Bài tập môn Toán Lớp 6 - Tuần 21 - Quy tắc dấu ngoặc-chuyển vế
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 6 - Tuần 21 - Quy tắc dấu ngoặc-chuyển vế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_mon_toan_lop_6_tuan_21_quy_tac_dau_ngoac_chuyen_ve.doc
Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 6 - Tuần 21 - Quy tắc dấu ngoặc-chuyển vế
- Bài 1: Thực hiện các phép tính bằng cách hợp lý nhất : a/ (2736 – 75) – 2736 b/ (8576 – 535) – 8576 c/ (9765 – 115) – 8765 d/ –8715 + (1345 + 8715) e/ –8537 + (1975 + 8537) f/ (–7105) – (155 – 7105) g/ (–2002) – (57 – 2002 ) h/ (–3075) – (75 – 3075) i/ (57 – 725) – (605 – 53) k/ (55 – 737) – (463 – 45) l/ (35 – 815) – (795 – 65) m/ (35 – 17) + (17 + 20 – 35) n/ (55 + 45 + 15) – (15 – 55 + 45) o/ (35 + 75) + (345 – 35 – 75) p/ (2002 – 79 + 15) – (–79 + 15) q/ –(515 – 80 + 91) – (2003 + 80 – 91) Bài 2: Thực hiện phép tính a/ 100 + (+430) + 2145 + (-530); b/ 17 – 25 + 55 + (–17) – 75; c/ 25 - (-75) + 32 - (32 + 75); d/ 210 + [46 + (–210) + (–26)] ; e/ 2155 - (174 + 2155) + (-68 + 174); f/ 271 - [(-43) + 271 + (-13)]; g/ 1765 – (391 + 1765) + (-2016 + 391); h/ 119 + (-213) + 212 + (-118) + 2009 i/ (–37) + |-54| + (-70) + (-163) + 246; k/ -359 + |-181| + (-123) + 350 + (- 172) l/ – 69 + 53 + 46 + (-94) + (-14) + 78; m/ A = (-351) + (-74) + 51 + (-126) + 149 n/ B = – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + . . . – 2010 + 2011 + 2012 o/ S = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + 9 + . . . + 2002 – 2003 – 2004 + 2005 + 2006 Bài 3: Tính tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn : a) ; b) -17 ≤ x ≤ 18; c) |x | < 25 Bài 4: Đơn giản biểu thức: a/ x + 32 + (–18) + 76 b/ (–95) – (p + 25) + 120 c/ x + 37 + (–17) + 25 d/ (–66) – (y + 16) + 150 e/ a 12 + (–13) + 25 Bài 5: Tìm các số nguyên x biết: a/ 15 - ( 26 + x ) = - 23 b/ 2 - x = 12 - (- 7) c/ x 2 0 d/ x 5 7 e/ x 4 12 ; f/ 1 x 3; g/ 2 1 x 2 h/ 12 + | x + 3 | = 20; i/ 20 - | x - 2| = - 2 Bài 6: Tìm các số nguyên x biết: a/ (5 + x) – (15 – 31) = – 20 b/ 17 – (3 + x) + 15 3 = 2 c/ (5 – x) – (–25 + 7) = –3 + 12 d/ (–20 + 7) – x = 10 – (– 5 + 2) e/ 21 – (11 + x) = 3 – (–7 + 5 ) f/ x – (–4 + 12) = 3 – (25 – 7) g/ x – (17 – 8) = 5 – 10 h/ 25 – (30 + x) = – (27 – 8) i/ (x – 12) – 15 = 20 – 7 – 18 k/ 4 – (7 + x) = – ( 13 – 4) l/ 25 – (11 + x) = – (34 – 18) m/ (11 – 4) – 2x = 37 – (–20) – x n/ 25 – 9 + 3x = 2x – 23 – 4 o/ 10 – (–5 + 2) – 3x = (–20 + 7) – 4x Bài 7 : Tìm x Z, biết: a/ 15 – (13 + x) = x – (23 – 17) b/ x – 43 = (35 – x) – 48 c/ 305 – x + 14 = 48 + (x – 23). d/ –(x – 6 + 85) = (x + 51) – 54
- e/ –(35 – x) – (37 – x) = 33 – x. f/ (x – 12) – 15 = (20 – 7) – ( 18 + x) g/ (x + 153) – (48 – 193) = 1 – 2 – 3 – 4. Bài 8: a/ Tìm các số nguyên y biết: 3 – y 5 = –7 + 8 b/ Tìm các số nguyên b biết: 3 b 3 5 Bài 9: Cho S1 = 1 + (- 3) + 5 + (- 7) + + 17 S2 = - 2+ 4 + (- 6) + 8 + + (- 18). Tính S1 + S2 Bài 10: Cho x, y Z a/ Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 1000 – | x + 5 | có GTLN ; tìm GTLN đó. b/ Với giá trị nào của y thì biểu thức B = | y – 3 | + 50 có GTNN ; tìm GTNN đó. c/ Với giá trị nào của x và y thì biểu thức C = | x – 100 | + | y + 200 | – 1 có GTNN , tìm GTNN đó. Bài 11: Cho x và y là những số nguyên có ba chữ số. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của tổng x + y. Bài 12: Chứng minh rằng số đối của tổng hai số bằng tổng hai số đối của chúng. Bài 13: Cho |x | = 5 ; |y | = 11. Tính x + y. Bài 14: Cho x, y là hai số nguyên cùng dấu. Tính x + y biết |x | + |y| = 10. Bài 15: Tính tổng : a/ S1 = a + | a | với a Z b/ S2 = a + |a | + a + |a | + + a với a Z và tổng có 101 số hạng. Bài 16: Cho | x | = 7 ; |y | = 20 với x, y Z. Tính x – y. Bài 17: Cho |x | ≤ 3 ; | y | ≤ 5 với x, y Z. Biết x – y = 2. Tìm x và y. Bài 18: Tìm x Z biết: a/ |x + 8 | = 6; b/ |x – a | = a với a Z c/ 1 b ; tính | S | biết : S = – (a – b – c) + (– c + b + a) – (a + b). Bài 26: Cho M = a + b – 1 và N = b + c – 1. Biết M > N hỏi hiệu a – c dương hay âm ?
- Bài tập 1 : Tính nhanh: a/ (–1999) – (–234 – 1999) + (–134) ; b/ (116 + 124) + (– 215 – 116 – 124) c/ (16 + 23) + (153 – 16 – 23); d/ (134 – 167 + 45) – (134 + 45). e/ (435 – 167 – 89) – (435 – 89); f/ 382 – 531 – 282 + 331 g/ 827 – 4567 + 4563 – 1827; h/ (– 125) + 100 + 80 + 125 + 20 i/ (– 92) + (– 251) + (– 8) + 251; k/ (– 31) + (– 95) + 30 + (– 5) l/ M = 7 – 8 + 9 – 10 + 11 – 12 + + 2009 – 2010 m/ S = –1 – 2 – 3 – 4 – . . . – 2008 – 2009 – 2010. n/ A = 1 – 3 – 5 + 7 – 9 + 11+ 13 – 15 + . . . + 993 – 995 – 997 + 999 + 1001 – 1003 o/ B = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + . . . – 111 – 112 + 113 + 114 + 115 p/ C = 101 + (– 102) + 103 + (– 104) + . . . + 299 + (– 300) q/ 101 – 102 – (– 103) – 104 – (– 105) – 106 – (– 107) – 108 – (–109) – 110 Bài 2: Tính tổng: a/ (–25) + 8 + 12 + 25 b/ 40 + 15 + (–10) + (–15) c/ (–130) + (–750) + (–17) + 750 d/ (–7) + (–20) + 35 + (–8) e/ (–85) + 10 – (–85) – 50 f/ (–12) + 532 + (–18) + (–532) g/ 45 + 75 + (–15) + (–45) h/ (–7) + (–20) + 57 + (–30) i/ 5375 – 117 – 5375 + 17 + 70 k/ 4573 + 46 – 4573 + 35 – 16 – 5 l/ 41 + 42 + 43 + 44 – 21 – 22 – 23 – 24 m/ 34 + 35 + 36 + 37 – 24 – 25 – 26 – 27 n/ 32 + 34 + 36 + 38 – 10 – 12 – 14 – 16 – 18 o/ –(–85) – (–71) + 15 + (–85) p/ 71 – (–30) – (+18) + (–30) q/ –(–30) – (+37) + (+37) + (–85) r/ (–37) + 26 + 14 + 37 Bài tập 2 : Thu gọn các tổng sau: a/ (a – b + c – d) – (a + b + c – d); b/ (–a + b – c) + (a – b) – (a – b + c) c/ – (a – b – c) + (b – c + d) – (–a + b + d). d/ (a + b – c) + (a – b) – (a + b – c) e/ – (a – b – c) – (– a + b + c) – (a – b + c). Bài tập 3 : Chứng minh đẳng thức: (a, b Z) a) (a – b) – (a + b) + (2a – b) – (2a – 3b) = 0 b) (a + b – c) – (a – b + c) + (b + c – a) – (b – a – c) = 2b c) (– a + b + c ) + (b + c – 1) = (b + c + 6) – (7 + a – b) + c Bài tập 4 : Cho a = –13, b = 25, c = –30. Tính giá trị của biểu thức: a/ a + a + 12 – b; b/ a + b – (c + b); c/ 25 + a – (b + c) – a. Bài tập 6 : Tìm số nguyên x, biết: a/ 13 x 4 b/ x 3 6 16 c/ 35 – 2x 1 14
- d/ 3x 2 5 9 x ; e/ 3x 12 x 2 Bài tập 7 : Tìm số nguyên x sao cho: a/ x + (–3) > 15; b/ x + 5 > –3 c/ x – (–25 + 7) > 12 – (15 – 14) d/ 17 x 15 4 e/ 12 x 13 5 Bài tập 8 : a/ Tính tổng S các số nguyên m, biết: 1 m 2 5 ; b/ Tính tổng S các số nguyên m, biết: 5 m 7 5 Bài tập 9 : Tính tổng S các số nguyên x, biết: a/ | x | < 53; b/ 40 < 31 + | x | < 47; c/ | x + 8 | < 5; d/ | x – 4 | < 7; Bài 19: Cho x, y Z a/ Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 200 – | x + 7 | có GTLN ; tìm GTLN đó. b/ Với giá trị nào của y thì biểu thức B = | y – 5 | + 40 có GTNN ; tìm GTNN đó. c/ Với giá trị nào của x và y thì biểu thức C = | x – 10 | + | y + 20 | – 2 có GTNN , tìm GTNN đó. Bài tập 15: Cho x, y Z a/ Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 1890 – | x + 2 | có GTLN ; tìm GTLN đó. b/ Với giá trị nào của y thì biểu thức B = | y – 7 | + 90 có GTNN ; tìm GTNN đó. c/ Với giá trị nào của x và y thì biểu thức C = | x + y | + | y + 2 | +2015 có giá trị nhỏ nhất (GTNN) ; tìm GTNN đó. Bài 5: Cho a, b Z. Tìm x biết: a/ a + x = 7 b/ a – x = 25 c/ b + x = a d/ b – x = a Bài 5: Tìm các số nguyên x biết: a/ 15 – x = 7 – (– 2) b/ x – 35 = (–12) – 3 c/ 7x - (-14) = 21; d/ 5x – (–16) = 46; e/ 15 - ( 26 + x ) = - 23 f/ 2 - x = 12 - (- 7) g/ x 2 0 h/ x 5 7 i/ x 4 12 ; k/ 1 x 3; l/ 2 1 x 2 m/ 12 + | x + 3 | = 20; n/ 20 - | x - 2| = - 2 o/ (x + 153) – (48 – 193) = 1 – 2 – 3 – 4.