Ôn luyện Toán 10 (Kết nối tri thức ) - Chương III, Bài 5: Giá trị lượng giác của một góc từ 0⁰ đến 180⁰ (Trắc nghiệm) - Huỳnh Văn Ánh

docx 6 trang hatrang 30/08/2022 3541
Bạn đang xem tài liệu "Ôn luyện Toán 10 (Kết nối tri thức ) - Chương III, Bài 5: Giá trị lượng giác của một góc từ 0⁰ đến 180⁰ (Trắc nghiệm) - Huỳnh Văn Ánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxon_luyen_toan_10_ket_noi_tri_thuc_bai_5_gia_tri_luong_giac_c.docx
  • docx003.05.2_TOAN-10_B5_C3_GIÁ-TRỊ-LƯỢNG-GIÁC-CỦA-MỘT-GÓC-BẤT-KÌ_TRAC-NGHIEM_HDG.docx

Nội dung text: Ôn luyện Toán 10 (Kết nối tri thức ) - Chương III, Bài 5: Giá trị lượng giác của một góc từ 0⁰ đến 180⁰ (Trắc nghiệm) - Huỳnh Văn Ánh

  1. CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC HỆ THỨC LƯỢNG III TRONG TAM GIÁC CHƯƠNG BÀI 5. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0° ĐẾN 180°. III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. DẠNG= 1. DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC Câu= 1: Cho góc 90;180 . Khẳng định nào sau đây đúng? =I A. sin và cot cùng dấu. B. Tích sin .cot mang dấu âm. C. Tích sin .cos mang dấu dương. D. sin và tan cùng dấu. Câu 2: Cho là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. tan 0. B. cot 0. C. sin 0. D. cos 0. Câu 3: Cho 0º 90º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cot 90º tan . B. cos 90º sin . C. sin 90º cos . D. tan 90º cot . Câu 4: Đẳng thức nào sau đây đúng? A. tan 180o a tan a . B. cos 180o a cos a . C. sin 180o a sin a . D. cot 180o a cot a . Câu 5: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. sin 180 sin . B. cos 180 cos C. tan 180 tan . D. cot 180 cot Câu 6: Cho và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sin sin  . B. cos cos  . C. tan tan  . D. cot cot  . Câu 7: Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin 0 . B. cos 0 . C. tan 0. D. cot 0 . Câu 8: Hai góc nhọn và  phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai? 1 A. sin cos  . B. tan cot  . C. cot  . D. cos sin  . cot Câu 9: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? 3 3 1 A. sin150 . B. cos150 . C. tan150 . D. cot150 3 2 2 3 Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 82 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
  2. CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Câu 10: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng? A. sin 90 sin100 . B. cos95 cos100 . C. tan85 tan125 . D. cos145 cos125 . Câu 11: Giá trị của tan 45 cot135 bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. Câu 12: Giá trị của cos30 sin 60 bằng bao nhiêu? 3 3 A. . B. . C. 3 . D. 1. 3 2 Câu 13: Giá trị của cos60 sin 30 bằng bao nhiêu? 3 3 A. . B. 3 . C. . D. 1 2 3 Câu 14: Giá trị của tan 30 cot 30 bằng bao nhiêu? 4 1 3 2 A. . B. . C. . D. 2 . 3 3 3 Câu 15: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sin 0 cos0 1. B. sin 90 cos90 1. C. sin180 cos180 1. D. sin 60 cos60 1. Câu 16: Tính giá trị của biểu thức P sin 30cos60 sin 60cos30. A. P 1. B. P 0 . C. P 3 . D. P 3 . Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. cos60 sin 30 . B. cos60 sin120 . C. cos30 sin120 . D. sin 60 cos120 . Câu 18: Đẳng thức nào sau đây sai? A. sin 45 sin 45 2 . B. sin 30 cos60 1. C. sin 60 cos150 0 . D. sin120 cos30 0 . Câu 19: Cho hai góc nhọn và  (  ) . Khẳng định nào sau đây là sai? A. cos cos  . B. sin sin  . C. tan tan  0. D. cot cot  . Câu 20: Cho ABC vuông tại A , góc B bằng 30 . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 3 1 1 A. cos B . B. sin C . C. cosC . D. sin B 3 2 2 2 Câu 21: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. cos75 cos50 . B. sin80 sin 50 . C. tan 45 tan 60 . D. cos30 sin 60 . DẠNG 2. CHO BIẾT MỘT GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC, TÍNH CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CÒN LẠI 1 Câu 22: Cho sin , với 90 180 . Tính cos . 3 2 2 2 2 2 2 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 3 3 3 3 2 Câu 23: Cho biết cos . Tính tan ? 3 5 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 2 Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 83 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
  3. CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 1 Câu 24: Cho biết tan . Tính cot . 2 1 1 A. cot 2 . B. cot 2 . C. cot . D. cot . 4 2 1 Câu 25: cos bằng bao nhiêu nếu cot ? 2 5 5 5 1 A. . B. . C. . D. . 5 2 5 3 Câu 26: Nếu tan 3 thì cos bằng bao nhiêu? 10 1 10 10 A. . B. . C. . D. . 10 3 10 10 5 Câu 27: Cho là góc tù và sin . Giá trị của biểu thức 3sin 2cos là 13 9 9 A. . B. 3. C. . D. 3 . 13 13 Câu 28: Biết cot a , a 0 . Tính cos a 1 1 a A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 1 a2 1 a2 1 a2 1 a2 1 Câu 29: Cho cos x . Tính biểu thức P 3sin2 x 4cos2 x 2 13 7 11 15 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 4 Câu 30: Cho là góc tù và sin . Giá trị của biểu thức A 2sin cos bằng 5 7 7 11 A. . B. . C. 1. D. . 5 5 5 4 sin cos Câu 31: Chosin , với 90 180 . Tính giá trị của M 5 cos3 25 175 35 25 A. M B. M . C. M . D. M . 27 27 27 27 2 cot 3tan Câu 32: Cho biết cos . Tính giá trị của biểu thức E ? 3 2cot tan 19 19 25 25 A. . B. . C. . D. 13 13 13 13 2 Câu 33: Cho biết cot 5 . Tính giá trị của E 2cos 5sin cos 1? 10 100 50 101 A. . B. . C. . D. . 26 26 26 26 1 3sin 4cos Câu 34: Cho cot . Giá trị của biểu thức A là: 3 2sin 5cos 15 15 A. . B. 13 . C. . D. 13. 13 13 Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 84 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
  4. CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 2 cot 3tan Câu 35: Cho biết cos . Giá trị của biểu thức E bằng bao nhiêu? 3 2cot tan 25 11 11 25 A. . B. . C. . D. . 3 13 3 13 1 Câu 36:Biết cos . Giá trị đúng của biểu thức P sin 2 3cos2 là: 3 11 4 1 10 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 9 DẠNG 3. CHỨNG MINH, RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 37: Đẳng thức nào sau đây là sai? A. cos x sin x 2 cos x sin x 2 2,x . B. tan2 x sin2 x tan2 xsin2 x,x 90 C. sin4 x cos4 x 1 2sin2 x cos2 x,x . D. sin6 x cos6 x 1 3sin2 x cos2 x,x Câu 38: Đẳng thức nào sau đây là sai? 1 cos x sin x A. x 0 , x 180 . sin x 1 cos x 1 B. tan x cot x x 0 ,90 ,180 sin x cos x 2 2 1    C. tan x cot x 2 2 2 x 0 ,90 ,180 sin x cos x D. sin2 2x cos2 2x 2 . Câu 39: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A. sin2 cos 2 1. B. sin2 cos2 1. 2 2 2 C. sin 2 cos 2 1. D. sin 2 cos 2 1. Câu 40: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A. sin2 cos 2 1. B. sin2 cos2 1. C. sin 2 cos 2 1. D. sin2 cos2 1. 2 cot2 x cos2 x sin x.cos x Câu 41: Rút gọn biểu thức sau A cot2 x cot x A. A 4 . B. A 2 . C. A 1. D. A 3. cot a tan a 2 Câu 42: Biểu thức bằng 1 1 1 1 A. . B. cot2 a tan2 a2 . C. . D. cot2 a tan2 a 2 . sin2 cos2 sin2 cos2 Câu 43: Rút gọn biểu thức sau A tan x cot x 2 tan x cot x 2 A. A 4 . B. A 1. C. A 2 . D. A 3 Câu 44: Đơn giản biểu thức G 1 sin2 x cot2 x 1 cot2 x . 1 A. sin2 x . B. cos2 x . C. . D. cos x . cos x Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 85 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
  5. CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC sin x Câu 45: Đơn giản biểu thức E cot x ta được 1 cos x 1 1 A. sin x . B. . C. . D. cos x . cos x sin x Câu 46: Khẳng định nào sau đây là sai? 1 A. sin2 cos2 1. B. 1 cot2 sin 0 . sin2 1 C. tan .cot 1 sin .cos 0 . D. 1 tan2 cos 0 . cos2 1 sin2 x Câu 47: Rút gọn biểu thức P ta được 2sin x.cos x 1 1 A. P tan x . B. P cot x . C. P 2cot x . D. P 2 tan x . 2 2 DẠNG 4. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 48: Biểu thức A cos 20 cos 40 cos 60 cos160 cos180 có giá trị bằng A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2. Câu 49: Cho tan cot 3. Tính giá trị của biểu thức sau: A tan2 cot2 . A. A 12. B. A 11. C. A 13. D. A 5. Câu 50: Giá trị của biểu thức A tan1 tan 2 tan 3 tan88 tan89 là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. 2  2  2  2  2  2  Câu 51: Tổng sin 2 sin 4 sin 6 sin 84 sin 86 sin 88 bằng A. 21. B. 23. C. 22 . D. 24 . Câu 52: Biết sin a cos a 2 . Hỏi giá trị của sin4 a cos4 a bằng bao nhiêu? 3 1 A. . B. . C. 1. D. 0 . 2 2 Câu 53: Biểu thức f x 3 sin4 x cos4 x 2 sin6 x cos6 x có giá trị bằng: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 54: Biểu thức: f x cos4 x cos2 xsin2 x sin2 x có giá trị bằng A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 1. Câu 55: Biểu thức tan2 xsin2 x tan2 x sin2 x có giá trị bằng A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 56: Giá trị của A tan 5.tan10.tan15 tan80.tan85 là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1. Câu 57: Giá trị của B cos2 73 cos2 87 cos2 3 cos2 17 là A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 1. Câu 58: Cho tan cot m . Tìm m để tan2 cot2 7 . A. m 9 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 3 . Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 86 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn
  6. CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN 10 – CHƯƠNG III – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Câu 59: Giá trị của E sin 36 cos6 sin126 cos84 là 1 3 A. . B. . C. 1. D. 1. 2 2 Câu 60: Giá trị của biểu thức A sin2 51 sin2 55 sin2 39 sin2 35 là A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . Câu 61: Cho sin x cos x m . Tính theo m giá trị của M sin x.cos x . m2 1 m2 1 A. m2 1. B. . C. . D. m2 1. 2 2 Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 87 Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 TP. Huế – Tốt Nghiệp THPT – BDKT Toán 10; 11; 12 Sưu tầm và biên soạn