia Sao huyện Ia Grai - Gia Lai Trang: 18
  19. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1/ Chọn khẳng định đúng về 2 số nguyên tố cùng nhau? A. có ước chung là 1. B. Có bội chung là 0. C. Có ước chung lớn nhất là 1. D. Có bội chung nhỏ nhất là 0. Câu 2/ Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. BCNN là số nhỏ nhất trong tập bội chung. B. BCNN là tích các thừa số chung và riêng với số mũ nhỏ nhất trong các phân tích ra thừa số nguyên tố của các số. C. BCNN là tích các thừa số chung với số mũ nhỏ nhất trong các phân tích ra thừa số nguyên tố của các số. D. BCNN là tích các thừa số riêng với số mũ nhỏ nhất trong các phân tích ra thừa số nguyên tố của các số. Câu 3/ Chọn khằng định sai trong các khẳng định sau? A. ƯCLN là số lớn nhất trong tập ước chung. B. ƯCLN là tích các thừa số chung với số mũ nhỏ nhất trong các phân tích ra thừa số nguyên tố của các số. C. ƯCLN là tích các thừa số chung và riêng với số mũ nhỏ nhất trong các phân tích ra thừa số nguyên tố của các số. D. Ước chung của 2 hay nhiều số là ước của ƯCLN của 2 hay nhiều số đó Câu 4/ Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Bội chung của 2 hay nhiều số là những số giống nhau có trong tập bội của 2 hay nhiều số đó. B. Bội chung của 2 hay nhiều số là bội của BCNN của 2 hay nhiều số đó C. BCNN thì luôn chia hết cho các bội chung D. Bội chung thì luôn chia hết cho BCNN Câu 5/ Chọn khẳng định sai? A. Hai số nguyên tố thì nguyên tố cùng nhau B. Hai số nguyên tố cùng nhau thì cả hai là số nguyên tố C. Hai hợp số có thể nguyên tố cùng nhau D. Hai số tự nhiên liên tiếp luôn nguyên tố cùng nhau Câu 6/ Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau với a; b là các số tự nhiên khác 0? A. Nếu ab thì ƯCLN(a; b) = a B. Nếu ab thì BCNN(a; b) = b Thầy Phong : 0978 197 791 - xã Ia Yok - Ia Sao huyện Ia Grai - Gia Lai Trang: 19
  20. C. Nếu ab thì ƯCLN(a; b) = b D. Nếu ba thì ƯCLN(a; b) = a Câu 7/ Chọn khẳng định đúng? A. BCNN(4; 6) = 24 B. BCNN(4; 6) = 12 C. BCNN(4; 6) = 0 D. BCNN(4;6) = 1 Câu 8/ Chọn khẳng định đúng? A. ƯCLN(6; 9) = 3 B. ƯCLN(6; 9) = 18 C. ƯCLN(6; 9) = 1 D. ƯCLN(6; 9) = 36 Câu 9/ Chọn khẳng định sai? A. ƯCLN(24; 12) = 12 B. BCNN(16; 8) = 16 C. ƯCLN(36; 18) = 9 D. BCNN(17; 51) = 51 Câu 10/ Chọn khẳng định sai? A. BCNN(0; 1) = 0 B. ƯCLN(0; 1) = 1 C. BCNN(1; 9) = 9 D. ƯCLN(1; 9) = 1 Câu 11/ Cho 2 số tự nhiên: a 22.5 ; và b 32.5 chọn khẳng định đúng? A. BCNN(a; b) = 180 B. BCNN(a; b) = 36 C. ƯCLN(a; b) = 20 D. ƯCLN(a; b) = 6 Câu 12/ Cho 2 số tự nhiên: m 23.32.52.7 ; và n 22.32.7 chọn khẳng định sai? A. m là bội của n B. ƯCLN(m; n) = 252 C. m; n là các số chẵn D. ƯCLN(m; n) = 36 Câu 13/ Tìm số tự nhiên n biết n16 ; n24 và 0 n 60 ? A. n 16;24;48 B. n 16;24 C. n 48 D. Không tìm được n Câu 14/ Tìm số tự nhiên a biết a BC(9;6) và a UC(54;36) ? A. a 18 B. a 36 C. a 6 D. a 9 Câu 15/ Cho 2 số tự nhiên a; b biết rằngUCLN a;b 5 và ab 875 Chọn khẳng định đúng? A. BCNN(a; b) = 170 B. BCNN(a; b) = 175 C. BCNN(a; b) = 180 D. BCNN(a; b) = 165 Câu 16/ Cho biết m; n là 2 số tự nhiên khác 0 và nguyên tố cùng nhau, chọn khẳng định đúng? A. BCNN(m;n) m B. BCNN(m;n) n C. BCNN(m;n) mn D. Tất cả đều sai Thầy Phong : 0978 197 791 - xã Ia Yok - Ia Sao huyện Ia Grai - Gia Lai Trang: 20
  21. Câu 17/ Cho biết ƯCLN(a; b) = b, chọn khẳng định đúng nhất? A. a b B. a b C. a b D. Tất cả đều sai Câu 18/ Cho biết ƯCLN(a; b) = a; BCNN(a; b) = a chọn khẳng định đúng? A. a b B. a b C. a b D. Tất cả đều sai Câu 19/ Cho biết a b ; và b c chọn khẳng định đúng? A. BCNN(a;c) b B. BCNN(a;b) c C. UCLN(a;c) c D. UCLN(a;c) b Câu 20/ Cho biết UCLN(a;b) b ; BCNN(b;c) b Chọn khẳng định sai? A. a b B. b c C. a c D. c a Trong quá trình biên soạn chắc chắn sẽ có sai sót, mong quý thầy cô bỏ qua. Mọi đóng góp ý kiến xin gửi về mail: huangfeng27031990@gmail.com Nếu thấy tài liệu có ích, thầy cô muốn ủng hộ xin gửi vào tài khoản bên dưới để tác giả có thêm chút động lực soạn thêm tài liệu khác phục vụ cho quý thầy cô. STK: 6211 0000 823 629 - ngân hàng BIDV - Nguyễn Vũ hoàng Phong Xin cảm ơn!!! Chúc quý thầy cô sức khỏe và thành công trên con đường giảng dạy! Thầy Phong : 0978 197 791 - xã Ia Yok - Ia Sao huyện Ia Grai - Gia Lai Trang: 21