2 Đề kiểm tra cuối kì 2 năm học 2021-2022 môn Hóa học Lớp 11

docx 8 trang Phương Ly 06/07/2023 3940
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra cuối kì 2 năm học 2021-2022 môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_cuoi_ki_2_nam_hoc_2021_2022_mon_hoa_hoc_lop_11.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra cuối kì 2 năm học 2021-2022 môn Hóa học Lớp 11

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II;NĂM HỌC 2021 - 2022 ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP Môn: Hóa học; lớp 11 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ ÔN TẬP PHẦN I.TRẮC NGHIỆM: (28 câu hỏi ,từ câu 1 đến câu 28; 7,0 điểm) Câu 1: Trong các chất dưới đây chất nào được gọi là đivinyl? A. CH2= C=CH-CH3 B. CH2= CH-CH= CH2 C. CH2= CH- CH2-CH=CH2 D. CH2= CH-CH=CH-CH3 Câu 2: Công thức tổng quát của ankin là: A. C H B. C H ( n 2) C. C H ( n>1) D. C H ( n 2) n 2n n 2n-2 n 2n + 2 n 2n-3 Câu 3: Cho các chất sau: etilen, propen, isopren, axetilen, toluen và stiren. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường là: A. 3B. 5C. 6D. 4 o Câu 4:Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140 C thu được chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X là 1,4375. X là A. C4H9OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 5: Cho m gam phenol tác dụng vừa đủ với Na thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 31,02B. 28,2C. 124,08D. 62,04 Câu 6: Phản ứng hoá học đặc trưng của ankan là A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng oxi hóa.D. phản ứng tách Câu 7: Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là: A. C2H5OH, C3H7OH.B C 3H5OH, C4H7OH C. C3H7OH, C4H9OH. D. CH3OH, C2H5OH. Câu 8: Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng nguyên tố cacbon là 100/13(%). Công thức phân tử của X là: A. C6H6.B. C 9H12.C. C 8H10.D. C 7H8. Câu 9: Số liên kết σ (xích ma) có trong mỗi phân tử metan; propin lần lượt là: A. 5; 4B. 4; 6.C. 4; 7D. 5; 6 Câu 10: Cho các phát biểu sau: a. C6H5-OH là một ancol b. Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nước. c. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. d. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit. e. Giữa nhóm -OH và vòng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. Số nhận xét không đúng là: A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 11: Gốc hiđrocacbon nào được gọi là gốc metyl? A. C6H5-B. CH 2 = CH-C. CH 3-D. C6H5CH2- Câu 12: : PE là sản phẩm trùng hợp của : A. CH2= CHCl B. CH2= CH2 C. CH2= CH- CH= CH2 D. CH2= C = CH2 Câu 13: Cho sơ đồ thí nghiệm như sau: Biết hỗn hợp rắn X gồm CH3COONa, NaOH và CaO. Khí Y là: A. C2H4.B. C 2H6. C. CH4. D. C2H2. Câu 14: Chất nào không phải là phenol ? H 3C OH CH2OH CH A. B. 3 OH OH H C C. 3 D.
  2. Câu 15: Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây? A. benzen và stiren B. metan và etan C. etilen và Propilen D. etilen và stiren Câu 16: Dãy chất nào sau đây là dãy đồng đẳng của ankan? A. CH4, C3H8, C4H10, C6H12 B. CH4, C3H8, C4H10, C6H14 C. C2H4, C3H8, C4H10, C6H12 D. CH4, C3H6, C4H10, C6H14 Câu 17: Ưng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo của nhau: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 18: Điều nào sau đây không đúng khi nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen? A. vị trí 1, 2 gọi là ortho.B. vị trí 1,5 gọi là ortho. C. vị trí 1,4 gọi là para.D. vị trí 1,3 gọi là meta. Câu 19: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime? A. Etilen. B. axetilen. C. benzen. D. etan. Câu 20: Cho các chất sau: C2H6, C2H4, C4H10 và benzen. Số chất phản ứng với dung dịch brom là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 21: Ankan X có công thức cấu tạo như sau : CH3 CH CH CH3 CH CH 3 3 Tên gọi của X là A. 2-etyl-3-metylbutan. B. 2,3-đimetylbutan C. 2-metyl-3-metylbutan. D. 3,4-đimetylbutan Câu 22: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. CH3COOH. C. Na2CO3. D. KOH. Câu 23: Xét sơ đồ phản ứng: X Y TNT (thuốc nổ). X và Y là những chất nào? A. X là hexan, Y là toluen B. X là heptan, Y là toluen C. X là toluen, Y là heptan D. X là hexen, Y là benzen Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1,8g một ankan phải dùng vừa hết 4,48 lit O2 (đktc). CTPT ankan A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 Câu 25: Ancol etylic có công phan tử là A. C3H5OH. B. C6H5OH. C. C2H5OH. D. C4H5OH. Câu 26: Đun nóng propan-2-ol với CuO thu được sản phẩm hữu cơ A. H-CH=O. B. CH3-OH. C. CH3-CH2-CH=O. D. CH3-CO-CH3. Câu 27: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ: Hiện tượng xuất hiện trong ống nghiệm là A. Dung dịch brom mất màu. B. có kết tủa nâu đỏ. C. có kết tủa màu vàng. D. màu dung dịch brom chuyển sang màu vàng. Câu 28: Để phân biệt benzen, metylbenzen và stiren, ta chỉ cần dùng một thuốc thử A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch H2SO4 đặc. C. dung dịch HNO3 đặc D. dung dịch Br2. PHẦN II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 câu; 3,0 điểm) Câu 1 : Viết phương trình hóa học dạng công thức cấu tạo thu gọn của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có) a. Phản ứng thế brom (tỉ lệ 1: 1) của propan; b. Oxi hóa propan-1-ol bằng CuO c. Trùng hợp stiren d. Phenol tác dụng với brom Câu 2: cho 12,5 gam hỗn hợp gốm ancol metylic, ancol etylic, phenol tác dụng với Na dư thì thu được 2,8 lít khí Hidro(đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M . Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp trên ? Câu 3: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen, eten và propin có tỉ khối với hidro bằng 17. Đốt cháy hoàn toàn X thu được C02 và 3,6g H20. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Tìm m
  3. ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 11. Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh: Mã số học sinh: . Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S = 32; Cl =35,5; K=39; Fe=56; Ba=137. ĐỀ SỐ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Câu 1: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etan là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của anken là dễ tham gia A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng thủy phân. D. phản ứng trùng ngưng. Câu 3: Số liên kết đôi C=C trong phân tử buta-1,3-đien là A. 2. B. 3.C. 4. D. 1. Câu 4: Công thức phân tử của benzen là A. C6H6. B. C5H8. C. C 7H8. D. CH4. Câu 5: Khi đun nóng, toluen không tác dụng được với chất nào sau đây? A. H2 (xúc tác). B. KMnO 4. C. Br 2 (xúc tác). D. NaOH. Câu 6: Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất lỏng? A. Metan. B. Bezen. C. Etilen. D. Axetilen. Câu 7: Ancol etylic tác dụng với Na, thu được hiđro và chất nào sau đây? A. C2H5OH. B. C 2H5ONa. C. CH 3OH. D. CH3ONa. Câu 8: Tên thay thế của C2H5OH là A. etanol. B. metanol. C. propanol. D. phenol. Câu 9: Ancol nào sau đây là ancol bậc II? A. CH3OH. B. CH 3CH2OH. C. CH 3CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH2OH. Câu 10: Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường? A. Ancol etylic. B. Etan. C. Propan. D. Phenol. Câu 11: Phenol rất độc, do đó khi sử dụng phenol phải hết sức cẩn thận. Công thức phân tử của phenol là A. C2H6O. B. C 6H6O. C. C 3H8O. D. C 2H4O2. Câu 12: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc? A. HCHO. B. CH 3OH. C. C 6H5OH. D. CH 3COOH. Câu 13: Chất X có công thức cấu tạo là CH3CH2CHO. Tên gọi của X là A. metanal. B. etanal. C. propanal. D. butanal. Câu 14: Chất nào sau đây là anđehit? A. metanal. B. propanol. C. axit propanoic. D. phenol. Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa đỏ? A. Ancol etylic. B. Etanal. C. Axit axetic. D. Phenol. Câu 16: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Axit fomic. B. Etanol. C. Etanal. D. Etan. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol C3H8, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 0,54. B. 0,81. C. 2,16. D. 1,08. Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tính chất hóa học đặc trưng của anken là dễ tham gia phản ứng cộng. B. Trùng hợp butađien ở điều kiện thích hợp thu được cao su buna. C. Các ankin đều tham gia phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3. D. Isopren thuộc loại hiđrocacbon không no. Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở điều kiện thường, các hiđrocacbon thơm đểu là chất lỏng. B. Công thức phân tử của benzen là C8H8. C. Toluen làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng. D. Công thức phân tử chung dãy đồng đẳng của benzen là CnH2n-2 (n 6 ).
  4. 0 Câu 20: Benzen tác dụng với Br2 (Fe, t ) theo tỉ lệ mol 1:1, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là. A. o-bromtoluen. B. toluen. C. Hexan. D. brombenzen. Câu 21: Cho m gam ancol X (C2H5OH) tác dụng hoàn toàn với kim loại Na dư, thu được 0,448 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m A. 2,40. B. 0,60. C. 1,84. D. 0,92. 0 Câu 22: Đun propan -1-ol với H2SO4 đặc ở 180 C, thu được chất nào sau đây? A. Propen. B. Eten. C. Propan. D. Propin. Câu 23: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 tạo axit picric? A. Benzen. B. Etanol. C. Axit axetic. D. Phenol. Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch phenol làm quì tím chuyển sang màu hồng. B. Phenol tác dụng với NaOH tạo khí H2. C. Phenol tác dụng với NaHCO3 tạo khí CO2. D. Phenol tác dụng với Na tạo khí H2. Câu 25: Cho 0,66 gam CH3CHO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 1,62. B. 0,81. C. 3,24. D. 4,75. Câu 26: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit axetic (xúc tác Ni,to), thu được sản phẩm là A. axit axetic. B. ancol etylic. C. Etilen. D. propilen. Câu 27: Chất nào sau đây tác dụng được với NaHCO3 tạo khí CO2? A. Axit axetic. B. Phenol. C. Metanol. D. Propanal. Câu 28: Cho 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm, sau đó nhỏ tiếp từng giọt nước brom, đồng thời lắc nhẹ ống nghiệm, thấy có kết tủa trắng xuất hiện. Chất X là A. Etanol. B. Phenol. C. Benzen. D. axit axetic. B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29(1 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau to a) C6H5OH + NaOH b) C2H2 + O2(dư)  c) CH2=CH2 + HCl d) CH3COOH + NaHCO3 Câu 30 (1 điểm): A là ancol no, đơn chức mạch hở. Cho 2,4 gam A tác dụng với Na dư thu được 0,448 lít H2 (ở đktc). a) Tìm công thức phân tử của A. b) Viết công thức cấu tạo và gọi tên của A. Câu 31 (0,5 điểm): Ancol X (C4H10O) có mạch phân nhánh. Khi oxi hóa X bằng CuO ở điều kiện thích hợp thu được sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thấy thành ống nghiệm có một lớp bạc kim loại sáng bóng. a) Xác định công thức cấu tạo của X. b) Viết các phương trình hóa học xảy ra. Câu 32 (0,5 điểm): Chất X có trong tinh dầu cây Quế - một vị thảo dược quí của tự nhiên. Đốt cháy hoàn toàn 1,98 gam X cần vừa đủ 3,528 lít O2 (ở đktc) thu được CO2 và 1,08 gam H2O. a) Tìm công thức phân tử của X. Biết MX < 150. b) Xác định công thức cấu tạo của X. Biết X có phản ứng tráng bạc, phân tử X có vòng bezen và có cấu trúc dạng trans . HẾT
  5. ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 11. Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh: Mã số học sinh: . Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S = 32; Cl =35,5; K=39; Fe=56; Ba=137. ĐỀ SỐ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Mức độ nhận biết (Từ câu 1 đến câu 16) Câu 1: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankan? A. C3H4. B. C 2H6. C. C4H8. D. C3H6. Câu 2: Phản ứng đặc trưng của các hiđrocacbon không no là A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy Câu 3: Công thức cấu tạo của isopren là A. CH2=C(CH3)-CH=CH2. B. CH 2=CH(CH3)-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH 2=C=CH-CH3. Câu 4: Tên thông thường của C6H5CH3 là A. metyl benzen. B. toluen. C. etyl benzen. D. stiren. Câu 5: Benzen tác dụng được với chất nào sau đây? A. Dung dịch brom. B. Dung dịch KMnO4. C. Brom khan (bột Fe). D. Dung dịch NaOH. Câu 6: Tính chất vật lý nào sau đây không phải của ankyl benzen? A. Không màu sắc. B. Không mùi. C. Không tan trong nước. D. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ. Câu 7: Phát biểu không đúng về ứng dụng ancol etylic? A. Etanol được dùng trong việc sát trùng dụng cụ y tế. B. Etanol được dùng làm nhiên liệu đốt, nhiên liệu cho động cơ. C. Etanol được dùng làm dung môi. D. Etanol công nghiệp được dùng trong pha chế rượu nói chung. Câu 8: Tên thay thế của CH3-CH(OH)-CH3 là A. propanol. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. isopropylic. Câu 9: Ancol X tác dụng với CuO đun nóng tạo thành anđehit. X là ancol bậc A. 3. B. 2. C. 1. D. 1 hoặc 2. Câu 10: Chất nào sau đây thuộc nhóm phenol? A. C6H5-OC2H5. B. C 6H5-CH2-OH. C. CH 3-CH2-OH. D. C 2H5-C6H4-OH. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ở điều kiện thường, phenol là chất lỏng. B. Phenol rất độc, gây bỏng da khi tiếp xúc. C. Phenol rất ít tan trong nước lạnh. D. Phenol không màu, để lâu chuyển thành màu hồng. Câu 12: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc? A. HCHO. B. CH 3OH. C. C 6H5OH. D. CH3COOH. Câu 13: Chất X có công thức cấu tạo là CH3CHO. Tên gọi của X là A. metanal. B. etanal. C. propanal. D. butanal. Câu 14: Dung dịch nước của fomanđehit (fomon) được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bản, . Công thức cấu tạo của fomanđehit là A. HCHO. B. CH 3CHO. C. C 2H5CHO. D. (CH3)2CHCHO. Câu 15: Chất nào sau đây là axit cacboxylic? A. C2H5-O-C2H5. B. C 2H5CHO. C. C2H5COOH. D. C2H5OH. Câu 16: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Axit fomic. B. Ancol etylic. C. Axit axetic. D. Etan. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol ankan X, thu được CO2 và 0,54 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C6H14. B. C 3H6. C. C3H8. D. C2H6.
  6. Câu 18: Hỗn hợp khí X gồm buta-1,3-đien và axetilen làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Thể tích của X ở đktc là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 0,56 lít. D. 3,36 lít. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Benzen dễ tham gia phản ứng cộng, khó tham gia phản ứng thế. B. Các hidrocacbon thơm khi cháy tỏa nhiều nhiệt. C. Toluen làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng. D. Stiren làm mất màu thuốc tím ở điều kiện thường. Câu 20: Toluen tác dụng với Br2 (đun nóng) theo tỉ lệ mol 1:1, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là. A. o-bromtoluen. B. hexan. C. p-bromtoluen. D. benzyl bromua. Câu 21: Cho 0,92 gam C2H5OH tác dụng hoàn toàn với kim loại Na dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 0,896. B. 0,448. C. 0,224. D. 0,112. Câu 21: Cho 0,92 gam C2H5OH tác dụng hoàn toàn với kim loại Na dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 0,896. B. 0,448. C. 0,224. D. 0,112. 0 Câu 22: Đun propan -1-ol với H2SO4 đặc ở 180 C, thu được chất nào sau đây? A. Propen. B. Eten. C. Propan. D. Propin. Câu 23: Cho 9,2 gam phenol tác dụng hoàn toàn với nước Br2 dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là A. 17,3. B. 33,4. C. 25,4. D. 33,1. Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch phenol làm quì tím chuyển sang màu hồng. B. Phenol tác dụng với NaOH tạo khí H2. C. Phenol tác dụng với NaHCO3 tạo khí CO2. D. Phenol tác dụng với Na tạo khí H2. Câu 25: Cho 0,66 gam CH3CHO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 1,62.B. 0,81. C. 3,24. D. 4,75. Câu 26: Hiđro hóa hoàn toàn chất X (xúc tác Ni,to), thu được sản phẩm ancol etylic. X là A. axit axetic. B. anđehit axetic. C. etilen. D. propilen. Câu 27: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ dung dịch axit axetic vào mẫu đá vôi? A. Xuất hiện kết tủa trắng. B. Xuất hiện khí không màu. C. Xuất hiện kết tủa vàng. D. xuất hiện kết tủa trắng và khí không màu. Câu 28: Cho vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2-3 giọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ. Sau đó nhỏ 2-3 giọt dung dịch X vào ống nghiệm và lắc nhẹ, thấy có kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh làm. Chất X là A. etanol. B. glixerol. C. benzen. D. etanal. B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu 29 (0,5 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau (chỉ viết sản phẩm chính): +, 푡0 a) CH2=CH-CH2-CH3 + H2O b) CH3COOH + Na → c) C2H5OH + HCl → d) C6H5OH + NaOH → o Câu 30 (0,5 điểm): Cho ancol X có CTPT là C4H10O. Đehiđrat hóa X ở 170 C, H2SO4 đặc thì thu được hỗn hợp Y gồm 3 anken. a) Xác định công thức cấu tạo của X và 3 anken. b) Viết phương trình hóa học xảy ra. Câu 31 (0,5 điểm): Dẫn V lít hỗn hợp khí gồm propen và propin qua dung dịch AgNO 3/NH3 (dư), thì thu được 1,47 g kết tủa vàng. Mặt khác, nếu dẫn V lít hỗn hợp đó qua dung dịch Br2 thì có 4,8 g Br2 tham gia phản ứng. Tính giá trị V. Câu 32 (0,5 điểm): Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau (chỉ viết sản phẩm chính): (1) (2) (3) (4) C6H6  C6H5Br  C6H5ONa  C6H5OH  (Br)3C6H2OH Câu 33 (1,0 điểm): Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. a) Viết các PTHH xảy ra b) Tính a
  7. - Trắc nghiệm (5 điểm): Câu 1: Hiđrocac bon thơm A có %C = 92,3%. Tên gọi của A là? A. Toluen B. Benzen C. Stiren D. Cumen to Câu 2: Cho phản ứng: CH3CHO +2AgNO3+3NH3+ H2O  CH3COONH4 +2NH4NO3 + 2Ag Vai trò của CH3CHO trong phản ứng trên là A. Chất oxy hóa B. Axit C. Bazơ D. Chất khử +A +B (to ) +D (xt) Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4  C2H5Br  C2H5OH  CH3COOH Công thức của A, B, D trong sơ đồ trên lần lượt là: A. HBr, NaOH, O2 C. HBr, NaOH, CuO B. Br2, KOH, CuO D. Br2, KOH, O2 Câu4:Đun nóng một ancol X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một anken duy nhất. Trong các công thức sau: CH3 (4) CH -C-CH -OH (1)CH3-CH-CH3 (2) CH3-CH2-CH-CH3 3 2 OH OH (3) CH3-CH2-CH2-CH2-OH CH3 Công thức nào phù hợp với X: A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3) Câu 5: Cho 46 gam dung dịch glixeron 80% với một lượng Na dư thu được V lít khí (đkc). Giá trị của V là: A. 16,8 lít B. 13,44 lít C. 19,16 lít D. 15,68 lít Câu 6: Phenol không tác dụng với : A. dung dịch HCl B. dung dịch Br2 C. kim loại Na D. dd NaOH a Câu 7 Cho a mol một ancol X tác dụng với Na dư thu được mol H2 . Đốt cháy hoàn toàn X thu được 13,2 gam 2 CO2 và 8,1 gam H2O. Vậy X là : A. C3H7OH B. C2H5OH C. C4H9OH. D.C2H4(OH)2 Câu 8 Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với: A. Na, dung dịch Br2 B. Na, CH3COOHC. Na D. Na, NaOH Câu 9: Hidrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10. Số đồng phân là : A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 10 : Số đồng phân ancol bậc I ứng với công thức phân tử C4H10O là? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 11:Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức chung là A. CnH2nO2 (n ≥ 1). B. CnH2nO (n ≥ 1). C. CnH2n - 2O (n ≥ 3). D. CnH2n + 2O (n ≥ 1). Câu 12:Chất nào sau đây được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT? A. Benzen.B. Toluen.C. Stiren.D. Xilen. Câu13 : Stiren không có khả năng phản ứng với: A. Dung dịch brom. B. Brom khan có xúc tác bột Fe. C. Dung dịch KMnO4. D. Dung dịch AgNO3/NH3. 0 Câu 14 :Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 140 C thu được sản phẩm chính là: A. C2H4 B. C2H5OSO3H C. CH3OCH3 D. C2H5OC2H5 Câu 15Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong amoniac sinh ra 3,24 gam Ag. CTCT của X là:(Ag=108, C=12, H=1, O=16) A. CH3CH2CHO B.CH 3CHO C. HCHO D. CH3CH2CH2CHO Câu 16:Tính chất nào không phải của benzen o A. Tác dụng với Br2 (t , Fe)B. Tác dụng với Cl 2 (as) C. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ)D.Tác dụng với dung dịch KMnO 4 Câu 17: Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau: Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của ankan tương ứng là vì giữa các phân tử ancol tồn tại A. Liên kết cộng hóa trị C. Liên kết phối trí B. Liên kết hiđro. D. Liên kết ion. Câu 18: Khi đun nóng propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170°C thì nhận được sản phẩm chính là:
  8. A. propan B. đipropyl ete C. propen D. etylmetyl ete. Câu 19 Hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3–CH(CH3)–CH2–CH2–OH, có tên gọi là: A. 2-metylbutan-4-ol. B. 4-metylbutan-1-ol. C. pentan-1-ol. D. 3-metylbutan-1-ol. Câu 20:Số đồng phân andehit có cùng công thức C4H8O là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 II- Tự luận ( 5,0 điểm): Câu 1(1,5 điểm):Viết các phương trình phản ứng(nếu xảy ra )khi cho: a)Etanol tác dụng lần lượt với các chất sau:Na,CuO đun nóng,HBr có xúc tác,dung dịch NaOH b)Phenol tác dụng lần lượt với các chất sau:dd NaOH,nước brom,dd HNO3,dd NaCl. Câu 2: (1,0 điểm )Nhận biết các chất lỏng không màu sau đựng riêng trong các lọ mất nhãn Etanol(C2H5OH),glixerol (C3H8O3),stiren(C6H5-CH=CH2),benzen(C6H6) Câu 3: (1,5 điểm) Lấy 4,04 gam hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na kim loại dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). a. Tìm công thức phân tử của hai ancol. b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng từng ancol trong hỗn hợp A. c. Oxi hóa hoàn toàn 4,04 gam hỗn hợp ancol trên bằng CuO, đun nóng sau đó, đem toàn bộ sản phẩm hữu cơ cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được a gam Ag↓. Tính a.