Đề thi thử tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 (Lần 1) năm học 2022-2023 môn Hóa học - Mã đề 001 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án)

doc 6 trang Phương Ly 06/07/2023 3400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 (Lần 1) năm học 2022-2023 môn Hóa học - Mã đề 001 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2023_lan_1_nam.doc

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 (Lần 1) năm học 2022-2023 môn Hóa học - Mã đề 001 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2023 – LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀM LONG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 001 Câu 1. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al 2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. MgO, Fe3O4, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. Mg, Al, Fe, Cu. D. MgO, Fe, Cu. Câu 2. Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 4.B. 2. C. 5. D. 3. Câu 3. Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5. Cấu hình electron của ion được tạo thành từ X là: A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s2. C. 1s 22s22p6. D. 1s22s22p63s23p4. Câu 4. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CH3COOH. B. NaCl C. KOH. D. KNO 3. Câu 5. Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại: A. Không no, không rõ số chức. B. Vòng, đơn chức. C. No, hai chức. D. No, đơn chức. Câu 6. Thủy phân triolein trong môi trường axit sản phẩm là? A. axit oleic và etilenglicol. B. axit oleic và glixerol. C. axit linolec và glixerol. D. axit stearic và glixerol. Câu 7. Cho 498,4 gam chất béo trung tính xà phòng hóa đủ với 840 ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng xà phòng thu được? A. 529,46gam. B. 562,14gam. C. 514,08gam. D. 524,68 gam. Câu 8. Sản phẩm của phản ứng thủy phân dầu chuối trong môi trường axit là? A. CH3COOH và (CH3)2CHCH2OH. B. HCOOH và (CH 3)2CH(CH2)2OH. C. C2H5COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH. D. CH 3COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH. Câu 9. Công thức tổng quát của ankin là A. Cn H2n n 2 . B. Cn H2n 2 n 1 . C. Cn H2n 2 n 3 . D. Cn H2n 2 n 2 . Câu 10. Cho phản ứng: X H2O € C2H5COOH CH3OH. Tên gọi của (X) là ? A. etyl propionat. B. metylfomat. C. etylaxetat D. metyl propionat. Câu 11. Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa: A. BaCl2. B. NaOH. C. H 2SO4. D. Ba(OH) 2. Câu 12. Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH; CH3COOH; C2H5OH với hóa chất nào dưới đây 1
  2. - A. NaOH. B. Cu(OH) 2/OH C. Na. D. dd AgNO 3/NH3. Câu 13. Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH8 là A. 2-etyl butan-3-ol. B. 4-etyl pentan-2-ol. C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol. Câu 14. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là A. HBr (t°), Na, CuO (t°), CH3COOH (xúc tác). B. Ca, CuO (t°), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). D. Na2CO3, CuO (t°), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O. Câu 15. X là một anđehit no, mạch hở có công thức (C2H3O)n. Công thức cấu tạo của X là: A. CH2(CHO)2. B. C 2H4(CHO)2. C. C 3H6(CHO)3. D. C4H8(CHO)2. Câu 16. Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. A. 2,31gam. B. 2,58gam. C. 2,44gam. D. 2,22 gam. Câu 17. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 71,0g. B. 90,0g. C. 55,5g. D. 91,0g. Câu 18. Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCI 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,10 B. 0,05. C. 0,20. D. 0,30. Câu 19. Hòa tan 16,8 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 6,72. Câu 20. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12? A. 3 đồng phân. B. 5 đồng phân. C. 4 đồng phân. D. 6 đồng phân. Câu 21. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS 2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ) thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO (không còn sản phẩm khử khác). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Giá tri m là A. 46,6. B. 65,24. C. 69,9. D. 23,3. Câu 22. Cho các hợp chất hữu cơ: C 2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C 3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 3.B. 4. C. 2. D. 5. Câu 23. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/lít và H 2SO4 0,01 mol/lít với 250 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/ lít, được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của x là A. 0,1. B. 0,09. C. 0,11. D. 0,12. Câu 24. Đun nóng 10,56 gam este có công thức C4H8O2 với H2SO4 loãng cho đến khi phản ứng thủy phân hoàn toàn, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH dư, tiếp tục cho AgNO 3/NH3 dư vào hỗn hợp dung dịch, đun nóng thì thu m gam kết tủa. Tính m ? A. 38,88gam. B. 25,92gam. C. 12,96gam. D. 51,84 gam. 2
  3. Câu 25. Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl. Vai trò của H2S trong phản ứng là A. Môi trường. B. Vừa oxi hóa, vừa khử. C. Chất oxi hóa. D. Chất khử. Câu 26. Dãy gồm các chất trong phân tử có liên kết ion là A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl. B. KHS, Na 2S, NaCl, HNO3. C. Na2SO4, KHS, H2S, SO2. D. H 2O, K2S, Na2SO3, NaHS. Câu 27. C3H6O2 có hai đồng phân đều tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của hai đồng phân đó là : A. CH3-CH(OH)-CHO và CH3-CO-CH2OH. B. CH3-CH2-COOH và HCOO-CH2-CH3. C. CH3-CH2-COOH và CH3-COO-CH3. D. CH 3-COO-CH3 và HCOO-CH2-CH3. Câu 28. Đun nóng 2,9 gam hỗn hợp A gồm C 2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau phản ứng được hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br 2 dư thấy bình tăng lên 0,7 gam và còn lại hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hỗn hợp khí Y thu được 4,4 gam CO2. Thể tích của hỗn hợp khí Y ở đktc là: A. 17,68 lít B. 8,96 lít. C. 11,2lít. D. 6,72 lít. Câu 29. Cho một este no, đơn chức có %C = 54,55%. Công thức phân tử của este là? A. C4H6O2. B. C3H6O2. C. C 2H4O2. D. C4H8O2. Câu 30. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. Na kim loại. B. dung dịch NaOH. C. H2 (Ni, nung nóng). D. nước Br2. Câu 31. Hiđrocacbon C4H8 có bao nhiêu đồng phân anken? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 32. Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là A. dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thoát ra. B. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ, có khí màu xanh thoát ra. C. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra. D. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra. Câu 33. Nhệt độ sôi được sắp xếp theo chiều tăng dần là? A. CH3COOH < HCOOCH3 < C2H5OH < C2H6. B. C 2H5OH < C2H6 < HCOOCH3 < CH3COOH. C. C2H6 < HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. D. C2H6 < C2H5OH < HCOOCH3 < CH3COOH. Câu 34. Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là A. CaO. B. FeSO 4 khan. C. P2O5. D. H 2SO4 đặc. + Câu 35. Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C 4H8 tác dụng với H 2O (H , t°) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 36. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO 3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 8,60gam. B. 9,40gam. C. 20,50gam. D. 11,28 gam. Câu 37. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. B. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. 3
  4. C. gồm có C, H và các nguyên tố khác. D. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P. Câu 38. Đốt cháy hết 1 mol hiđrocacbon X tạo ra 5 mol CO 2. Khi cho X phản ứng với Cl 2 (as) tạo ra một dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là A. iso butan. B. iso pentan. C. pentan. D. neo pentan. Câu 39. Cho phản ứng: C4H8O2 + NaOH muối + ancol bậc 2. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là? A. CH3COOC2H5. B. C 2H5COOCH3. C. HCOO(CH2)2CH3. D. HCOOCH(CH 3)2. Câu 40. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với NaOH là? A. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH. B. C2H4, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH. C. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH. D. C2H5Cl, CH3CHO, CH3COOC2H5, C6H5OH. HẾT 4
  5. BẢNG ĐÁP ÁN 1-D 2-C 3-A 4-A 5-D 6-B 7-C 8-D 9-D 10-D 11-D 12-B 13-D 14-A 15-B 16-A 17-C 18-A 19-D 20-A 21-C 22-B 23-D 24-B 25-D 26-A 27-D 28-B 29-D 30-D 31-A 32-D 33-C 34-A 35-A 36-B 37-D 38-D 39-D 40-A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn D. Fe3O4 4CO 3Fe 4CO2 CuO CO Cu CO2 Y gồm Al2O3 ,MgO,Fe,Cu. Al2O3 2NaOH 2NaAlO2 H2O Z gồm MgO, Fe, Cu. Câu 2: Chọn C. Các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 gồm CH3COOH;HCOOCH3 và HO CH2 CHO Có 5 phản ứng: CH3COOH Na CH3COONa H2 HO CH2 CHO Na NaO CH2 CHO H2 CH3COOH NaOH CH3COONa H2O CH3COOH Na 2CO3 CH3COONa CO2 H2O HCOOCH3 NaOH HCOONa CH3OH Câu 3: Chọn A. X có 7 electron lớp ngoài cùng Xu hướng nhận thêm 1 electron để có lớp ngoài cùng bền vững (8e) Cấu hình electron của ion được tạo thành từ X là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. Câu 4: Chọn A. CH3COOH là chất điện li yếu vì khi tan trong nước, nó chỉ phân li một phần thành ion: CH3COOH € CH3COO H Câu 5: Chọn D. Đốt X tạo n n 0,3 X thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở. CO2 H2O Câu 6: Chọn B. Câu 7: Chọn C. n NaOH 1,68 n 0,56 C3H5 OH 3 Bảo toàn khối lượng: mchất béo mNaOH mxà phòng m C3H5 OH 3 5
  6. mxà phòng 514,08 gam. Câu 8: Chọn D. CH COO CH CH CH CH H O € CH COOH CH CH CH CH OH 3 2 2 3 2 2 3 3 2 2 2 Câu 9: Chọn D. Câu 10: Chọn D. C2H5COOCH3 H2O € C2H5COOH CH3OH X là metyl propionat. Câu 11: Chọn D. Dung dịch B là Ba(OH)2 có pH > 7 và: Ba OH K SO BaSO 2KOH 2 2 4 4 Câu 12: Chọn B. Dùng Cu OH / OH đun nóng để nhận biết: 2 + Có kết tủa đỏ gạch là HCOOH: HCOOH 2Cu OH Cu O CO 3H O 2 2 2 2 + Tạo dung dịch xanh là CH3COOH : 2CH COOH Cu OH CH COO Cu 2H O 3 2 3 2 2 + Không có hiện tượng gì là C2H5OH. TRỌN BỘ ĐỀ THI THỬ THPTQG 2023 CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC CẬP LIÊN TỤC MỚI MẺ GIÁ CỰC RẺ LIÊN HỆ SỚM ĐỂ ĐƯỢC NHỮNG KHUYẾN MÃI HẤP DẪN => O937-351-107 6